Quy tắc tính đạo hàm và cách giải các dạng bài tập (2024) chi tiết nhất

Với quy tắc tính đạo hàm và cách giải bài tập môn Toán lớp 11 Đại số gồm phương pháp giải chi tiết, bài tập minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết quy tắc tính đạo hàm và cách giải bài tập. Mời các bạn đón xem:

1 33,213 05/01/2024
Tải về


Quy tắc tính đạo hàm và cách giải bài tập – Toán lớp 11

A. Lý thuyết về đạo hàm

1) Đạo hàm của một hàm số lượng giác

Đạo hàm các hàm số sơ cấp cơ bản

Đạo hàm các hàm hợp u = u(x)

(c)’ = 0 (c là hằng số)

(x)’ = 1

xα'=α.xα1

1x'=1x2;   x0x'=12x;   x>0

uα'=α.u'.uα1

1u'=u'u2u'=u'2u

2) Các quy tắc tính đạo hàm

Cho các hàm số u = u(x), v = v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có:

1. (u + v)’ = u’ + v’

2. (u – v)’ = u’ – v’

3. (u.v)’ = u’.v + v’.u

4. uv'=u'vv'uv2v=vx0

Chú ý:

a) (k.v)’ = k.v’ (k: hằng số)

b) 1v'=v'v2    v=v(x)0

Mở rộng:

u1±u2±...±un'=u1'±u2'±...±un'

u.v.w'=u'.v.w+u.v'.w+u.v.

3) Đạo hàm của hàm số hợp

Cho hàm số y = f(u(x)) = f(u) với u = u(x). Khi đó: yx'=yu'.ux'

B. Phương pháp giải

- Sử dụng các quy tắc, công thức tính đạo hàm trong phần lý thuyết.

- Nhận biết và tính đạo hàm của hàm số hợp, hàm số có nhiều biểu thức.

C. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tính đạo hàm của các hàm số tại các điểm x0 sau:

a) y = 7 + x – x2, với x0 = 1

b) y = 3x2 – 4x + 9, với x0 = 1

Lời giải

a) y = 7 + x – x2

Ta có: y' = 1 – 2x

Vậy y'(1) = 1 – 2. 1 = –1.

b) y = 3x2 – 4x + 9

Ta có: y' = 6x – 4

Vậy y'(1) = 6.1 – 4 = 2.

Ví dụ 2: Tính các đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = –x3 + 3x + 1

b) y = (2x – 3)(x5 – 2x)

c) y=x2x

d) y=2x+113x

e) y=2x24x+1x3

Lời giải

a) y’ = (–x3 + 3x + 1)’ = –3x2 + 3

b) y = (2x – 3)(x5 – 2x).

y’ = [(2x – 3)(x5 – 2x)]’

= (2x – 3)’.(x5 – 2x) + (x5 – 2x)’.(2x – 3)

= 2(x5 – 2x) + (5x4 – 2)(2x – 3)

= 12x5 – 15x4 – 8x + 6.

c) y=x2x

y'=x2x'=x2'.x+x'.x2

=2x.x+12x.x2=2xx+12xx=5xx2.

d) y=2x+113x

y'=2x+113x'=2x+1'13x13x'2x+113x2

=213x+32x+113x2=513x2.

e) y=2x24x+1x3

y'=2x24x+1'x3x3'2x24x+1x32

=4x4x32x24x+1x32=2x212x+11x32

Ví dụ 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = (x7 + x)2

b) y = (1 – 2x2)3

c) y=2x+1x13

d) y = (1 + 2x)(2 + 3x2)(3 – 4x3)

e) y=1+2xx2

f) y=1+x1x

Lời giải

a) y = (x7 + x)2. Sử dụng công thức uα'=α.uα1.u' (với u = x7 + x)

y' = 2(x7 + x).(x7 + x)’ = 2(x7 + x)(7x6 + 1).

b) y = (1 – 2x2)3. Sử dụng công thức uα'với u = 1 – 2x2

y' = 3(1 – 2x2)2.(1 – 2x2)’ = 3(1 – 2x2)2(– 4x) = – 12x(1 – 2x2)2.

c) y=2x+1x13

Bước đầu tiên sử dụng uα', với u=2x+1x1

y'=3.2x+1x12.2x+1x1'=3.2x+1x12.3x12=92x+12x14.

d) y = (1 + 2x)(2 + 3x2)(3 – 4x3)

y’ = (1 + 2x)’(2 + 3x2)(3 – 4x3) + (1 + 2x)(2 + 3x2)’(3 – 4x3) + (1 + 2x)(2 + 3x2)(3 – 4x3)’

y’ = 2(2 + 3x2)(3 – 4x3) + (1 + 2x)(6x)(3 – 4x3) + (1 + 2x)(2 + 3x2)(– 12x2)

y’ = 12 – 16x3 + 18x2 – 24x5 + 18x – 24x4 + 36x2 – 48x5 – 72x5 – 36x4 – 48x3 – 12x2

y’ = – 144x5 – 60x4 – 64x3 + 42x2 + 18x + 12.

e) y=1+2xx2. Sử dụng công thức u' với u = 1 + 2x – x2

y'=1+2xx2'21+2xx2=22x21+2xx2=1x1+2xx2.

f) y=1+x1x. Sử dụng uv' được:

y'=1+x'1x1x'1+x1x2

=1x1x'21x.1+x1x

=21x+1+x21x.1x=3x21x1x.

D. Bài tập tự luyện

Câu 1. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f’(– 1) bằng:

A. 2

B. 6

C. – 4

D. 3

Câu 2. Cho hàm số f(x) = – 2x2 + 3x xác định trên R. Khi đó f'(x) bằng:

A. – 4x – 3

B. –4x + 3

C. 4x + 3

D. 4x – 3

Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = (1 – x3)5 là:

A. y' = 5(1 – x3)4

B. y' = –15x2(1 – x3)4

C. y' = –3(1 – x3)4

D. y' = –5x2(1 – x3)4

Câu 4. Đạo hàm của hàm số y = (x2 – x + 1)5 là:

A. 4(x2 – x + 1)4(2x – 1)

B. 5(x2 – x + 1)4

C. 5(x2 – x + 1)4(2x – 1)

D. (x2 – x + 1)4(2x – 1)

Câu 5. Đạo hàm của hàm số y=2x5+4x bằng biểu thức nào dưới đây?

A. 10x4+1x

B. 10x4+4x

C. 10x4+2x

D. 10x41x

Câu 6. Hàm số y=2x+1x1 có đạo hàm là:

A. y’ = 2

B. y'=1x12

C. y'=3x12

D. y'=1x12

Câu 7. Đạo hàm của hàm số y=x2+x+1 bằng biểu thức có dạng ax+b2x2+x+1. Khi đó a – b bằng:

A. a – b = 2

B. a – b = –1

C. a – b = 1

D. a – b = –2

Câu 8. Cho hàm số y=x2+xx2 đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:

A. y'(1) = –4

B. y'(1) = –5

C. y'(1) = –3

D. y'(1) = –2

Câu 9. Cho hàm số y=x4x2. Tính y'(0) bằng:

A. y'0=12

B. y'0=13

C. y'(0) = 1

D. y'(0) = 2

Câu 10. Hàm số y=x221x có đạo hàm là:

A. y'=x2+2x1x2.

B. y'=x22x1x2.

C. y’ = -2(x – 2)

D. y'=x2+2x1x2

Câu 11. Cho hàm số f(x) xác định trên D=0;+ cho bởi fx=xx có đạo hàm là:

A. f'x=12x

B. f'x=32x

C. f'x=12xx

D. f'x=x+x2

Câu 12. Hàm số fx=x1x2 xác định trên D=0;+. Đạo hàm của f(x)là:

A. f'x=x+1x2

B. f'x=x1x2

C. f'x=x1x

D. f'x=11x2

Câu 13. Đạo hàm của hàm số y=x2+x+3x2+x1 bằng biểu thức có dạng ax+bx2+x12. Khi đó a + b bằng:

A. a + b = –10

B. a + b = 5

C. a + b = –10

D. a + b = –12

Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = (x2 + 1)(5 – 3x2) bằng biểu thức có dạng ax3 + bx. Khi đó T=ab bằng:

A. – 1

B. –2

C. 3

D. – 3

Câu 15. Đạo hàm của hàm số y = x2(2x + 1)(5x – 3) bằng biểu thức có dạng ax3 + bx2 + cx. Khi đó a + b + c bằng:

A. 31

B. 24

C. 51

D. 34

Bảng đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

C

B

B

C

C

C

C

B

A

A

B

D

D

D

A

1 33,213 05/01/2024
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: