Tiếng Anh 10 Unit 3D Grammar trang 38 - Friends Global Chân trời sáng tạo
Lời giải bài tập Unit 3D lớp 10 Grammar trang 38 trong Unit 3: On screen Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3.
Tiếng Anh 10 Unit 3D Grammar trang 38 - Chân trời sáng tạo
1 (trang 38 SGK Tiếng Anh 10): Do you know the game show in the photo? What happens on the show? (Bạn có biết gameshow trong ảnh không? Điều gì xảy ra trong chương trình?)
Đáp án:
That’s the show “who wants to be a millionaire?”. Contestants have to correctly answer 15 multiple choice questions with increasing difficulty to win the biggest prize. (Đó là chương trình “ai muốn trở thành triệu phú?”. Thí sinh phải trả lời đúng 15 câu hỏi trắc nghiệm với độ khó tăng dần để giành giải thưởng lớn nhất.)
2 (trang 38 SGK Tiếng Anh 10): Read and listen to the dialogue and circle the correct verbs. (Đọc và nghe đoạn hội thoại và khoanh tròn các động từ đúng.)
Bài nghe:
Host: This question is for £125,000. Jill, in the sitcom How I Met your Mother, what is Ted Mosby's job? Is it A, lawyer, B, designer, C, architect, or D, reporter? Jill: Um ... I'd like to ask the audience, please.
Host: OK. Audience, you 1must / mustn't answer A, B, C or D on your keypads ... now! ... OK, 30% think it's B and 50% think it's C. But you 2mustn't / needn't take their advice.
Jill: Mmm, I'm not sure. I think I'll phone my friend Danny.
Host: OK, Danny. Jill has a question worth £125,000. You 3 must / needn't answer within thirty seconds. OK?
Danny: Um, I think it's B ... or maybe C ... No, it's D.
Host: Sorry, you're out of time. OK Jill, you 4don't have to / must answer the question. You can walk away with £64,000.
Jill: I'm going to answer C.
Host: Final answer?
Jill: No. Yes. No.
Host: You 5 don't have to / mustn't change your mind!
Jill: The answer is B. Final answer.
Host: Oh, Jill, the answer is C, architect. You've just lost £32,000!
Đáp án:
1. must
2. needn’t
3. must
4. don’t have to
5. don’t have to
Hướng dẫn dịch:
Người dẫn chương trình: Câu hỏi này là £ 125,000. Jill, trong sitcom How I Met your Mother, công việc của Ted Mosby là gì? Đó là A, luật sư, B, nhà thiết kế, C, kiến trúc sư, hay D, phóng viên? Jill: Ừm ... tôi muốn hỏi khán giả.
Người dẫn chương trình: OK. Khán giả, bạn phải trả lời A, B, C hoặc D trên bàn phím của mình ... ngay bây giờ! ... OK, 30% cho rằng đó là B và 50% cho rằng đó là C. Nhưng bạn không cần nghe lời khuyên của họ.
Jill: Mmm, tôi không chắc. Tôi nghĩ tôi sẽ gọi cho bạn của tôi Danny.
Người dẫn chương trình: OK, Danny. Jill có một câu hỏi trị giá 125.000 bảng. bạn phải trả lời trong vòng 30 giây. VÂNG?
Danny: Ừm, tôi nghĩ đó là B ... hoặc có thể là C ... Không, là D.
Người dẫn chương trình: Xin lỗi, bạn đã hết thời gian. OK Jill, bạn không cần phải trả lời câu hỏi. Bạn có thể bỏ đi với 64.000 bảng Anh.
Jill: Tôi sẽ trả lời C.
Người dẫn chương trình: Câu trả lời cuối cùng?
Jill: Không. Vâng. Không.
Người dẫn chương trình: bạn không được thay đổi quyết định!
Jill: Câu trả lời là B. Câu trả lời cuối cùng.
Người dẫn chương trình: Ồ, Jill, câu trả lời là C, kiến trúc sư. Bạn vừa mất £ 32,000!
3 (trang 38 SGK Tiếng Anh 10): Read the Learn this box and complete the rules. Use must, mustn't, needn't and don't have to. Use your answers to exercise 2 to help you. (Đọc hộp Learn this! và hoàn thành các quy tắc. Sử dụng phải, không phải, không cần và không cần phải làm. Sử dụng câu trả lời của bạn cho bài tập 2 để giúp bạn.)
LEARN THIS! must, mustn't and needn't / don't have to
a We use 1 ______ to say that something is necessary or very important to do.
b We use 2 ______ and 3 ______ to say that something is not necessary.
c We use 4 ______ to say that something is prohibited (a negative order).
Note: We can also use passive forms after modal verbs.
Helmets must be worn at all times.
Đáp án:
1. must
2. needn’t
3. don’t have to
4. mustn’t
Hướng dẫn dịch:
LEARN THIS! must, mustn't and needn't / don't have to
a Chúng tôi sử dụng must để nói rằng điều gì đó là cần thiết hoặc rất quan trọng phải làm.
b Chúng tôi sử dụng needn’t và don’t have to để nói rằng điều gì đó không cần thiết.
c Chúng tôi sử dụng mustn’t để nói rằng điều gì đó bị cấm (lệnh phủ định).
Lưu ý: Chúng ta cũng có thể sử dụng dạng bị động sau động từ phương thức.Helmets must be worn at all times.
4 (trang 38 SGK Tiếng Anh 10): What are the rules for using mobiles at your school? Write sentences with must, mustn't and needn't and the phrases below. If you can, add ideas of your own. (Các quy tắc sử dụng điện thoại di động ở trường của bạn là gì? Viết câu với must, mustn’t và needn’t và các cụm từ bên dưới. Nếu bạn có thể, hãy thêm ý tưởng của riêng bạn.)
using mobiles
bring our mobiles to school
leave them in our bags
put them on our desk during lessons
keep them on silent all day
send texts during lessons
Mobiles must be kept on silent all day.
Đáp án:
We needn’t bring our mobiles to schools. (Chúng tôi không cần mang điện thoại di động của mình đến trường học.)
We must leave them in our bags. (Chúng ta phải để chúng trong túi xách của mình.)
We mustn’t put mobiles on our desk during lessons. (Chúng ta không được để điện thoại di động trên bàn trong giờ học.)
We mustn’t send texts during lessons. (Chúng ta không được gửi tin nhắn trong giờ học.)
5 (trang 38 SGK Tiếng Anh 10): Read the Look out! box. Then, using the words in brackets, rewrite the sentences so that they have the same meaning. (Đọc Look out!. Sau đó, sử dụng các từ trong ngoặc, viết lại các câu sao cho chúng có cùng nghĩa.)
1 It isn't necessary for you to help me. (needn't)
You needn't help me.
2 It's compulsory for us to wear school uniforms. (have to)
3 You aren't allowed to talk in the exam. (mustn't)
4 It's important that you listen to me. (must)
5 You needn't write the answer. (have to)
Đáp án:
2. We have to wear school uniforms.
3. You mustn’t talk in the exam.
4. You must listen to me.
5. You don’t have to write the answer.
Hướng dẫn dịch:
1 Bạn không cần phải giúp tôi.
2 Chúng tôi bắt buộc phải mặc đồng phục học sinh.
3 Bạn không được phép nói chuyện trong kỳ thi.
4 Điều quan trọng là bạn phải lắng nghe tôi.
5 Bạn không cần phải viết câu trả lời.
6 (trang 38 SGK Tiếng Anh 10): Work in pairs. Ask and answer about the rules of a game show you know. Use must, mustn't and needn't / don't have to. Can your partner guess the name of your game? (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về luật chơi của một gameshow mà bạn biết. Sử dụng phải, không phải và không cần / không cần phải làm. Bạn của bạn có thể đoán tên trò chơi của bạn không?)
Đáp án:
A: Can I ask the audience here?
B: Yes, you can ask three audiences in person.
The game show is “Who wants to be a millionaire?”
Hướng dẫn dịch:
A: Tôi có thể hỏi khán giả ở đây không?
B: Có, bạn có thể hỏi trực tiếp ba khán giả.
Game show "Ai muốn trở thành triệu phú?"
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Chân trời sáng tạo hay khác:
Unit 3A Vocabulary (trang 34 - 35 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at photos A—D. Do you know any of these films or TV programmes... 2. Match four of the words below with photos A—D....
Unit 3B Grammar (trang 36 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Which of these kinds of video games do you prefer... 2. Read the text. Does the game sound interesting to you?...
Unit 3C Listening (trang 37 Tiếng Anh lớp 10): 1.Work in pairs. Do the slogans quiz. Then decide which slogan is the best... 2. Read the Listening Strategy. You are going to hear an advertisement for bread...
Unit 3E Word skills (trang 39 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the notices. What are they warning you not to do?...2. Read the views of some teenagers. Who thinks illegally downloading things...
Unit 3F Reading (trang 40 - 41 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the headlines... 2. Read the text. How many different video games does the writer mention by name?...
Unit 3G Speaking (trang 42 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Look at the posters. What genres of film are they... 2. Read the Speaking Strategy and the task below...
Unit 3H Writing (trang 43 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the photo. Do you know this film? Can you name the actor...2. Read the task below and the letter on the right...
Unit 3I Culture (trang 44 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the photo. Do you know this TV series?... 2. Read the text. Check your answer to exercise 1...
Unit 3 Review (trang 45 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the following passage and circle True (T), False (F) or Doesn't say (DS)... 2. You will hear four speakers talk about entertainment...
Unit 3 Grammar Builder (trang 112 Tiếng Anh lớp 10): 1. Complete the dialogue with some or any... 2. Complete the recipe with a little or a few...
Unit 3 Vocabulary Builder (trang 125 Tiếng Anh lớp 10): 1. Complete the sentences using the prepositions below...2. Use the bold phrases in exercise 1 (including the correct prepositions) to...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Kinh tế và pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết KTPL 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Chân trời sáng tạo