Giải Toán 8 trang 39 Kết nối tri thức

Với giải bài tập Toán 8 trang 39 trong Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 39.

1 336 lượt xem


Giải Toán 8 trang 39

Luyện tập 2 trang 39 Toán 8 Tập 11. Viết đa thức x38 dưới dạng tích.

2. Rút gọn biểu thức (3x2y)(9x2+6xy+4y2)+8y3

Phương pháp giải:

Sử dụng hằng đẳng thức A3B3=(AB)(A+AB+B2)

Lời giải:

1. x38=x323=(x2)(x2+2x+4)

2.

(3x2y)(9x2+6xy+4y2)+8y3=(3x2y)[(3x)2+3x.2y+(2y)2]+8y3=(3x)3(2y)3+8y3=27x38y3+8y3=27x3

Vận dụng trang 39 Toán 8 Tập 1Giải quyết tình huống mở đầu.

Phương pháp giải:

Sử dụng hằng đẳng thức A3+B3=(A+B)(A2AB+B2)

Lời giải:

x6+y6=(x2)3+(y2)3=(x2+y2)[(x2)2x2.y2+(y2)2]=(x2+y2)(x4x2y2+y4)

Bài tập

Bài 2.12 trang 39 Toán 8 Tập 1Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương:

a)      (x+4)(x24x+16);

b)      (4x2+2xy+y2)(2xy)

Lời giải:

a)      (x+4)(x24x+16)=x3+43=x3+64

b)      (4x2+2xy+y2)(2xy)=(2x)3y3=8x3y3

Bài 2.13 trang 39 Toán 8 Tập 1Thay ? bằng biểu thức thích hợp.

a)      x3+512=(x+8)(x2?+64));

b)      27x38y3=(?2y)(?+6xy+4y2).

Lời giải:

a)      x3+512=(x+8)(x28x+64))

b)      27x38y3=(3x2y)(9x2+6xy+4y2)

Bài 2.14 trang 39 Toán 8 Tập 1: Viết các đa thức sau dưới dạng tích:

a)      27x3+y3;

b)      x38y3.

Lời giải:

a)      27x3+y3=(3x)3+y3=(3x+y)(9x23xy+y2);

b)      x38y3=x3(2y)3=(x2y)(x2+2xy+4y2).

Bài 2.15 trang 39 Toán 8 Tập 1Rút gọn biểu thức sau:

(x2y)(x2+2xy+4y2)+(x+2y)(x22xy+4y2).

Lời giải:

(x2y)(x2+2xy+4y2)+(x+2y)(x22xy+4y2)=x3(2y)3+x3+(2y)3=x38y3+x3+8y3=2x3

Xem thêm lời giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Giải Toán 8 trang 37

Giải Toán 8 trang 38

Giải Toán 8 trang 39

1 336 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: