Toán 8 Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số

Với giải bài tập Toán lớp 8 Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 8.

1 2,080 24/09/2022
Tải về


Mục lục Giải Toán 8 Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số

Video giải Toán 8 Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số (P1)

Video giải Toán 8 Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số (P2)

Câu hỏi

Câu hỏi 1 trang 48 Toán 8 Tập 1: Làm tính cộng: 3xx+1+3xx+1.

Lời giải

3xx+1+3xx+1=3x+3xx+1

=3x3xx+1=0x+1=0.

Câu hỏi 2 trang 49 Toán 8 Tập 1: Tìm phân thức đối của 1xx.

Lời giải

Phân thức đối của 1xx là: 1xx=x1x.

Vậy phân thức đối của 1xx là: x1x.

Câu hỏi 3 trang 49 Toán 8 Tập 1: Làm tính trừ phân thức: x+3x21x+1x2x.

Lời giải

x+3x21x+1x2x=x+3x1x+1x+1xx1=x+3xxx1x+1x+1x+1xx1x+1=x2+3xxx1x+1x2+2x+1xx1x+1=x2+3xxx1x+1+x2+2x+1xx1x+1=x2+3xx22x1xx1x+1=x1xx1x+1=1xx+1.

Câu hỏi 4 trang 49 Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép tính: x+2x1x91xx91x.

Lời giải

x+2x1x91xx91x

=x+2x1+x9x1+x9x1 (áp dụng quy tắc đổi dấu)

=x+2+x9+x9x1=3x16x1.

Bài tập

Bài 28 trang 49 Toán 8 Tập 1: Theo qui tắc đổi dấu ta có AB=AB. Do đó ta cũng có AB=AB. Chẳng hạn, phân thức đối của 4x+5 là 45x=45x=4x5. Áp dụng điều này hãy điền những phân thức thích hợp vào những chỗ trống dưới đây:

a) x2+215x=...=...;

b) 4x+15x=... .

Lời giải

a) Ta có: x2+215x=x2+215x=x2+25x1; (sử dụng quy tắc đổi dấu)

Hoặc x2+215x=x2+215x=x2215x;

Vậy hai phân thức cần điền lần lượt là: x2215x và x2+25x1.

b) Ta có: 4x+15x=4x+15x=4x+1x5(sử dụng quy tắc đổi dấu)

Vậy phân thức cần điền là 4x+1x5.

Bài 29 trang 50 Toán 8 Tập 1: Làm tính trừ các phân thức sau:

a) 4x13x2y7x13x2y;

b) 4x+52x159x2x1;

c) 11x2x3x1832x;

d) 2x710x43x+5410x.

Lời giải

a) 4x13x2y7x13x2y

=4x13x2y+7x13x2y=4x13x2y+7x+13x2y=4x17x+13x2y=3x3x2y=1xy

b) 4x+52x159x2x1

=4x+52x1+59x2x1=4x+52x1+5+9x2x1=4x+55+9x2x1=13x2x1.

c) 11x2x3x1832x

=11x2x3+x182x3 (Áp dụng quy tắc đổi dấu cho phân thức thứ hai)

=11x+x182x3=12x182x3=62x32x3=6.

d) 2x710x43x+5410x

=2x710x4+3x+510x4 (áp dụng quy tắc đổi dấu cho phân thức thứ hai)

=2x7+3x+510x4=5x210x4=5x22.5x2=12.

Bài 30 trang 50 Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép tính sau:

a) 32x+6x62x2+6x;

b) x2+1x43x2+2x21.

Lời giải

a) 32x+6x62x2+6x

=32x+3x62xx+3(Phân tích mẫu thành nhân tử)

 =3x2xx+3x62xx+3(Quy đồng mẫu hai phân thức với MTC là 2x(x + 3))

=3x2xx+3+x62xx+3=3x2xx+3+x+62xx+3=3xx+62xx+3=2x+62xx+3=2x+32xx+3=1x.

b) x2+1x43x2+2x21

 =x2+1x21x21x43x2+2x21(Quy đồng mẫu hai phân thức với MTC: x2 – 1)

=x41x21x43x2+2x21=x41x43x2+2x21=x41x4+3x22x21=3x23x21=3x21x21

= 3.

Bài 31 trang 50 Toán 8 Tập 1: Chứng tỏ rằng mỗi hiệu sau đây bằng một phân thức có tử bằng 1:

a) 1x1x+1;

b) 1xyx21y2xy.

Lời giải

a) Ta có: 

1x1x+1=1.x+1xx+11.xxx+1

=x+1xx+1xxx+1

=x+1xxx+1=1xx+1.

Kết quả của hiệu trên là một phân thức có tử số bằng 1.

b) Ta có:

1xyx21y2xy=1xyx1yyx

=yxyyxxxyyx=yxxyyx=1xy.

Kết quả của hiệu trên là 1xy là một phân thức có tử số bằng 1.

Bài 32 trang 50 Toán 8 Tập 1: Đố. Đố em tính nhanh được tổng sau:

1xx+1+1x+1x+2+1x+2x+3+1x+3x+4

+1x+4x+5+1x+5x+6.

Lời giải

Từ bài 31 ý a) ta có: 1xx+1=1x1x+1.

Tương tự với các phân thức còn lại trong tổng ta sẽ thực hiện tách thành hiệu của hai phân thức như trên:

1x+1x+2=1x+11x+2;

1x+2x+3=1x+21x+3;

1x+3x+4=1x+31x+4;

1x+4x+5=1x+41x+5;

1x+5x+6=1x+51x+6;

Khi đó, ta có:

1xx+1+1x+1x+2+1x+2x+3+1x+3x+4

+1x+4x+5+1x+5x+6=1x+11x+2+1x+21x+3+1x+31x+4+1x+41x+5+1x+51x+6=1x+1+1x+2+1x+2+1x+3+1x+3+1x+4+1x+4+1x+5+1x+51x+6=1x+11x+6=x+6x+1x+6x+1x+1x+6=x+6x1x+1x+6=5x+1x+6

Bài 33 trang 50 Toán 8 Tập 1: Làm các phép tính sau:

a)4xy510x3y6y2510x3y;

b)7x+62xx+73x+62x2+14x.

Lời giải

a)

4xy510x3y6y2510x3y=4xy56y2510x3y=4xy56y2+510x3y=4xy6y210x3y=2y2x3y10x3y=2x3y5x3

b) 

7x+62xx+73x+62x2+14x=7x+62xx+73x+62xx+7=7x+63x62xx+7=4x2xx+7=2x+7.

Bài 34 trang 50 Toán 8 Tập 1: Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện các phép tính:

a)4x+135xx7x485x7x;

b)1x5x225x1525x21.

Lời giải

a)4x+135xx7x485x7x

=4x+135xx7+x485xx7 (áp dụng quy tắc đổi dấu)

=4x+13+x485xx7=5x355xx7=5x75xx7=1x

b) 1x5x225x1525x21

=1x15x25x155x15x+1

=1x5x125x155x15x+1 (áp dụng quy tắc đổi dấu)

=5x+1x5x15x+125x15x5x15x+1=5x+1x5x15x+125x215x5x15x+1=5x+1x5x15x+1+25x215x5x15x+1=5x+125x215xx5x15x+1=5x125x2+15xx5x15x+1=25x2+10x1x5x15x+1=25x210x+1x5x15x+1=5x12x5x15x+1=5x+1x5x+1.

Bài 35 trang 50 Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép tính:

a)x+1x31xx+32x1x9x2;

b)3x+1x121x+1+x+31x2.

Lời giải

a) x+1x31xx+32x1x9x2

=x+1x31xx+3+2x1xx29=x+1x+3x3x+31xx3x3x+3+2x1xx3x+3=x2+3x+x+3x3x+3x3x2+3xx3x+3+2x2x2x3x+3=x2+3x+x+3x3x+3+x3x2+3xx3x+3+2x2x2x3x+3=x2+3x+x+3x3x2+3x+2x2x2x3x+3=x2+3x+x+3x+3+x23x+2x2x2x3x+3=2x+6x3x+3=2x+3x3x+3=2x+3.

b) 3x+1x121x+1+x+31x2

=3x+1x121x+1x+3x21=3x+1x121x+1x+3x1x+1=3x+1x+1x12x+1x12x+1x12x+3x1x+1x12=3x2+3x+x+1x12x+1x22x+1x+1x12x2x+3x3x+1x12=3x2+3x+x+1x22x+1x2x+3x3x12x+1=3x2+3x+x+1x2+2x1x2+x3x+3x12x+1=x2+4x+3x12x+1=x+3x+1x12x+1=x+3x12

Bài 36 trang 52 Toán 8 Tập 1: Một công ty may phải sản xuất 10 000 sản phẩm trong x ngày. Khi thực hiện không những đã làm xong sớm một ngày mà còn làm thêm được 80 sản phẩm.

a) Hãy biểu diễn qua x:

- Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch.

- Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày.

- Số sản phẩm làm thêm trong một ngày.

b) Tính số sản phẩm làm thêm trong một ngày với x = 25.

Lời giải

a) + Số sản phẩm phải sản xuất trong 1 ngày theo kế hoạch là: 10 000x (sản phẩm).

+ Số sản phẩm làm được trong thực tế : 10 000 + 80 = 10 080 (sản phẩm).

Do làm xong sớm hơn 1 ngày nên số ngày làm việc thực tế: x – 1 (ngày)

Suy ra số sản phẩm thực tế đã làm được trong 1 ngày là: 10  080x1 (sản phẩm).

+ Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là: 10  080x110 000x (sản phẩm).

b) Thay x = 25, số sản phẩm làm thêm được trong một ngày bằng:

10  08025110 00025=10  0802410 00025

=420400=20 (sản phẩm)

Vậy trong 25 ngày số sản phẩm làm thêm trong một ngày là 20 sản phẩm.

Bài 37 trang 52 Toán 8 Tập 1: Đố. Cho phân thức: 2x+1x23. Đố em tìm được một phân thức mà khi lấy phân thức đã cho trừ đi phân thức phải tìm thì được một phân thức bằng phân thức đối của phân thức đã cho.

Lời giải

Gọi phân thức cần tìm là A.

Lấy phân thức đã cho trừ đi phân thức phải tìm ta được: 2x+1x23A.

Phân thức đối của phân thức đã cho là: 2x+1x23.

Theo đề bài ta có: 2x+1x23A=2x+1x23

A=2x+1x232x+1x23A=2x+1x23+2x+1x23A=2x+1+2x+1x23A=4x+2x23.

Vậy phân thức cần tìm là: 4x+2x23.

Bài giảng Toán 8 Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số

Xem thêm lời giải bài tập Toán học lớp 8 hay, chi tiết khác:

Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số

Bài 8: Phép chia các phân thức đại số

Bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức

Ôn tập chương 2

Bài 1: Tứ giác

Xem thêm tài liệu khác Toán học lớp 8 hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Phép trừ các phân thức đại số

Trắc nghiệm Phép trừ các phân thức đại số có đáp án

1 2,080 24/09/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: