50 bài tập về Cách tính GTNN - GTLN của hàm số lượng giác (có đáp án 2024) chi tiết nhất

Với cách tính GTNN - GTLN của hàm số lượng giác môn Toán lớp 11 Đại số và Giải tích gồm phương pháp giải chi tiết, bài tập minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập tính GTNN - GTLN của hàm số lượng giác lớp 11. Mời các bạn đón xem:

1 10220 lượt xem
Tải về


Cách tính GTNN - GTLN của hàm số lượng giác chi tiết nhất - Toán lớp 11

1. Lý thuyết

a) Cho hàm số y = f(x) xác định trên miền D.

- Số thực M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên D nếufxM,xDx0D,fx0=M

- Số thực m được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên D nếu fxm,xDx0D,fx0=m

b) Tính bị chặn của hàm số lượng giác:

1sinx1x1cosx1x

2. Các dạng bài tập

Dạng 1. Sử dụng tính bị chặn của hàm số lượng giác

Phương pháp giải:

1sinu(x)1; 0sin2u(x)1; 0sinu(x)1

1cosu(x)1; 0cos2u(x)1; 0cosu(x)1

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:

a) y = sin2x + 3

b) y = 4sin2xcos2x +1

c) y = 5 – 3cos23x

Lời giải

a) Ta có: 1sin2x1x

2sin2x+34x

Vậy hàm số y = sin2x + 3 có giá trị lớn nhất là 4 và giá trị nhỏ nhất là 2.

b) y = 4sin2xcos2x +1 = 2sin4x + 1

Ta có: 1sin4x1x

22sin4x2x12sin4x+13x

Vậy hàm số y = 4sin2xcos2x +1 có giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là -1.

c) Ta có: 0cos23x1x

03cos23x3x33cos23x0x253cos23x5x

Vậy hàm số y = 5 – 3cos23x có giá trị lớn nhất là 5 và giá trị nhỏ nhất là 2.

Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:

a) y=2sin2x

b) y = cos2x + 4sinx - 5

c) y = 4|cos(3x-1)| + 1

Lời giải

a) Điều kiện xác định: 2sin2x0sin2x2 (Luôn đúng với mọi x)

Tập xác định D = R.

Ta có: 1sin2x1x

1sin2x1x12sin2x3x12sin2x3x

Vậy hàm số y=2sin2x có giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là 1.

b) y = cos2x + 4sinx – 5

= 1 – 2sin2x + 4sinx – 5

= -2sin2x + 4sinx – 4

= -2(sin2x – 2sinx + 1) – 2

= -2(sinx – 1)2 – 2

Ta có: 1sinx1x

2sinx10x0sinx124x82sinx120x102sinx1222x

Vậy hàm số y = cos2x + 4sinx – 5 có giá trị lớn nhất là -2 và giá trị nhỏ nhất là -10.

c) Ta có: 0cos3x11x

04cos3x14x14cos3x1+15x

Vậy hàm số y = 4|cos(3x-1)| + 1 có giá trị lớn nhất là 5 và giá trị nhỏ nhất là 1.

Dạng 2. Hàm số có dạng y = asinx + bcosx + c (với a, b khác 0)

Phương pháp giải:

Bước 1: Ta đưa hàm số về dạng chỉ chứa sin[u(x)] hoặc cos[u(x)]:

y = asinx + bcosx + c=a2+b2aa2+b2sinx+ba2+b2cosx+c

y=a2+b2.sinx+α+c với α thỏa mãn

cosα=aa2+b2;sinα=ba2+b2

Bước 2: Đánh giá 1sinx+α1x

a2+b2a2+b2sinx+αa2+b2x

a2+b2+ca2+b2sinx+α+ca2+b2+cx

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:

a) y=sin2x3cos2x+1

b) y = 3sinx + 4cosx + 6

Lời giải

a)

y=sin2x3cos2x+1=212sin2x32cos2x+1=2sin2xcosπ3cos2xsinπ3+1=2sin2xπ3+1

Ta có: 1sin2xπ31x

22sin2xπ32x12sin2xπ3+13x

Vậy hàm số y=sin2x3cos2x+1 có giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là -1.

b) y = 3sinx + 4cosx + 6=535sinx+45cosx+6

Đặt cosα=35sinα=45 (vì 352+452=1)

Ta được: 1sinx+α1x.

Ta có: 1sinx+α1x

55sinx+α5x15sinx+α+611x

Vậy hàm số y = 3sinx + 4cosx + 6 có giá trị lớn nhất là 11 và giá trị nhỏ nhất là 1.

Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

y=3sin2x+sin2xcos2x+1

Lời giải

y=3sin2x+sin2xcos2x+1=3sin2xcos2xsin2x+1=3sin2xcos2x+1=232sin2x12cos2x+1=2sin2xcosπ6cos2xsinπ6+1=2sin2xπ6+1

Ta có: 1sin2xπ61x

22sin2xπ62x12sin2xπ6+13x

Vậy hàm số có giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là -1.

Dạng 3: Hàm số có dạng y=a1sinx+b1cosx+c1a2sinx+b2cosx+c2

Lý thuyết: Phương trình asinx+bcosx=c có nghiệm khi a2+b2c2 (Lý thuyết có trong phần 7)

Phương pháp giải:

Bước 1: Điều kiện xác định: a2sinx+b2cosx+c20.

Bước 2: y=a1sinx+b1cosx+c1a2sinx+b2cosx+c2

ya2sinx+yb2cosx+yc2=a1sinx+b1cosx+c1

ya2a1sinx+yb2b1cosx=yc2+c1 (*)

Bước 3: Để phương trình (*) có nghiệm x thì

ya2a12+yb2b12yc2+c12

Tìm đoạn chứa y, sau đó đưa ra kết luận về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=sinx+2cosx+1sinx+cosx+2

Lời giải

Điều kiện xác định: sinx+cosx+20

Ta có: sinx + cosx + 2

=212sinx+12cosx+2=2sinxcosπ4+cosxsinπ4+2=2sinx+π4+22+2>0

Do đó sinx+cosx+20x.

Tập xác định: D = R.

Ta có y=sinx+2cosx+1sinx+cosx+2

ysinx+ycosx+2y=sinx+2cosx+1

y1sinx+y2cosx=12y (*)

Để phương trình (*) có nghiệm x thì y12+y2212y2

y22y+1+y24y+414y+4y22y2+2y402y1y+20

y10y+20y10y+20y1y2  (Loi)y1y22y1

Vậy hàm số có giá trị lớn nhất là 1 và giá trị nhỏ nhất là -2.

Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=2sinx2cosxsinxcosx+3

Lời giải

Điều kiện xác định: sinxcosx+30

Ta có: sinx – cosx + 3

=212sinx12cosx+3=2sinxcosπ4cosxsinπ4+3=2sinxπ4+32+3>0

Do đó sinxcosx+30x.

Tập xác định: D = R.

Ta có: y=2sinx2cosxsinxcosx+3

ysinxycosx+3y=2sinx2cosx

y2sinxy+2cosx=3y (*)

Để phương trình (*) có nghiệm x thì y22+y+223y2

y24y+4+y2+4y+49y27y28y287y87567y567

Vậy hàm số có giá trị lớn nhất là 567 và giá trị nhỏ nhất là -567.

3. Bài tập tự luyện

Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sin5x – 1

A. min y = -3, max y = 3

B. min y = -1, max y = 1

C. min y = -1, max y=3

D. min y = -3, max y = 1

Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=1+3cosπ43x

A. min y = -2, max y = 4

B. min y = 2, max y = 4

C. min y = -2, max y = 3

D. min y = -1, max y = 4

Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=cos2x2+π3+1

A. max y = 1, min y = 0

B. max y = 2, min y = 0

C. max y = 1, min y = -1

D. max y = 2, min y = 1

Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2cosxπ3+3

A. min y = 2, max y = 5

B. min y = 1, max y = 4

C. min y = 1,max y = 5

D. min y = 1, max y = 3

Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sinx+3

A. maxy=5, min y = 1

B. maxy=5, miny=25

C. maxy=5, min y = 2

D. maxy=5, min y = 3

Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3+22+sin22x

A. miny=3+22,maxy=3+23

B. miny=2+22,maxy=3+23

C. miny=322,maxy=3+23

D. miny=3+22,maxy=3+33

Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 – 2cos23x

A. min y = 1, max y = 2

B. min y = 1, max y = 3

C. min y = 2, max y = 3

D. min y = -1, max y = 3

Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2x – 4sinx + 5

A. max y = 9, min y = 2

B. max y = 10, min y = 2

C. max y = 6, min y = 1

D. max y = 5, min y = 1

Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos2x + 4cosx – 2

A. max y = 3, min y = -7

B. max y = -1, min y = -5

C. max y = 4, min y = -1

D. max y = 3, min y = -5

Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x + 4cosx + 1

A. max y = 6, min y = -2

B. max y = 4, min y = -4

C. max y = 6, min y = -4

D. max y = 6, min y = -1

Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3cosx+sinx+4

A. min y = 2, max y = 4

B. min y = 2, max y = 6

C. min y = 4, max y = 6

D. min y = 2, max y = 8

Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4sin 6x + 3cos 6x

A. min y = -5, max y = 5

B. min y = -4, max y = 4

C. min y = -3, max y = 5

D. min y = -6, max y = 6

Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin2x + 3sin2x – 4cos2x

A. miny=321,maxy=32+1

B. miny=321,maxy=321

C. miny=32,maxy=321

D. miny=322,maxy=321

Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số y=sinx+cosxsinxcosx+2

A. 1

B. 2

C. 12

D. 2

Câu 15. Gọi M, m lần lượt là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=cosx+2sinx+32cosxsinx+4. Giá trị của M+m là:

A. 2011

B. 2411

C. 411

D. 152

Bảng đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

D

A

D

C

A

A

B

B

D

C

B

A

B

A

B

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 9 có đáp án và lời giải chi tiết khác:

Cách giải phương trình lượng giác cơ bản chi tiết nhất

Phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác và cách giải

Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác và cách giải

Phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx và cách giải

Quy tắc đếm và cách giải các dạng bài tập

1 10220 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: