Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 45

Với giải bài tập Toán lớp 8 Luyện tập chung trang 45 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 8.

1 1959 lượt xem


Giải Toán 8 Luyện tập chung trang 45 

Bài giảng Toán 8 Luyện tập chung trang 45 

Bài tập

Giải Toán 8 trang 46

Bài 2.26 trang 46 Toán 8 Tập 1Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a)x26x+9y2;b)4x2y2+4y4;c)xy+z2+xz+yz;d)x24xy+4y2+xz2yz.

Lời giải:

a)x26x+9y2=(x26x+9)y2=(x3)2y2=(x3+y)(x3y);b)4x2y2+4y4=(2x)2(y24y+4)=(2x)2(y2)2=(2xy+2)(2x+y2);c)xy+z2+xz+yz=(xy+xz)+(z2+yz)=x(y+z)+z(z+y)=(y+z)(x+z);d)x24xy+4y2+xz2yz=(x24xy+4y2)+(xz2yz)=(x2y)2+z(x2y)=(x2y)(x2y+z).

Bài 2.27 trang 46 Toán 8 Tập 1Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a)      x3+y3+x+y

b)      x3y3+xy

c)      (xy)3+(x+y)3

d)      x33x2y+3xy2y3+y2x2

Lời giải:

a)

 x3+y3+x+y=(x+y)(x2xy+y2)+(x+y)=(x+y)(x2xy+y21)

b) 

x3y3+xy=(xy)(x2+xy+y2)+(xy)=(xy)(x2+xy+y21)

c)

(xy)3+(x+y)3=(xy+x+y)[(xy)2(xy)(x+y)+(x+y)2]=2x.(x22xy+y2x2+y2+x2+2xy+y2)=2y(x2+3y2)

d)

x33x2y+3xy2y3+y2x2=(x33x2y+3xy2y3)+(y2x2)=(xy)3+(yx)(y+x)=(xy)[(xy)2yx]=(xy)(x22xy+y2xy)

Xem thêm lời giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: 

Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương

Luyện tập chung trang 41

Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

Luyện tập chung trang 45

Bài tập cuối chương 2

1 1959 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: