Toán 8 Bài 8 (Kết nối tri thức): Tổng và hiệu hai lập phương
Với giải bài tập Toán lớp 8 Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 8 Bài 8.
Giải Toán 8 Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương
Bài giảng Toán 8 Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương - Kết nối tri thức
1. Tổng hai lập phương
HĐ 1 trang 37 Toán 8 Tập 1: Với hai số a,b bất kì, thực hiện phép tính
(a+b)(a2−ab+b2)(a+b)(a2−ab+b2)
Từ đó rút ra liên hệ giữa a3+b3a3+b3 và (a+b)(a2−ab+b2)(a+b)(a2−ab+b2).
Lời giải:
(a+b).(a2−ab+b2)=a.a2−a.ab+a.b2+b.a2−b.ab+b.b2=a3−a2b+ab2+a2−ab2+b3=a3+b3
Luyện tập 1 trang 38 Toán 8 Tập 1: 1. Viết x3+27 dưới dạng tích.
2. Rút gọn biểu thức x3+8y3−(x+2y)(x2−2xy+4y2).
Sử dụng hằng đẳng thức A3+B3=(A+B)(A2−AB+B2)
Lời giải:
1.
x3+27=x3+33=(x+3)(x2−3x+9)
2.
x3+8y3−(x+2y)(x2−2xy+4y2)=x3+8y3−[x3+(2y)3]=x3+8y3−(x3+8y3)=0
2. Hiệu hai lập phương
Từ đó rút ra liên hệ giữa a3−b3 và (a−b)(a2+ab+b2).
Sử dụng hằng đẳng thức A3+B3=(A+B)(A−AB+B2)
Lời giải:
a3+(−b3)=[a+(−b)][a2−a.(−b)+(−b)2]=(a−b)(a2+ab+b2)
Từ đó ta có a3−b3=(a−b)(a2+ab+b2)
Luyện tập 2 trang 39 Toán 8 Tập 1: 1. Viết đa thức x3−8 dưới dạng tích.
2. Rút gọn biểu thức (3x−2y)(9x2+6xy+4y2)+8y3
Sử dụng hằng đẳng thức A3−B3=(A−B)(A+AB+B2)
Lời giải:
1. x3−8=x3−23=(x−2)(x2+2x+4)
2.
(3x−2y)(9x2+6xy+4y2)+8y3=(3x−2y)[(3x)2+3x.2y+(2y)2]+8y3=(3x)3−(2y)3+8y3=27x3−8y3+8y3=27x3
Vận dụng trang 39 Toán 8 Tập 1: Giải quyết tình huống mở đầu.
Sử dụng hằng đẳng thức A3+B3=(A+B)(A2−AB+B2)
Lời giải:
x6+y6=(x2)3+(y2)3=(x2+y2)[(x2)2−x2.y2+(y2)2]=(x2+y2)(x4−x2y2+y4)
Bài tập
Bài 2.12 trang 39 Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương:
Lời giải:
a) (x+4)(x2−4x+16)=x3+43=x3+64
b) (4x2+2xy+y2)(2x−y)=(2x)3−y3=8x3−y3
Bài 2.13 trang 39 Toán 8 Tập 1: Thay ? bằng biểu thức thích hợp.
b) 27x3−8y3=(?−2y)(?+6xy+4y2).
Lời giải:
a) x3+512=(x+8)(x2−8x+64))
b) 27x3−8y3=(3x−2y)(9x2+6xy+4y2)
Bài 2.14 trang 39 Toán 8 Tập 1: Viết các đa thức sau dưới dạng tích:
Lời giải:
a) 27x3+y3=(3x)3+y3=(3x+y)(9x2−3xy+y2);
b) x3−8y3=x3−(2y)3=(x−2y)(x2+2xy+4y2).
Bài 2.15 trang 39 Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức sau:
(x−2y)(x2+2xy+4y2)+(x+2y)(x2−2xy+4y2).
Lời giải:
(x−2y)(x2+2xy+4y2)+(x+2y)(x2−2xy+4y2)=x3−(2y)3+x3+(2y)3=x3−8y3+x3+8y3=2x3
Lý thuyết Tổng và hiệu hai lập phương
+ Tổng hai lập phương
A3+B3=(A+B)(A2−AB+B2)
Ví dụ: x3+8=x3+23=(x+2)(x2−2x+4)
+ Hiệu hai lập phương
A3−B3=(A−B)(A2+AB+B2)
Ví dụ: x3−8=(x−2)(x2+2x+4)

Xem thêm lời giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn 8 Kết nối tri thức (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Kết nối tri thức
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Kết nối tri thức
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Kết nối tri thức
- Giải Vở thực hành Ngữ văn 8 Kết nối tri thức | VTH Ngữ văn 8 Tập 1, Tập 2
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 Kết nối tri thức (ngắn nhất)
- Bài tập Tiếng Anh 8 Global success theo Unit có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 8 – Global success
- Giải sbt Tiếng Anh 8 - Global Success
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 8 Global success đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Global success
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Giải vth Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa lí 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa lí 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa lí 8 – Kết nối tri thức
- Giải VTH Địa lí 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Địa lí 8
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Công nghệ 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Kết nối tri thức