TOP 40 câu Trắc nghiệm Phương trình lượng giác cơ bản (có đáp án 2023) – Toán 11
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 11 Bài 2.
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
Câu 1: Tìm số nghiệm thuộc đoạn [2π;4π] của phương trình sin3xcosx+1=0
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Đáp án: A
Giải thích:
sin3xcosx+1=0
⇔{cosx+1≠0sin3x=0
⇔{x≠π+k2πx=kπ3,k∈ℤ
Do x∈[2π;4π] nên
x∈{2π;7π3;8π3;10π3;11π3;4π}
Vậy có 6 nghiệm x∈[2π;4π].
Câu 2: Khẳng định nào đúng:
A. tanx=1⇔x=π4+k2π
B. sin2x=0⇔x=kπ
C. cosx=0⇔x=π2+k2π
D. sin2x=1⇔x=π4+kπ
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
sin2x=1
⇔2x=π2+k2π
⇔x=π4+kπ(k∈ℤ).
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình √3sinx+cosx=m có nghiệm
A. m≤2
B. −2<m<2
C. m≥2 hoặc m≤−2
D. −2≤m≤2
Đáp án: D
Giải thích:
Phương trình có nghiệm khi
(√3)2+12≥m2⇔m2≤4
⇔−2≤m≤2.
Câu 4: Số nghiệm của phương trình lượng giác: 2sinx−1=0 thỏa điều kiện −π<x<π là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Đáp án: C
Giải thích:
Phương trình 2sinx−1=0⇔sinx=12
⇔[x=π6+k2πx=5π6+k2π;k∈ℤ
Do −π<x<π nên x=π6;x=5π6.
Câu 5: Phương trình msinx+3cosx=5 có nghiệm khi và chỉ khi
A. |m|≤4
B. |m|≥4
C. m≤−4
D. m≥4
Đáp án: B
Giải thích:
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
m2+9≥25⇔|m|≥4
Câu 6: Cho phương trình lượng giác √3tanx+3=0 có nghiệm là
A. x=−π3+k2π
B. x=π3+kπ
C. x=π6+kπ
D. x=−π3+kπ
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
√3tanx+3=0
⇔tanx=−√3
⇔x=−π3+kπ,k∈ℤ.
Câu 7: Phương trình: cosx−m=0 vô nghiệm khi m là
A. [m<−1m>1
B. m>1
C. −1≤m≤1
D. m<−1
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có cosx−m=0
⇔cosx=m
Phương trình vô nghiệm
⇔|m|>1⇔[m<−1m>1.
Câu 8: Phương trình lượng giác: cos2x+2cosx−3=0 có nghiệm là
A. x=π2+k2π
B. Vô nghiệm
C. x=k2π
D. x = 0.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có cos2x+2cosx−3=0
⇔[cosx=1(n)cosx=−3(l)
cosx=1⇔x=k2π
Câu 9: Phương trình lượng giác:cos3x=cos12° có nghiệm là
A. x=π45+k2π3
B. x=−π45+k2π3
C. x=±π45+k2π3
D. x=±π15+k2π
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có 12°=π15
cos3x=cos12°
⇔cos3x=cosπ15
⇔3x=±π15+k2π
⇔x=±π45+k2π3.
Câu 10: Một nghiệm của phương trình sin2x+sin22x+sin23x=2 là
A. π6
B. π3
C. π8
D. π12
Đáp án: B
Giải thích:
sin2x+sin22x+sin23x=2
⇔1−cos2x2+1−cos4x2+1−cos6x2=2
⇔cos2x+cos4x+cos6x+1=0
⇔2cosxcos3x+2cos23x=0
⇔cos3x(cosx+cos3x)=0
⇔[cos3x=0cosx+cos3x=0
⇔[3x=kπcosx=−cos3x
⇔[x=kπ3cosx=cos(π−3x)
⇔[x=kπ3x=π−3x+k2πx=3x−π+k2π
⇔[x=kπ3x=π4+kπ2x=π2−kπ(k∈ℤ)
Câu 11: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin2x+3cosx−3=0. Giá trị của M + m là
A. −π6
B. 0
C. π6
D. −π3
Đáp án: B
Giải thích:
2sin2x+3cosx−3=0
⇔2(1−cos2x)+3cosx−3=0
⇔−2cos2x+3cosx−1=0
⇔[cosx=1cosx=12
⇔[x=k2πx=±π3+k2π(k∈ℤ).
Câu 12: Phương trình √3sinx−cosx=1 tương đương với phương trình nào sau đây
A. sin(x−π6)=12
B. sin(π6−x)=12
C. sin(x−π6)=1
D. cos(x+π3)=12
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
√3sinx−cosx=1
⇔√32sinx−12cosx=12
⇔sin(x−π6)=12.
Câu 13: Tìm công thức nghiêm của phương trình sinx=sinα
A. x=α+k2π và x=−α+k2π,k∈ℤ
B. x=α+k2π và x=π−α+k2π,k∈ℤ
C. x=α+kπ và x=−α+kπ,k∈ℤ
D. x=α+kπ và x=π−α+kπ,k∈ℤ
Đáp án: B
Giải thích:
sinx=sinα
⇔[x=α+k2πx=π−α+k2π;k∈ℤ.
Câu 14: Khẳng định nào sau đây sai?
A. cosx=0⇔x=π2+k2π(k∈ℤ)
B. cosx=1⇔x=k2π(k∈ℤ)
C. sinx=1⇔x=π2+k2π(k∈ℤ)
D. sinx=−1⇔x=−π2+k2π(k∈ℤ)
Đáp án: A
Giải thích:
cosx=0
⇔x=π2+kπ(k∈ℤ).
Câu 15: Phương trình cosx=−√32 có tập nghiệm là
A. {x=±π3+kπ,k∈ℤ}
B. {x=±π6+kπ,k∈ℤ}
C. {x=±5π6+k2π,k∈ℤ}
D. {x=±π3+k2π,k∈ℤ}
Đáp án: C
Giải thích:
cosx=−√32
⇔x=±5π6+k2π;k∈ℤ.
Câu 16: Nghiệm của phương trình sinx=√32 là
A. [x=π6+k2πx=5π6+k2π
B. [x=π3+k2πx=2π3+k2π
C. [x=π3+kπx=2π3+kπ
D. x=±π3+k2π
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
sinx=√32
⇔sinx=sinπ3
⇔[x=π3+k2πx=2π3+k2π.
Câu 17: Phương trình lượng giác 2cosx+√2=0 có nghiệm là
A. [x=7π4+k2πx=−7π4+k2π
B. [x=π4+k2πx=3π4+k2π
C. [x=π4+k2πx=−π4+k2π
D. [x=3π4+k2πx=−3π4+k2π
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
2cosx+√2=0
⇔cosx=−√22=cos3π4
⇔[x=3π4+k2πx=−3π4+k2π.
Câu 18: Giải phương trình cos(2x+π4)=1
A. x=−π8+k2π(k∈ℤ)
B. x=−π8+kπ(k∈ℤ)
C. x=±π8+kπ(k∈ℤ)
D. x=−π4+kπ(k∈ℤ)
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
cos(2x+π4)=1
⇔x+π4=k2π;k∈ℤ
⇔x=−π8+kπ,k∈ℤ.
Câu 19: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sinx=m+1 có nghiệm
A. m∈[−1;1]
B. m∈[−2;2]
C. m∈[−2;0]
D. m∈[0;2]
Đáp án: C
Giải thích:
Để phương trình sinx=m+1 có m thì
|m+1|≤1
⇔−1≤m+1≤1
⇔−2≤m≤0.
Câu 20: Họ nghiêm của phương trình cot(x−π6)=√33 là
A. x=−π3+kπ
B. x=π6+kπ
C. x=π2+kπ
D. x=π3+k2π
Đáp án: C
Giải thích:
cot(x−π6)=√33
⇔x−π6=π3+kπ
⇔x=π2+kπ,k∈ℤ.
Câu 21: Tìm số nghiệm của phương trình cos3x=1 thỏa mãn x∈[0;π]
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: cos3x=1
⇔3x=k2π
⇔x=k2π3
Theo yêu cầu bài toán thì
0≤k2π3≤π
⇔0≤k≤32
Chọn k=0;k=1.
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 1+cosx=m có đúng hai nghiệm x∈(π2;3π2)
A. 0≤m<1
B. 0<m<1
C. −1≤m≤1
D. −1<m<0
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có 1+cosx=m
⇔cosx=m−1
Để phương trình có đúng 2 nghiệm x∈(π2;3π2) thì
−1<cosx<0
⇔−1<m−1<0
⇔0<m<1.
Câu 23: Số nghiệm của phương trình sin3xcosx+1=0 thuộc đoạn [2π,4π] là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có sin3xcosx+1=0
⇔{cox≠−1sin3x=0
⇔{x≠π+k2π3x=kπ
x∈[2π;4π]
⇔2π≤lπ3≤4π
⇔6≤l≤12
Vậy số nghiệm thỏa mãn điều kiện của l là
{2π;73π;83π;3π;103π;113π;4π},
so với điều kiện loại nghiệm 3π.
Câu 24: Giải phương trình tan(4x−π3)=−√3
A. x=π3+kπ3,k∈ℤ
B. x=π3+kπ,k∈ℤ
C. x=π2+kπ,k∈ℤ
D. x=kπ4,k∈ℤ
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: tan(4x−π3)=−√3
⇔tan(4x−π3)=tan(−π3)
⇔4x−π3=−π3+kπ
⇔x=kπ4(k∈ℤ).
Câu 25: Phương trình sin2xcos2xcos4x=0 có nghiệm là
A. kπ,k∈ℤ
B. kπ4;k∈ℤ
C. kπ2;k∈ℤ
D. kπ8;k∈ℤ
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có sin2xcos2xcos4x=0
⇔12sin4xcos4x=0
⇔14sin8x=0
⇔8x=kπ,k∈ℤ
hay x=kπ8,k∈ℤ.
Câu 26: Tập xác định của hàm số y=1sinx−cosx là
A. D=ℝ\{π4+k2π},k∈ℤ
B. D=ℝ\{π2+kπ},k∈ℤ
C. D=ℝ\{kπ},k∈ℤ
D. D=ℝ\{π4+kπ},k∈ℤ
Đáp án: D
Giải thích:
Điều kiện: sinx−cosx≠0
⇔tanx≠1
⇔x≠π4+kπ;k∈ℤ
Tập xác định của hàm số là D=ℝ\{π4+kπ};k∈ℤ
Câu 27: Điều kiện xác định của hàm số y=1−sinxcosx là
A. x≠π2+kπ
B. x≠π2+k2π
C. x≠kπ
D. x≠−π2+k2π
Đáp án: A
Giải thích:
Hàm số xác định ⇔cosx≠0
⇔x≠π2+kπ.
Câu 28: Với giá trị nào của m thì phương trình cos(x3+2)+32=m vô nghiệm?
A. m∈(−∞;−52)∪(−12;+∞)
B. m∈(−∞;12)∪(52;+∞)
C. y=cosx
D. m<−12
Đáp án: B
Giải thích:
cos(x3+2)+32=m
⇔cos(x3+2)=m−32
Phương trình vô nghiệm
⇔|m−32|>1
⇔[m>52m<12.
Câu 29: Nghiệm của phương trình 2cos2x + 3sinx – 3 = 0 thuộc (0; π/2) là:
A. x = π/3
B. x = π/4
C. x = π/6
D. x = 5 π/6
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 30: Tập nghiệm của phương trình: 3sin2x - 2√3sinxcosx - 3cos2x = 0 là:
Đáp án: A
Giải thích:
- Nếu cosx = 0 phương trình trở thành 3sin2x = 0 ⇒ sinx = 0(vô lí) vì khi cosx = 0 thì sin2x = 1 nên sinx = ±1.
- Nếu cosx ≠ 0, chia cả hai vế của phương trình cho cos2x, ta được:
3tan2x - 2√3tanx – 3 = 0
Câu 31: Tổng các nghiệm của phương trình:
sin2(2x - π/4) - 3cos(3 π/4 -2x)+ 2 = 0 (1) trong khoảng (0;2π) là:
A. 7π/8
B. 3π/8
C. π
D. 7π/4
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 32. Điều kiện để phương trình 3sinx + mcosx = 5 vô nghiệm là:
A. [m≤-4m≥4
B. m > 4
C. m < - 4
D. -4 < m < 4
Đáp án: D
Giải thích:
Phương trình 3sinx + mcosx= 5 vô nghiệm khi:
32+ m2 < 52 ↔ m2 < 16 ↔ -4 < m < 4
Câu 33: Phương trình 3sin2x + msin2x – 4cos2x = 0 có nghiệm khi:
A. m = 4
B. m ≥ 4
C. m ≤ 4
D. m ∈R
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (*) có nghiệm.
Do đó: 4m2 + 49 ≥ 1 ⇔ 4m2 + 48 ≥ 0 ( luôn đúng )
Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m.
Câu 34: Nghiệm dương bé nhất của phương trình 2sin2x – 5sinx + 3 = 0 là:
A. x = π/6
B. x = π/2
C. x = 5π/2
D. x = 5π/6
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 35: Phương trình cos22x + cos2x - 3/4 = 0 có nghiệm khi:
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 36: Số nghiệm của phương trình 2sin2x – 5sinx + 3 = 0 thuộc [0; 2π] là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 37: Số nghiệm của phương trình cos2x + sin2x + 2cosx + 1= 0 thuộc [0; 4π] là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 6
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Các nghiệm của phương trình thuộc đoạn [0; 4π] là: π; 3π
Câu 38: Phương trình (2 – a)sinx + (1+ 2a)cosx = 3a – 1 có nghiệm khi:
A. [a≥2a≤-12
B. [a≥12a≤-2
C. -12≤a≤2
D. -1≤a≤12
Đáp án: C
Giải thích:
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
(2 – a)2 + (1 +2a)2 ≥ (3a – 1)2
⇔ 4 - 4a + a2 + 1 + 4a + 4a2 ≥ 9a2 - 6a + 1
⇔ 4a2 – 6a – 4 ≤ 0 ⇔ (-1)/2 ≤ a ≤ 2.
Câu 39: Phương trình √3sin3x + cos3x = - 1 tương đương với phương trình nào sau đây?
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 40: Phương trình cos22x + cos2x - 3/4 = 0 có nghiệm khi:
Đáp án: C
Giải thích:
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Một số phương trình lượng giác thường gặp có đáp án
Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 có đáp án
Trắc nghiệm Quy tắc đếm có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án