50 bài tập về tiếp tuyến (có đáp án 2024) và cách giải

Với cách giải các dạng bài tập về tiếp tuyến lớp 11 và cách giải môn Toán lớp 11 Đại số gồm phương pháp giải chi tiết, bài tập minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết các dạng bài tập về tiếp tuyến lớp 11 và cách giải. Mời các bạn đón xem:

1 13871 lượt xem
Tải về


Các dạng bài tập về tiếp tuyến lớp 11 và cách giải – Toán lớp 11

1. Lý thuyết

- Đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0 là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số tại điểm M0(x0; f(x0)).

Khi đó phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M0(x0; f(x0)) là:

y = f’(x0).(x – x0) + y0

2. Các dạng bài tập

Dạng 1. Tiếp tuyến tại một điểm thuộc đồ thị

Phương pháp giải:

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C): y = f(x) tại điểm M0(x0; f(x0)) là:

y = f’(x0).(x – x0) + f(x0)

Trong đó:

M0(x0; y0) gọi là tiếp điểm.

k = f'(x0) là hệ số góc.

Chú ý:

- Nếu cho x0 thì thế vào y = f(x) tìm y0.

- Nếu cho y0 thì thế vào y = f(x) tìm x0.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Cho hàm số y = x3. Viết tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho

a) Biết tiếp điểm là M(1; 1).

b) Biết hoành độ tiếp điểm bằng 2.

c) Biết tung độ tiếp điểm bằng 5.

Lời giải

Đặt f(x) = x3

Khi đó: f'(x) = 3x2

a) Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tại M, ta có: k = f'(1) = 3.

Phương trình tiếp tuyến tại M là: y = 3(x – 1) + 1. Hay y = 3x – 2.

b) Gọi M(xM; yM) là tiếp điểm.

Hoành độ tiếp điểm xM = 2 nên tung độ yM = (xM)3 = 8. Vậy M(2; 8).

Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tại M suy ra k = f'(2) = 12

Phương trình tiếp tuyến tại M là: y = 12(x – 2) + 8. Hay y = 12x – 16.

c) Gọi M(xM; yM) là tiếp điểm.

Tung độ tiếp điểm yM=5xM3=5xM=53M53;5

Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tại M k=f'53=3253.

Phương trình tiếp tuyến tại M là:y=3253x53+5.

Ví dụ 2: Cho hàm số y=x2x1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết:

a) Tiếp điểm M có tung độ bằng 4.

b) Tiếp điểm M là giao của đồ thị hàm số với trục hoành.

c) Tiếp điểm M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung.

Lời giải

Đặt fx=x2x1

f'x=x2'x1x2x1'x12=x1x2x12=1x12

a) Gọi M(xM; yM) là tiếp điểm.

Tiếp điểm có tung độ: yM=4xM2xM1=4xM=23M23;4

Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tại Mk=f'23=9.

Phương trình tiếp tuyến tại M là: y=9x23+4y=9x2.

b) Gọi M(xM; yM) là tiếp điểm

Giao điểm của đồ thị với trục hoành: yM=xM2xM1=0xM=2M2;0

Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tại M k=f'2=1.

Phương trình tiếp tuyến tại M là: y = x – 2.

c) Gọi M(xM; yM) là tiếp điểm

Giao điểm của đồ thị với trục tung: xM=0yM=xM2xM1=21=2M0;2

Gọi k là hệ số của tiếp tuyến tại M. Khi đó k = f'(0) = 1.

Phương trình tiếp tuyến tại M là: y = (x – 0) + 2. Hay y = x + 2.

Dạng 2. Tiếp tuyến biết hệ số góc

Phương pháp giải:

Bước 1: Gọi M(x0; f(x0)) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến của (C) thì f'(x0) = k

Bước 2: Giải phương trình f'(x0) = k với ẩn là x0.

Bước 3: Phương trình tiếp tuyến của (C) có dạng y = k(x – x0) + f(x0).

Chú ý:

* Cho hai đường thẳng: d1 : y = a1x + b1 và d2 : y = a2x + b2, với a1, a2 lần lượt là hệ số góc của d1 và d2. Khi đó:

d1//d2a1=a2b1b2

d1d2a1.a2=1

* Hệ số góc của đường thẳng (d) y = ax + b là: kd=a=tanα với α là góc nằm bên trên trục hoành tạo bởi đường thẳng (d) và chiều dương của trục Ox.

Khi a > 0, ta có kd=tanα=a.

Khi a < 0, ta có kd=tan1800α.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Cho hàm số y=f(x)=13x312x2+1 có đồ thị (C), viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết :

a) Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 2.

b) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (d):y=16x+1.

c) Tiếp tuyến song song với đường thẳng (d'): y = 2020.

Lời giải

Ta có y' = f'(x) = x2 – x.

a) Gọi Mx0;y0C mà tiếp tuyến của (C) tại M có hệ số góc k = 2

f'(x0)=2x02x0=2x0=2x0=1

* Với x0 = 2 ta có y0=f0=13(2)31222+1=53 M12;53

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M1=2;53y=2(x2)+53 hay y=2x73.

* Với x0 = – 1 ta có y0=f1=16M21;16.

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M21;16y=2(x+1)+16 hay y=2x+136.

b) Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C)

Do tiếp tuyến vuông góc với (d) y=16x+1 nên 16.k=1k=6

Gọi M(x0; y0) là điểm thuộc đồ thị (C) mà tiếp tuyến của (C) tại M có hệ số góc k = 6.

f'(x0)=6x02x0=6x0=3x0=2

* Với x0 = 3 ta có y0=f(3)=112M13;112C

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M13;112y=6x3+112 hay y=6x252

* Với x0 = - 2 ta có y0=f2=113M22;113C

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M2=2;113 là: y=6x+2113 hay y=6x+253

c) Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C).

Do tiếp tuyến song song với (d') : y = 2020 với hệ số góc

k=0

Gọi M(x0; y0) là điểm thuộc đồ thị (C) mà tiếp tuyến của (C) tại M có hệ số góc k = 0

f'(x0)=0x02x0=0x0=0x0=1

* Với x0 = 0 ta có y0=f0=1M10;1C.

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M1(0; 1) là y = 1.

* Với x0 = 1 ta có y0=f1=56M21;56C

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M21;56y=56.

Ví dụ 2: Cho đồ thị hàm số y=fx=4x3x1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến Δ của (C) biết:

a) Δ tạo với Ox một góc bằng 450

b)Δ song song với đường thẳng (d): 4x + y – 5 = 0.

Lời giải

TXĐ: D=R\1.

Ta có: y'=f'x=4x14x3x12=1x12.

a) Gọi Mx0;y0C là tiếp điểm của tiếp tuyến Δ.

Tiếp tuyến Δ có hệ số góc là k=fx0=1x012<0,x01

Δ;Ox=450k=tan1800450=tan1350=1

1x012=1x012=1

x01=1x01=1x0=2x0=0  (TM)

* Với x0 = 2 y0=f2=4.2321=5M12;5

Phương trình tiếp tuyến Δtại điểm M1(2; 5) là: Δ:y=1.x2+5y=x+7

* Với x0 = 0 y0=f0=4.0301=3M20;3

Phương trình tiếp tuyến Δ tại điểm M2(0; 2) là: Δ:y=1.x0+3y=x+3.

b) Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến Δ.

d:4x+y5=0y=4x+5

Do tiếp tuyến Δ song song với đt d k=4

1x012=4x012=4x01=2x01=2x0=3x0=1

* Với x0 = 3 ta có y0=f3=4.3341=3M13;3.

Phương trình tiếp tuyến Δ:y=4.x3+3y=4x+15

* Với x0 = – 1 ta có y0=f1=4.1311=72M21;72

Phương trình tiếp tuyến Δy=4x+1+72y=4x12.

Dạng 3. Tiếp tuyến đi qua một điểm

Phương pháp giải:

Bước 1: Gọi tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d là M(x0; f(x0). Tính y' = f'(x).

Hệ số góc của tiếp tuyến d là k = f'(x0).

Phương trình đường thẳng d: y = f'(x0)(x – x0) + f(x0).

Bước 2: Do đường thẳng d đi qua điểm A(xA; yA)

Nên yA = f'(x0)(xA – x0) + f(x0). Phương trình đưa về ẩn x0 . Giải phương trình tìm x0.

Bước 3: Với x0 tìm được, quay lại dạng 2 .Từ đó viết phương trình d

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Cho hàm số y = 4x3 – 6x2 + 1. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết tiếp tuyến qua điểm M(– 1; – 9).

Lời giải

Gọi Ax0;4x036x02+1 là tiếp điểm của của tiếp tuyến và đồ thị hàm số.

f'(x) = 12x2 – 12x.

Ta có phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A là d:y=12x0212x0xx0+4x036x02+1.

Md nên: 9=12x0212x01x0+4x036x02+1.

8x036x02+12x0+10=0 x0=54x0=1 A54;916A1;9.

Với A54;916, ta có phương trình tiếp tuyến là:y=154x2116.

Với A1;9, ta có phương trình tiếp tuyến là: y = 24x + 15.

Ví dụ 2: Cho hàm số y=fx=x+22x+3 có đồ thị (C). Giả sử đường thẳng (d): y = kx + m là tiếp tuyến của (C), biết rằng (d) cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm A, B và tam giác OAB cân tại O. Viết phương trình đường thẳng (d).

Lời giải

TXĐ:D=R\32

Ta có y'=f'x=2x+32x+22x+32=12x+32.

Gọi M(x0; y0) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến (d) nên (d) có hệ số góc là k=12x0+32.

Tiếp tiếp (d): y = kx + m cắt Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A, B nên (d) không đi qua gốc tọa độ m0,k0.

Do AOxAmk;0;BOyB0;m

Do tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O nên OA=OBmk=mm21k21=0

Do m01k21=0k=1k=1

Mà do (d) có hệ số góc k=12x0+32<0k=1

12x0+32=12x0+32=1

2x0+3=12x0+3=1

x0=1y0=1x0=2y0=0M11;1M22;0

* Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M1(–1; 1) là d:y=x+1+1y=x (không thỏa mãn).

* Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M2(– 2; 0) là d:y=x+2+0y=x2

Vậy phương trình đường thẳng d thỏa mãn là: y = – x – 2.

3. Bài tập tự luyện

Câu 1. Cho hàm số y=2x4x3 có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành là:

A. y = 2x – 4.

B. y = 3x + 1.

C. y = – 2x + 4.

D. y = 2x.

Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = x3 – 2x2 + 3x tại điểm có hoành độ x0 = – 1 là:

A. y = 10x + 4.

B. y = 10x – 5.

C. y = 2x – 4.

D. y = 2x – 5.

Câu 3. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 2, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng

A. – 3.

B. 3.

C. 4.

D. 0.

Câu 4. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tan x tại điểm có hoành độ x0=π4

A. 12.

B. 22.

C. 1.

D. 2.

Câu 5. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 + 2x2 – 1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là:

A. y = 8x – 6, y = – 8x – 6.

B. y = 8x – 6, y = – 8x + 6.

C. y = 8x – 8, y = – 8x + 8.

D. y = 40x – 57.

Câu 6. Trên đồ thị của hàm số y=1x1 có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ M là:

A. (2;1).

B. 4;13.

C. 34;47.

D. 34;4.

Câu 7. Tiếp tuyến của paraboly = 4 – x2 tại điểm (1; 3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích của tam giác vuông đó là:

A. 252.

B. 54.

C. 52.

D. 254.

Câu 8. Cho hàm số y = x2 – 6x + 5 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là:

A. x = – 3.

B. y = – 4.

C. y = 4.

D. x = 3.

Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33+3x22 có hệ số góc k = – 9, có phương trình là:

A. y – 16 = – 9(x + 3).

B. y = – 9(x + 3).

C. y – 16 = – 9(x – 3).

D. y + 16 = – 9(x + 3).

Câu 10. Cho hàm số y=24x có đồ thị (H). Đường thẳng vuông góc với đường thẳng d: y = – x + 2 và tiếp xúc với (H) thì phương trình của

A. y = x + 4.

B. y=x2y=x+4.

C. y=x2y=x+6.

D. Không tồn tại.

Câu 11. Cho hàm số y = -x3 + 3x2 – 2 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = – 9x – 7 là:

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 12. Cho hàm số y = x3 – 2x2 + 2x có đồ thị (C). Gọi x1, x2 là hoành độ các điểm M, N trên (C), mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = – x + 2017. Khi đó x1 + x2 bằng:

A. 43.

B. 43.

C. 13.

D. -1.

Câu 13. Cho hàm số y=x2+x+1x+1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(– 1; 0) là:

A. y=34x.

B. y=34x+1.

C. y = 3(x + 1).

D. y = 3x + 1.

Câu 14. Qua điểm A(0;2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y = x4 – 2x2 + 2

A. 2.

B. 3.

C. 0.

D. 1.

Câu 15. Cho hàm số fx=x24x+1, có đồ thị (C). Từ điểm M(2; -1) có thể kẻ đến (C) hai tiếp tuyến phân biệt có phương trình:

A. y = – x + 1 và y = x – 3.

B. y = 2x – 5 và y = – 2x + 3.

C. y = – x – 1 và y = – x + 3.

D. y = x + 1 và y = – x – 3.

Bảng đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

C

A

A

D

A

D

D

B

A

C

D

A

B

B

A

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có đáp án và lời giải chi tiết khác:

1 13871 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: