TOP 40 câu Trắc nghiệm Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (có đáp án 2023) – Toán 11
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 3: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 11 Bài 3.
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng và đường thẳng b vuông góc với a thì b vuông góc với mặt phẳng
B. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và b song song với mặt phẳng thì a song song hoặc nằm trên mặt phẳng
C. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng và đường thẳng b vuông góc với mặt phẳng thì a vuông góc với b
D. Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.
Đáp án: A
Giải thích:
Giả sử xét hình lập phương như hình vẽ có
nhưng
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có và tam giác ABC vuông tại B. Vẽ , . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H trùng với trọng tâm tam giác ABC
B. H trùng với trực tâm tam giác ABC
C. H trùng với trung điểm của AC
D. H trùng với trung điểm của BC
Đáp án: C
Giải thích:
Do nên .
Suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp .
Mà vuông tại B nên H là trung điểm của AC.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC thỏa mãn . Tam giác AC vuông tại A. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau . Gọi H là hình chiếu của S lên mặt đáy ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
C. Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn.
D. Các cạnh SA, SB, SC, SD hợp với đáy ABCD những góc bằng nhau.
Đáp án: B
Giải thích:
Vì hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau
và H là hình chiếu của S lên mặt đáy ABCD
Nên H tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD
Suy ra .
Nên đáp án B sai.
Câu 5: Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, BC, BD bằng nhau và vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc giữa AC và là góc ACB.
B. Góc giữa AD và là góc ADB.
C. Góc giữa AC và là góc CAB.
D. Góc giữa CD và là góc CBD.
Đáp án: A
Giải thích:
Từ giả thiết ta có
Do đó
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và . Trên đường thẳng qua A vuông góc với lấy điểm S sao cho . Tính số đo góc giữa đường thẳng SA và .
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 7: Cho tứ diện ABCD có cạnh vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Góc giữa CD và là góc
B. Góc giữa AC và là góc
C. Góc giữa AD và là góc
D. Góc giữa AC và là góc
Đáp án: B
Giải thích:
Do vuông góc với nhau từng đôi một nên , suy ra BC là hình chiếu của AC lên .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền . Hình chiếu vuông góc của S lên trùng với trung điểm BC. Biết . Tính số đo của góc giữa SA và .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Gọi H là trung điểm của BC suy ra
Ta có:
Câu 9: Cho hình chóp , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và . Biết . Tính góc giữa SC và .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
ABCD là hình vuông cạnh a
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo của góc giữa SA và
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Do H là hình chiếu của S lên mặt phẳng nên
Vậy AH là hình chiếu của SH lên mp
Ta có:
Mà: .
Vậy tam giác SAH vuông cân tại H
Câu 11: Cho hình thoi ABCD có tâm O, . Lấy điểm S không thuộc sao cho . Biết . Tính số đo của góc giữa SC và .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Mặt khác
Suy ra số đo của góc giữa SC và bằng .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều.Tính số đo của góc giữa SA và .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
và là hai tam giác đều cạnh a
vuông cân tại H
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có và tam giác ABC không vuông, gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác ABC và SBC. Các đường thẳng AH, SK, BC thỏa mãn:
A. Đồng quy.
B. Đôi một song song.
C. Đôi một chéo nhau.
D. Đáp án khác.
Đáp án: A
Giải thích:
Gọi là đường cao của tam giác ABC
mà
nên
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có các mặt bên tạo với đáy một góc bằng nhau. Hình chiếu H của S trên là:
A. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
C. Trọng tâm tam giác ABC
D. Giao điểm hai đường thẳng AC và BD
Đáp án: A
Giải thích:
Gọi lần lượt là hình chiếu của S lên các cạnh
Theo định lý ba đường vuông góc ta có lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh
là tâm dường tròn nội tiếp của
Câu 15: Cho hình chóp đều, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Chân đường cao của hình chóp đều trùng với tâm của đa giác đáy đó.
B. Tất cả những cạnh của hình chóp đều bằng nhau.
C. Đáy của hình chóp đều là miền đa giác đều.
D. Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân.
Đáp án: B
Giải thích:
Hình chóp đều có thể có cạnh bên và cạnh đáy KHÔNG bằng nhau nên đáp án B sai.
Câu 16: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hình lăng trụ đứng?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình bình hành.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình chữ nhật.
C. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau và song song với nhau.
D. Hai đáy của hình lăng trụ đứng có các cạnh đôi một song song và bằng nhau.
Đáp án: A
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, Gọi lần lượt là các đường cao của tam giác và tam giác SAD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Vậy:
Tương tự :
Từ
Vậy đáp án D đúng.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có cạnh và đáy ABC là tam giác cân ở C. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và SB. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Do cân tại C nên .
Suy ra .
Vậy các câu A, B, C đúng nên D sai.
Câu 19: Cho tứ diện ABCD. Vẽ . Biết S.ABCD là trực tâm tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có cạnh và đáy ABC là tam giác cân ở
. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và SB. Khẳng định nào sau đây có thể sai ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
Từ đó suy ra
nên A, B, C đúng.
Đáp án D sai trong trường hợp và không bằng nhau Chọn đáp án D.
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng là , khi đó nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
là hình chiếu của S trên
là hình chiếu của C trên
Từ
Xét tam giác SAB vuông tại A ta có:
Xét tam giác SBC vuông tại B ta có:
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, . Gọi là mặt phẳng qua B và vuông góc với SC. Thiết diện của và hình chóp S.ABC là:
A. Hình thang vuông.
B. Tam giác đều.
C. Tam giác cân.
D. Tam giác vuông.
Đáp án: D
Giải thích:
Gọi I là trung điểm của AC, kẻ
Ta có
.
Do đó hay thiết diện là tam giác BIH.
Mà nên hay thiết diện là tam giác vuông.
Câu 23: Cho tứ diện đều ABCD cạnh , gọi là mặt phẳng qua B và vuông góc với AD. Thiết diện của và hình chóp có diện tích bằng
A.
B.
C.
D. 36
Đáp án: A
Giải thích:
Thiết diện là tam giác BCE, với E là trung điểm của AD.
Gọi F là trung điểm của BC.
Ta có
;
Diện tích thiết diện là:
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên Mặt phẳng đi qua trung điểm M của AB và vuông góc với SB cắt lần lượt tại Tứ giác MNPQ là hình gì ?
A. Hình thang vuông.
B. Hình thang cân.
C. Hình bình hành.
D. Hình chữ nhật.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Vậy
Mà
Từ
Tương tự ta có
Mà
Vậy thiết diện là hình thang MNPQ vuông tại N.
Câu 25: Trong không gian cho đường thẳng và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với cho trước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số.
Đáp án: D
Giải thích:
Qua điểm O có thể dựng vô số đường thẳng vuông góc với , các đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng vuông góc với .
Câu 26: Mệnh đề nào sau đây có thể sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.
Đáp án: C
Giải thích:
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song chỉ đúng khi ba đường thẳng đó đồng phẳng.
Câu 27: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng thì d vuông góc với hai đường thẳng trong .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong thì .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong .
D. Nếu và đường thẳng thì .
Đáp án: B
Giải thích:
Đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng nằm trong thì chỉ đúng khi hai đường thẳng đó cắt nhau.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, . Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có :
Giả sử (vô lý)
Hay không thể là tam giác vuông
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có Gọi I là hình chiếu vuông góc của S lên Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. I là trung điểm AB.
B. I là trọng tâm tam giác ABC.
C. I là trung điểm AC.
D. I là trung điểm BC.
Đáp án: A
Giải thích:
Gọi
Ta có: đều
vuông cân tại S
vuông tại A
Gọi I là trung điểm của AC thì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Gọi d là trục của tam giác ABC thi d đi qua và
Mặt khác : nên .
Vậy nên I là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
Vì H , K lần lượt là trực tâm của tam giác ABC và SBC nên H , K lần lượt thuộc và
Vậy đồng quy tại
Câu 30: Cho tứ diện OABC có đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng . Xét các mệnh đề sau :
I. Vì nên .
II. Do nên
III. Có và nên
IV. Từ và
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
. Vậy I đúng.
. Vậy II đúng.
. Vậy III đúng.
. Vậy IV đúng.
Câu 31: Cho hai đường thẳng phân biệt a; b và mặt phẳng (P), trong đó a ⊥ (P). Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu b ⊥ (P) thì b // a
B. Nếu b // (P) thì b ⊥ a
C. Nếu b // a thì b ⊥ (P)
D. Nếu b ⊥ a thì b // (P)
Đáp án: D
Giải thích:
Ví dụ cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khi đó; SA ⊥ AB nhưng AB không song song với (ABCD)
Câu 32: Mệnh đề nào sau đây có thể sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.
Đáp án: C
Giải thích:
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song chỉ đúng khi ba đường thẳng đó đồng phẳng
Câu 33: Trong không gian cho đường thẳng Δ và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với Δ cho trước?
A. Vô số
B. 2
C. 3
D. 1
Đáp án: A
Giải thích:
Tập hợp các đường thẳng đó là một mặt phẳng qua O và vuông góc với Δ
Câu 34: Cho hình chóp S. ABC có SA ⊥ (ABC) và tam giác ABC vuông ở B , AH là đường cao của tam giác SAB. Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA ⊥ BC
B. AH ⊥ BC
C. AH ⊥ AC
D. AH ⊥ SC
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 35: Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông tại B và SA ⊥ (ABC). Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 36: Cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB ⊥ (ABC)
B. AB ⊥ BD
C. AB ⊥ (ABD)
D. BC ⊥ AD
Đáp án: A
Giải thích:
Gọi E là trung điểm của BC.
Tam giác DCB cân tại D có DE là đường trung tuyến nên đồng thời là đường cao: DE ⊥ BC.
Tam giác ABC cân tại A có AE là đường trung tuyến nên đồng thời là đường cao : AE ⊥ BC
Khi đó ta có
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA = SC và SB = SD. Khẳng định nào sau đây sai?
A. SO ⊥ (ABCD)
B. CD ⊥ (SBD)
C. AB ⊥ (SAC)
D. CD ⊥ AC
Đáp án: B
Giải thích:
Chọn B
Tam giác SAC cân tại S có SO là trung tuyến nên SO cũng là đường cao ⇒ SO ⊥ AC .
Tam giác SBD cân tại S có SO là trung tuyến nên SO cũng là đường cao ⇒ SO ⊥ BD .
Từ đó suy ra SO ⊥ (ABCD) .
Do ABCD là hình thoi nên CD không vuông góc với BD. Do đó CD không vuông góc với (SBD)
Câu 38: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và BC = a. Trên đường thẳng qua A vuông góc với (ABC) lấy điểm S sao cho SA = (√6)a/2 . Tính số đo góc giữa đường thẳng SA và (ABC) .
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 90°
Đáp án: D
Giải thích:
Chọn D
Từ giả thiết suy ra:
SA ⊥ (ABC) ⇒ (SA, (ABC)) = 90°
Câu 39: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a = 12, gọi (P) là mặt phẳng qua B và vuông góc với AD. Thiết diện của (P) và hình chóp có diện tích bằng
A. 36√2
B. 40
C. 36√3
D. 36
Đáp án: A
Giải thích:
Gọi E là trung điểm AD
Do tam giác ABD đều nên BE ⊥ AD (1)
Do tam giác ACD đều nên CE ⊥ AD (2)
Từ (1) và (2) suy ra: AD ⊥ (BEC)
⇒ Thiết diện là tam giác BCE. Gọi F là trung điểm của BC.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC = a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) trùng với trung điể BC . Biết SB = a. Tính số đo của góc giữa SA và (ABC)
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 75°
Đáp án: C
Giải thích:
Gọi M là trung điểm BC.
Tam giác ABC vuông đường trung tuyến AM nên:
AM = BM = a/2, SB = a
Có SM ⊥ (ABC) nên AM là hình chiếu của SA lên mp(ABC)
⇒ ( SA,(ABC)) = (SA, AM) = ∠SAM
Áp dụng định lý Pytago
Xét tam giác SAM có
tan(SAM) = SM/AM = √3 ⇒ ∠SAM = 60°
Vậy chọn C
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Vectơ trong không gian có đáp án
Trắc nghiệm Hai đường thẳng vuông góc có đáp án
Trắc nghiệm Hai mặt phẳng vuông góc có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án