50 bài tập về Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác (có đáp án 2024) và cách giải

Với cách giải phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác môn Toán lớp 11 Đại số và Giải tích gồm phương pháp giải chi tiết, bài tập minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác lớp 11. Mời các bạn đón xem:

1 1452 lượt xem
Tải về


Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác và cách giải - Toán lớp 11

1. Lý thuyết

Một số dạng phương trình bậc hai của một hàm số lượng giác

a.sin2x+b.sinx+c=0,(a0)a.cos2x+b.cosx+c=0,(a0)a.tan2x+b.tanx+c=0,(a0)a.cot2x+b.cotx+c=0,(a0)

2. Phương pháp giải

Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác và cách giải – Toán lớp 11 (ảnh 1)

3. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Giải các phương trình:

a) 2sin2x – 5sinx + 2 = 0

b) 5cos2x – 6cosx + 1 = 0

c) tan2x + 2tanx – 3 = 0

Lời giải

a) Đặt t = sinx với

Ta được phương trình: 2t2 – 5t + 2 = 0

2t24tt+2=02t1t2=0t=12t=2Loi

Khi đó sinx=12x=π6+k2πx=5π6+k2πk

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=π6+k2π;x=5π6+k2π;k.

b) Đặt t = cosx với 1t1

Ta được phương trình: 5t2 – 6t + 1 = 0

5t25tt+1=05t1t1=0t=1t=15(Thỏa mãn)

Khi đó cosx=1cosx=15x=k2πx=±arccos15+k2πk

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=k2π;x=±arccos15+k2π;k.

c) Điều kiện xác định: cosx0xπ2+kπ;k.

Đặt t = tanx. Ta được phương trình: t2 + 2t – 3 = 0

t2+3tt3=0t+3t1=0t=3t=1

Khi đó tanx=3tanx=1x=arctan3+kπx=π4+kπk (Thỏa mãn điều kiện xác định)

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=π4+kπ;x=arctan3+kπ;k.

Ví dụ 2: Giải các phương trình:

a) sin2x + 2cosx + 2 = 0

b) cos2x – 4sinx = 3

c) cos2x3cosx+4cos2x2=0

Lời giải

a) sin2x + 2cosx + 2 = 0

1cos2x+2cosx+2=0cos2x+2cosx+3=0

Đặt t = cosx với 1t1

Ta được phương trình: - t2 + 2t + 3 = 0

t+1t3=0t=1t=3  (Loi)

Khi đó cosx=1x=π+k2πk

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=π+k2π;k.

b) cos2x – 4sinx = 3

12sin2x4sinx3=02sin2x4sinx2=0

Đặt t = sinx với 1t1

Ta được phương trình: -2t2 – 4t – 2 = 0

2t+12=0

t=1 (Thỏa mãn)

Khi đó: sinx=1x=π2+k2πk

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=π2+k2π;k.

c) cos2x3cosx+4cos2x2=0

2cos2x13cosx+4.1+cosx2=02cos2xcosx+1=0

Đặt t = cosx với 1t1

Ta được phương trình: 2t2 – t + 1 = 0 (*)

Ta có: Δ=124.2.1=7<0. Do đó phương trình (*) vô nghiệm

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

Ví dụ 3: Giải các phương trình:

a) tanx + 5cotx = 6

b) 1sinx+3cot2x+1=0

Lời giải

a) Điều kiện xác định:

sinx0cosx0xkπxπ2+kπxkπ2;k.

Ta có: tanx + 5cotx = 6tanx+5tanx=6

Đặt t = tanx. Ta được phương trình: t+5t=6 (Điều kiện: t0)

t2+5=6tt26t+5=0t=1t=5

Khi đó tanx=1tanx=5x=π4+kπx=arctan5+kπk

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=π4+kπ;x=arctan5+kπ;k.

b) Điều kiện xác định: sinx0xkπ;k

1sin2x=1+cot2x nên cot2x=1sin2x1

Thay vào phương trình ta có: 1sinx+31sin2x1+1=0

31sin2x+1sinx2=0

Đặt t=1sinx (Vì 1sinx1;sinx0 nên t1 hoặc t1)

Ta được phương trình: 3t2 + t – 2 = 0t=1t=23Loi

Khi đó 1sinx=1sinx=1x=π2+k2πk

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x=π2+k2π;k.

4. Bài tập tự luyện

Câu 1. Nghiệm của phương trình lượng giác: 2cos2x + 3sinx – 3 = 0 thỏa mãn điều kiện 0<x<π2 là:

A. x=π2  ,   x=π3

B. x=π2  ,   x=π3

C. x=π6

D. x=5π6

Câu 2. Các họ nghiệm của phương trình cos2x – sinx = 0 là:

A. π6+k2π;π2+k2π;k

B. 5π6+k2π;π2+k2π;k

C. π6+k2π3;k

D. π6+k2π3;k

Câu 3. Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin2x + 5sinx – 3 = 0 là:

A. x=π2

B. x=3π2

C. x=5π6

D. x=π6

Câu 4. Nghiệm của phương trình 2cos2x+2cosx2=0

A. x=±π4+k2π;k

B. x=±π4+kπ;k

C. x=±π3+k2π;k

D. x=±π3+kπ;k

Câu 5. Trong 0;2π, phương trình sinx = 1 – cos2x có tập nghiệm là:

A. π2;π;2π

B. 0;π

C. 0;π2;π

D. 0;π2;π;2π

Câu 6. Có bao nhiêu nghiệm của phương trình cos4x + 3sin2x + 1 = 0 thuộc khoảng 0;2π?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7. Phương trình sin2x32cosx3+2=0 có các nghiệm là:

A. x=kπ,k

B. x=k3π,k

C. x=k2π,k

D. x=k6π,k

Câu 8. Họ nghiệm của phương trình 3cos4x + 2cos2x – 5 = 0 là:

A. k2π;k

B. π3+k2π;k

C. kπ;k

D. π3+k2π;k

Câu 9. Phương trình tan2x + 5tanx – 6 = 0 có các nghiệm là:

A. x=π4+kπ;x=arctan(6)+kπ;k

B. x=π4+k2π;x=arctan(6)+k2π;k

C. x=π4+kπ;x=arctan(6)+k2π;k

D. x=kπ;x=arctan(6)+kπ;k

Câu 10. Một họ nghiệm của phương trình 3tan2x+2cot2x5=0

A. π4+kπ2;k

B. π4+kπ2;k

C. 12arctan23+kπ2;k

D. 12arctan23+kπ2;k

Câu 11. Số nghiệm của phương trình 2tanx – 2cotx – 3 = 0 trong khoảng π2;π là:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 12. Phương trình cos2x + sin2x + 2cosx + 1 = 0 có nghiệm là:

A. x=k2πx=π3+k2πk

B. x=±π3+kπ;k

C. x=π3+k2π;k

D. x=π+k2π;k

Câu 13. Các nghiệm của phương trình 3tanx+cotx31=0 là:

A. x=π4+kπx=π6+kπ2k

B. x=π4+k2πx=π6+k2πk

C. x=π4+k3πx=π6+k3πk

D. x=π4+kπx=π6+kπk

Câu 14. Số nghiệm của phương trình sin2x1cosx=1 thuộc π2;0 là:

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Câu 15. Họ nghiệm của phương trình cos2x + sinx + 1 = 0 là:

A. x=π2+k2π;k

B. x=kπ;k

C. x=π2+k2π;k

D. x=π2+kπ;k

Bảng đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

C

C

D

A

C

D

D

C

A

D

D

D

D

B

A

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 9 có đáp án và lời giải chi tiết khác:

Phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx và cách giải

Quy tắc đếm và cách giải các dạng bài tập

Hoán vị, Chỉnh hợp, Tổ hợp và cách giải các dạng bài tập

Nhị thức Niu-tơn và cách giải các dạng bài tập

Cách giải phương trình, bất phương trình tổ hợp chi tiết nhất

1 1452 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: