Giải Toán 8 trang 20 Tập 1 Kết nối tri thức

Với giải bài tập Toán 8 trang 20 Tập 1 trong Bài 4: Phép nhân đa thức sách Kết nối tri thức Tập 1 hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 20 Tập 1.

1 146 lượt xem


Giải Toán 8 trang 20 Tập 1

HĐ1 trang 20 Toán 8 Tập 1: Hãy nhớ lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức trong trường hợp chúng có một biến bằng cách thực hiện phép nhân (5x2) . (3x2 – x – 4).

Lời giải:

Ta có (5x2) . (3x2 – x – 4) = 5x2 . 3x– 5x2 . x – 5x2 . 4

= 15x– 5x3 – 20x2.

HĐ2 trang 20 Toán 8 Tập 1: Bằng cách tương tự, hãy làm phép nhân (5x2y) . (3x2y – xy – 4y).

Lời giải:

Ta có (5x2y) . (3x2y – xy – 4y) = 5x2y . 3x2y – 5x2y . xy – 5x2y . 4y

= 5x2y . 3x2y – 5x2y . xy – 5x2y . 4y

Luyện tập 2 trang 20 Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân:

a) (xy) . (x2 + xy – y2);

b) (xy + yz + zx) . (–xyz).

Lời giải:

a) (xy) . (x2 + xy – y2) = xy . x+ xy . xy – xy . y2

= x3y + x2y2 – xy3.

b) (xy + yz + zx) . (–xyz) = xy . (–xyz) + yz . (–xyz) + zx . (–xyz)

= –x2y2z – xy2z2 – x2yz2.

Vận dụng trang 20 Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức: x3(x + y) – x(x3 + y3).

Lời giải:

Ta có x3(x + y) – x(x3 + y3) = x3 . x + x3 . y – x3 . x – x . y3

= x+ x3y – x4 – xy3 = x3y – xy3.

Xem thêm lời giải bài tập Toán 8 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Giải Toán 8 trang 19 Tập 1

Giải Toán 8 trang 20 Tập 1

Giải Toán 8 trang 21 Tập 1

1 146 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: