Toán 8 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số

Với giải bài tập Toán lớp 8 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 8.

1 1098 lượt xem
Tải về


Mục lục Giải Toán 8 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số

Video giải Toán 8 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số

Câu hỏi

Câu hỏi 1 trang 53 Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân phân thức: x3+5x7.x7x3+5.

Lời giải

x3+5x7.x7x3+5=x3+5.x7x7x3+5=1.

Câu hỏi 2 trang 53 Toán 8 Tập 1: Tìm phân thức nghịch đảo của mỗi phân thức sau:

a) 3y22x;

b) x2+x62x+1;

c) 1x2;

d) 3x + 2.

Lời giải

Hai phân thức là nghịch đảo của nhau nếu chúng có tích bằng 1 (hay nghịch đảo của phân thức AB là BA với A, B là các đa thức khác 0).

a) Ta có: 3y22x=3y22x.             

Suy ra phân thức nghịch đảo của 3y22x là: 2x3y2.

b) Phân thức nghịch đảo của x2+x62x+1 là: 2x+1x2+x6.

c) Phân thức nghịch đảo của 1x2 là x21=x2.

d) Ta có: 3x+2=3x+21.

Suy ra phân thức nghịch đảo của 3x + 2 là: 13x+2.

Câu hỏi 3 trang 54 Toán 8 Tập 1: Làm tính chia phân thức: 14x2x2+4x:24x3x.

Lời giải

14x2x2+4x:24x3x=14x2x2+4x.3x24x=12x1+2xxx+4.3x24x=12x1+2x.3xxx+424x=12x1+2x.3xxx+4.2.12x=31+2x2x+4=3+6x2x+8.

Câu hỏi 4 trang 54 Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép tính sau: 4x25y2:6x5y:2x3y.

Lời giải

4x25y2:6x5y:2x3y

=4x25y2:6x5y:2x3y

=4x25y2.5y6x:2x3y

=4x2.5y5y2.6x:2x3y

=2x3y:2x3y

=2x3y.3y2x=1.

Bài tập

Bài 42 trang 54 Toán 8 Tập 1: Làm tính chia phân thức:

a) 20x3y2:4x35y;

b) 4x+12x+42:3x+3x+4.

Lời giải

a) 20x3y2:4x35y

=20x3y2.5y4x3=20x3y2.5y4x3=20x.5y3y2.4x3=253x2y.

b) 4x+12x+42:3x+3x+4

=4x+12x+42.x+43x+3=4x+3x+42.x+43x+3=4x+3x+4x+42.3x+3=43x+4=43x+12.

Bài 43 trang 54 Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép tính sau:

a)5x10x2+7:2x4;

b)x225:2x+103x7;

c)x2+x5x210x+5:3x+35x5.

Lời giải

a) 5x10x2+7:2x4

=5x10x2+7.12x4=5x10.1x2+7.2x4=5x2.1x2+7.2.x2=52x2+7=52x2+14.

b) x225:2x+103x7

=x225.3x72x+10=x225.3x72x+10=x5.x+5.3x72x+5=x5.3x72=3x27x15x+352=3x222x+352.

c) x2+x5x210x+5:3x+35x5

=x2+x5x210x+5.5x53x+3=xx+15x22x+1.5x13x+1=xx+1.5x15x22x+1.3x+1=xx+1.5x15x12.3x+1=x3x1=x3x3.

Bài 44 trang 54 Toán 8 Tập 1: Tìm biểu thức Q, biết rằng: x2+2xx1.Q=x24x2x.

Lời giải

x2+2xx1.Q=x24x2x.Q=x24x2x:x2+2xx1Q=x24x2x.x1x2+2xQ=x24x1x2xx2+2xQ=x2x+2x1xx1xx+2Q=x1x2.

Vậy Q=x1x2.

Bài 45 trang 55 Toán 8 Tập 1: Đố. Đố em điền được vào chỗ trống của dãy phép chia dưới đây những phân thức có tử thức bằng mẫu thức cộng 1.

xx+1:x+2x+1:x+3x+2:...................=xx+6.

Em hãy ra cho bạn một câu đố tương tự, với vế phải của đẳng thức là xx+n, trong đó n là số tự nhiên lớn hơn 1 tùy ý mà em thích.

Lời giải

Ta có: xx+1:x+2x+1=xx+1.x+1x+2=xx+2;

xx+1:x+2x+1:x+3x+2=xx+2:x+3x+2=xx+2.x+2x+3=x.x+2x+2x+3=xx+3.

Như vậy phân số tiếp theo cần điền là một phân số có tử số lớn hơn mẫu số 1 đơn vị và sau khi chia có thể giản ước được với mẫu của kết quả của dãy phép tính trước là x + 3 là: x+4x+3. Khi đó, ta có:

xx+1:x+2x+1:x+3x+2:x+4x+3=xx+3:x+4x+3=xx+3.x+3x+4=x.x+3x+3x+4=xx+4.

Tiếp tục thực hiện như trên cho đến khi đạt được kết quả xx+6, ta được:

xx+1:x+2x+1:x+3x+2:x+4x+3:x+5x+4:x+6x+5=xx+6.

Vậy dãy số hoàn thành là: xx+1:x+2x+1:x+3x+2:x+4x+3:x+5x+4:x+6x+5=xx+6.

Bài giảng Toán 8 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số

Xem thêm lời giải bài tập Toán học lớp 8 hay, chi tiết khác:

Bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức

Ôn tập chương 2

Bài 1: Tứ giác 

Bài 2: Hình thang

Bài 3: Hình thang cân

Xem thêm tài liệu khác Toán học lớp 8 hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Phép chia các phân thức đại số

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số có đáp án

1 1098 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: