Công thức khai triển nhị thức Niu-tơn đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 11

Với Công thức khai triển nhị thức Niu-tơn Toán lớp 11 chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng nhớ toàn bộ các công thức về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ từ đó biết cách làm bài tập Toán 11. Mời các bạn đón xem:

1 1443 lượt xem
Tải về


Công thức khai triển nhị thức Niu – tơn - Toán lớp 11

1. Tổng hợp lý thuyết

a) Định nghĩa:

Công thức khai triển nhị thức Niu-tơn đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 11 (ảnh 1)

b) Nhận xét:

Trong khai triển Niu - tơn (a + b)n có các tính chất sau

- Gồm có n + 1 số hạng

- Số mũ của a giảm từ n đến 0 và số mũ của b tăng từ 0 đến n

- Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng n

- Các hệ số có tính đối xứng: Cnk=Cnnk

- Quan hệ giữa hai hệ số liên tiếp: Cnk+Cnk+1=Cn+1k+1

- Số hạng thứ k + 1 của khai triển: Tk+1=Cnkankbk

Ví dụ:

Số hạng thứ nhất T1=T0+1=Cn0an, số hạng thứ k: Tk=T(k1)+1=Cnk1ank+1bk1

c) Hệ quả:

Ta có: (1+x)n=Cn0+xCn1+x2Cn2+...+xnCnn

Từ khai triển này ta có các kết quả sau

Cn0+Cn1+...+Cnn=2nCn0Cn1+Cn2...+-1nCnn=0

2. Công thức tính

Công thức khai triển nhị thức Niu – tơn:

Công thức khai triển nhị thức Niu-tơn đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 11 (ảnh 1)

3. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Khai triển (1 – 3x)6 thành tổng các đơn thức.

Lời giải

Áp dụng công thức khai triển nhị thức Niu – tơn:

(1 – 3x)6

=C60.16+C61.153x1+C62.143x2+C63.133x3+C64.123x4+C65.113x5+C663x6

= 1 – 18x + 135x2 – 540x3 + 1215x4 – 1458x5 + 729x6.

Ví dụ 2: Khai triển (x + 2y)5 thành tổng các đơn thức.

Lời giải

Áp dụng công thức khai triển nhị thức Niu – tơn:

(x + 2y)5

=C50x5+C51x42y+C52x32y2+C53x22y3+C54x2y4+C552y5

= x5 + 10x4y + 40x3y2 + 80x2y3 + 80xy4 + 32y5.

Xem thêm tổng hợp công thức môn Toán lớp 9 đầy đủ và chi tiết khác:

Công thức tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn

Công thức tìm hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn

Công thức tìm số hạng trong khai triển nhị thức Niu-tơn

Công thức tính xác suất

Công thức cấp số cộng

1 1443 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: