Tiếng Anh 10 Unit 1A Vocabulary trang 10, 11 - Friends Global Chân trời sáng tạo

Lời giải bài tập Unit 1 lớp 10 Vocabulary trang 10, 11 trong Unit 1: Feelings Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1.

1 4,803 10/08/2023
Tải về


Tiếng Anh 10 Unit 1A Vocabulary trang 10, 11 - Chân trời sáng tạo

Video giải Tiếng Anh 10 Unit 1A Vocabulary trang 10, 11 - Chân trời sáng tạo

1 (trang 10 SGK Tiếng Anh 10): Look at the photos and answer the questions. (Nhìn vào các bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)

1 How do you think these people are feeling? (Bạn nghĩ những người này đang cảm thấy thế nào?)

2 What do you think is making them feel that way? (Bạn nghĩ điều gì đang khiến họ cảm thấy như vậy?)

Đáp án gợi ý:

1. A. worried         B. happy, excited      C. bored

2. Photo A: The man is worried because the people are standing too close to each other and they are not wearing masks.

Photo B: The girls are happy because it is their graduation day.

Photo C: The girl's bored because her schoolwork is difficult and boring.

Hướng dẫn dịch:

1. A. lo lắng B. hạnh phúc, vui mừng C. buồn chán

2. Ảnh A: Người đàn ông lo lắng vì mọi người đứng quá gần nhau và họ không đeo khẩu trang.

Ảnh B: Các cô gái rất vui vì đây là ngày tốt nghiệp của họ.

Ảnh C: Cô gái buồn chán vì bài vở ở trường khó và nhàm chán.

2 (trang 10 SGK Tiếng Anh 10): Check the meaning of all the adjectives below. Can you match any of them with the photos in exercise 1? (Tra nghĩa của tất cả các tính từ bên dưới. Bạn có thể ghép từ nào trong số đó với ảnh ở bài tập 1 không?)

Bài nghe:

 Adjectives to describe feelings (Tính từ miêu tả cảm xúc):  anxious (lo lắng), ashamed (xấu hổ), bored (buồn chán), confused (bối rối), cross (giận dữ), delighted (vui mừng), disappointed (thất vọng), embarrassed (ngại ngùng), envious (ghen tị), excited (háo hức), frightened (sợ hãi), proud (tự hào), relieved (nhẹ nhõm), shocked (bất ngờ), suspicious (nghi ngờ), upset (buồn bực)

The people in photo A look ... (Những người trong ảnh A trông …)

Đáp án:

The man in photo A looks worried and confused.

The girls in photo B look delighted, excited and proud.

The girl in photo C looks bored.

Hướng dẫn dịch:

Người đàn ông trong bức ảnh A có vẻ lo lắng và bối rối.

Các cô gái trong bức ảnh B trông rất vui mừng, phấn khích và tự hào.

Cô gái trong ảnh C có vẻ chán nản.

3 (trang 10 SGK Tiếng Anh 10): Work in pairs. Put the adjectives in exercise 2 into categories below. Do you know any other adjectives you could add to the categories? (Làm việc theo cặp. Xếp các tính từ trong bài tập 2 vào các loại dưới đây. Bạn có biết bất kỳ tính từ nào khác mà bạn có thể thêm vào các danh mục không?)

Bài nghe:

Tiếng Anh 10 Unit 1A Vocabulary trang 10, 11 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

Positive feelings (cảm xúc tích cực): delighted, excited, proud, relieved, surprised, joyful (vui vẻ), thrilled (cực kì vui),…

Negative feelings (cảm xúc tiêu cực): anxious, ashamed, bored, confused, disappointed, embarrassed, envious, frightened, shocked, suspicious, upset, furious (phẫn nộ),…

4 (trang 10 SGK Tiếng Anh 10): Listen and repeat. Pay attention to the ending sounds. (Nghe và nhắc lại. Chú ý đến những âm cuối.)

Tiếng Anh 10 Unit 1A Vocabulary trang 10, 11 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Say the words. Decide if the endings are pronounced /id/ /d/ or /t/. Listen again and check. (Nói những từ sau. Quyết định xem âm cuối được phát âm là / id / / d / hay / t /. Nghe lại và kiểm tra.)

Tiếng Anh 10 Unit 1A Vocabulary trang 10, 11 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

/id/ : delighted, excited

/d/ : shamed, bored, confused, frightened, relieved

/t/ : embarrassed, shocked

5 (trang 11 SGK Tiếng Anh 10): In pairs, do the quiz below. How many did you get right? (Theo cặp, hãy làm bài kiểm tra dưới đây. Bạn đã làm đúng bao nhiêu?)

Can you read people's emotions? (Bạn có đọc được cảm xúc của mọi người không?)

For each photo, choose the adjective (a—c) that matches how the person is feeling. (Đối với mỗi bức ảnh, hãy chọn tính từ (a-c) phù hợp với cảm xúc của người đó.)

Tiếng Anh 10 Unit 1A Vocabulary trang 10, 11 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Tiếng Anh 10 Unit 1A Vocabulary trang 10, 11 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. a (anxious : lo lắng)

2. c (suspicious: nghi ngờ)

3. c (excited: hào hứng)

4. b (cross: giận dữ)

6 (trang 11 SGK Tiếng Anh 10): Read the tweets and complete the hashtags with adjectives from exercise 2. (Đọc các tweet và hoàn thành các thẻ bắt đầu bằng # với các tính từ trong bài tập 2.)

Đáp án:

2 bored (buồn chán)

3 excited (hào hứng) / relieved (nhẹ nhõm)

4 delighted (rất vui) / relieved (nhẹ nhõm)

5 disappointed (thất vọng)

6 embarrassed (xấu hổ)

7 (trang 11 SGK Tiếng Anh 10): Listen to four speakers. Match one adjective from the list below with each speaker (1-4). There are four extra adjectives. (Nghe bốn người nói. Nối một tính từ trong danh sách dưới đây với mỗi người nói (1-4). Có bốn tính từ thừa.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 10 Unit 1A Vocabulary trang 10, 11 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1 excited  (hào hứng)

2 disappointed (thất vọng)

3 confused (bối rối)

4 embarrassed (xấu hổ)

Nội dung bài nghe:

1 Guess what? You know there's a big charity concert at Wembley Stadium next week? Well, I've got a ticket! ... I know! It's great, isn't it? ... Who's playing? Loads of bands.... Well, for a start, the Black Eyed Peas.... I know! And Lady Gaga. And Katy Perry.... I know, amazing! I can't wait!

2 Hi. What are you up to? ... Oh, really? Sounds good. ... Me? I'm baking! ... You know it's Matt's birthday on Saturday? ... Yes, it's a birthday cake.... Chocolate and Brazil nut.... He doesn't eat nuts? Oh, I didn't know that. Oh dear. That's bad news! But the nuts are big; he can leave them.... What? ... He doesn't like chocolate? Are you sure? Oh.That's really bad news.

3 Hello, Nicky? Yes, I'm at the bus stop.... Sorry! ... But listen ... No, but listen ... Just listen a moment! ... I know, but I got here nearly an hour ago. There aren't any buses! ... I don't know why. It's really strange.... Yes, they're usually every ten minutes.... No, I really don't understand. Very strange ...

4 Hi, Anna! I got a text from your brother about your exam. Con-grat-u-LA-tions! Brilliant news! ... What? ... Sorry? Oh, you failed? Really? ... Hang on, let me read it again. ... Oh yes. I'm so sorry, I didn't read it properly.... Yes, yes ... I'm sure you're feeling really bad.... Actually, so am I, now. Red face! Silly me.

Hướng dẫn dịch:

1 Đoán xem? Bạn biết có một buổi hòa nhạc từ thiện lớn tại Sân vận động Wembley vào tuần tới? Chà, tôi đã có vé! ... Tôi biết! Thật tuyệt vời phải không? ... Ai đang chơi? Rất nhiều ban nhạc .... Vâng, ngay từ đầu, Black Eyed Peas .... Tôi biết! Và Lady Gaga. Và Katy Perry .... Tôi biết, thật tuyệt vời! Tôi không thể chờ đợi đến lúc đó!

2 Xin chào. Bạn định làm gì? ... Ồ vậy ư? Nghe hay đấy. ... Tôi? Tôi đang nướng! ... Bạn biết đó là sinh nhật của Matt vào thứ Bảy? ... Vâng, đó là một chiếc bánh sinh nhật .... Sô cô la và hạt Brazil .... Anh ấy không ăn các loại hạt? Ồ, tôi không biết điều đó. Ôi trời. Đó là tin tức xấu! Nhưng quả hạch to; anh ta có thể rời bỏ họ .... Cái gì? ... Anh ấy không thích sô cô la? Bạn có chắc không? Ồ, đó thực sự là một tin xấu.

3 Xin chào, Nicky? Vâng, tôi đang ở trạm xe buýt .... Xin lỗi! ... Nhưng hãy nghe ... Không, nhưng hãy nghe ... Hãy lắng nghe một chút! ... Tôi biết, nhưng tôi đã đến đây gần một giờ trước. Không có bất kỳ xe buýt nào! ... Tôi không biết tại sao. Nó thực sự kỳ lạ .... Vâng, chúng thường mười phút một lần .... Không, tôi thực sự không hiểu. Rất lạ ...

4 Xin chào, Anna! Tôi nhận được một tin nhắn từ anh trai của bạn về kỳ thi của bạn. Xin chúc mừng! Tin tức tuyệt vời! ... Gì? ... Xin lỗi? Ồ, bạn đã thất bại? Có thật không? ... Chờ đã, để tôi đọc lại. ... Ồ vâng. Tôi rất xin lỗi, tôi đã đọc nó không đúng cách .... Vâng, vâng ... Tôi chắc rằng bạn đang cảm thấy rất tệ .... Thực ra, bây giờ tôi cũng vậy. Đỏ mặt! Tôi ngớ ngẩn quá.

8 (trang 11 SGK Tiếng Anh 10): Read the Recycle! box. Then listen again and complete the sentences (a—d) with speakers 1-4 and the correct present tense form of the verbs in brackets. (Đọc phần Recycle!. Sau đó, nghe lại và hoàn thành các câu (a-d) với người nói 1-4 và dạng thì hiện tại đúng của động từ trong ngoặc.)

Bài nghe:

a Speaker  ___________ (not know) that a friend's exam result is bad.

b Speaker ___________ (not understand) why there aren't any buses.

c Speaker ___________ (have) a ticket for a really good concert.

d Speaker ___________ (make) a birthday cake for a friend who won't like it.

Đáp án:

a-4, doesn't know

b-3, doesn't understand

c-1, has

d-2, is making

Hướng dẫn dịch:

a. Người nói không biết rằng kết quả kỳ thi của một người bạn không tốt.

b. Người nói không hiểu tại sao không có bất kỳ xe buýt nào.

c. Người nói có một vé cho một buổi hòa nhạc rất hay.

d. Người nói đang làm một chiếc bánh sinh nhật cho một người bạn người mà sẽ không thích nó.

9 (trang 11 SGK Tiếng Anh 10):Work in pairs. Ask and answer about the following situations. Sometimes you might need more than one adjective. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các tình huống sau. Đôi khi bạn có thể cần nhiều hơn một tính từ.)

Tiếng Anh 10 Unit 1A Vocabulary trang 10, 11 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án gợi ý:

1. - How do you feel when you have an exam in ten minutes?

- I feel anxious and worried

2. - How do you feel when your exam finishes?

- I feel relieved because I don’t have to be worried about it anymore.

3. - How do you feel when you see a large spider in your bedroom?

- I feel frightened and shocked.

4. - How do you feel when friends or family members are arguing?

- I feel upset and disappointed.

5. - How do you feel when you arrive at a party?

- I feel excited and joyful.

6. - How do you feel when you can’t sleep?

- I feel tired and a little bit worried too.

Hướng dẫn dịch:

1. - Bạn cảm thấy thế nào khi có bài kiểm tra trong vòng mười phút?

- Tôi cảm thấy băn khoăn và lo lắng

2. - Bạn cảm thấy thế nào khi phần thi của mình kết thúc?

- Tôi cảm thấy nhẹ nhõm vì tôi không phải lo lắng về điều đó nữa.

3. - Bạn cảm thấy thế nào khi nhìn thấy một con nhện lớn trong phòng ngủ của mình?

- Tôi cảm thấy sợ hãi và sốc.

4. - Bạn cảm thấy thế nào khi bạn bè hoặc các thành viên trong gia đình đang tranh cãi?

- Tôi cảm thấy khó chịu và thất vọng.

5. - Bạn cảm thấy thế nào khi đến một bữa tiệc?

- Tôi cảm thấy thích thú và vui.

6. - Bạn cảm thấy thế nào khi không ngủ được?

- Tôi cũng thấy mệt và hơi lo lắng. 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Unit 1B Grammar (trang 12 Tiếng Anh lớp 10): 1. Is there a lottery in your country? Do you think it is... 2. Read the text. Are all lottery winners happy...

Unit 1C Listening (trang 13 Tiếng Anh lớp 10): 1. Describe the photo. What are the girls doing... 2. Read the Listening Strategy above and the three...

Unit 1D Grammar (trang 14 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Say what you did last night... 2. Read and listen to the video chat. Why did Emma not enjoy her evening...

Unit 1E Word skills (trang 15 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the title of the text and the photo... 2. Read the text. Who replied to Zoe's message...

Unit 1F Reading (trang 16 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the title of the text and the four warning signs... 2. Read the Reading Strategy. Then read the text quickly to get a general idea...

Unit 1G Speaking (trang 18 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the photo. Do you know this sport...2. Complete the dialogue with the correct affirmative or negative past...

Unit 1H Writing (trang 19 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Describe the photo. What is the boy planning to do... 2. Read the descriptions of two events and check your ideas for exercise...

Unit 1I Culture (trang 20 Tiếng Anh lớp 10): 1. Describe the photos. Do they match your idea of typical British people... 2. Read the text. Are these sentences about the people who took part in the survey...

Unit 1 Review (trang 21 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the following passage and circle True... 2. Put the words below in the correct categories

Unit 1 Grammar Builder (trang 108 Tiếng Anh lớp 10): 1. Write the past simple form of verbs 1-20... 2. Write the correct past simple affirmative form of the verb be...

Unit 1 Vocabulary Builder (trang 124 Tiếng Anh lớp 10): 1. Complete the sentences with the correct form of get...2. Write one more example for each basic meaning (a—e) of get...

1 4,803 10/08/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: