TOP 40 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 4 (có đáp án 2023) – Toán 11

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài ôn tập chương 4 có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 11 Bài Ôn tập chương 4.

1 1,420 12/01/2023
Tải về


Trắc nghiệm Toán 11 Bài: Ôn tập chương 4

Câu 1: Biết limun=5;limvn=a;limun+3vn=2018, khi đó a bằng

A. 617

B. 20183

C. 20233

D. 671

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

limun+3vn=2018

5+3a=2018a=671 .

Câu 2: Giá trị của giới hạn limx1xx32x1x43 là

A. 32

B. 0

C. – 2

D. 1

Đáp án: B

Giải thích:

limx1xx32x1x43

=112.1113=0

Câu 3: Kết quả của giới hạn limx2x2+5x3x2+6x+3 là

A. 2

B. 3

C. – 2

D. +

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

limx2x2+5x3x2+6x+3=limxx22+5x3x2x21+6x+3x2=limx2+5x3x21+6x+3x2=2

Câu 4: Cho giới hạn limx4x313x2+x+2=ab với a,b và ab là phân số tối giản. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

A. a=11,  b=4

B. a=11,  b=3

C. a=10,  b=3

D. a=11,  b=5

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có  limx24x313x2+x+2=114.

Vậy a=11 và b=4 

Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. lim1nk=0 với k là số nguyên dương.

B. Nếu q<1 thì limqn=0

C. Nếu limun=a và limvn=b thì  limunvn=ab

D. Nếu limun=a và limvn=+ thì limunvn=0

Đáp án: C

Giải thích:

Vì phải có điều kiện b0

Câu 6: Tính giới hạn limx23+2xx+2 

A. 2

B.

C.  +

D. 32

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có limx23+2x=1<0;  

limx2x+2=0 và khi x2 thì x+2<0 nên

limx23+2xx+2=+

Câu 7: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Hàm số  y=5x3+x2 liên tục trên

B. Hàm số  y=3x5x+3 liên tục trên

C. Hàm số y=2x2xx+1  liên tục trên ;1 và 1;+

D. Hàm số  y=x5+3x2+5 liên tục trên 

Đáp án: B

Giải thích:

Xét hàm số y=3x5x+3 ta có

Tập xác định là D=\3 

Hàm số y=3x5x+3 liên tục trên khoảng ;3 và 3;+ 

Câu 8: Trong các giới hạn dãy số dưới đây, giới hạn có kết quả đúng là

A. lim3n4+3=

B. lim3n4+3=0

C. limn4+2=+

D. lim5n42=

Đáp án: A

Giải thích:

lim3n4+3=limn43+3n4 

Do limn4= lim3+3n4=3<0 nên  

lim3n4+3=limn43+3n4=

Câu 9: limx3+4x3x3 có kết quả là

A. 9

B. 0

C. 

D. +

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: limx3+4x3x1=+ do  

limx3+4x3=9>0limx3=0x3>0x3+

Câu 10: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại x=2 ?

A. y=2x2+x5

B. y=x+5x2

C. y=1x+2

D. y=x22x

Đáp án: C

Giải thích:

Hàm số y=1x+2 bị gián đoạn tại x=2 vì y2 không tồn tại.

Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục tại x=1?

A. y=x+3

B. y=x+5x1

C. y=3xx2+x2

D. y=x4

Đáp án: A

Giải thích:

Hàm số y=3xx2+x2 bị gián đoạn tại x=1 vì y1 không tồn tại.

Câu 12: Tính limx+2x34x2+5 .

A. 2

B. 3

C. 

D. +

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:  

limx+2x34x2+5=limx+x324x+5x3=do

limx+x3=+limx+24x+5x3=2<0

Câu 13: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. limn+3n2+1=0

B. limn+1n1=1

C. lim12n+1=12

D. lim2n+1=+

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có  lim12n+1=lim1n2+1n=0

Câu 14: Giới hạn limxa1xa  bằng

A.  +

B. 0

C. 12a

D. 

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:  

limxa1=1>0limxaxa=0xaxa<0limxa1xa=

Câu 15: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0?

A. lim3n

B. lim2n23n+1n3+4n23

C. limnkk*

D. limn3n2+3

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

lim2n23n+1n3+4n23=lim2n3n2+1n31+4n3n3=0

Câu 16: Tính giới hạn L=limx12xx+1 .

A. L=2

B. L=1

C. L=1

D. L=2

Đáp án: B

Giải thích:

L=limx12xx+1=22=1

Câu 17: Giá trị của lim1nkk* bằng

A. 4

B. 0

C. 2

D. 5

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: lim1nk=0 

Câu 18: Cho hàm số fx thỏa mãn limx2018+fx=2018 và limx2018fx=2018. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng:

A. limx2018fx=0

B. limx2018fx=2018

C. limx2018fx=2018

D. Không tồn tại limx2018fx.

Đáp án: D

Giải thích:

Vì  limx2018fx=Llimx2018+fx=limx2018fx=L

Mà đầu bài

limx2018+fx=20182018=limx2018fx

Câu 19: Cho dãy số un,vn thỏa limun=2,limvn=1. Tính lim2un3vn .

A. 1

B. 2

C. 3

D. 7

Đáp án: A

Giải thích:

 lim2un3vn=2limun3limvn=2.23.1=1

Câu 20: Hàm số y=fx có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 4  có đáp án – Toán lớp 11 (ảnh 3)

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Đáp án: B

Giải thích:

Đồ thị hàm số y=fx gián đoạn tại điểm có hoành độ  x=1

Câu 21: Cho limx1x+122x=ab với a,b,0a,b3, khi đó a+2b bằng

A. 3

B. 6

C. 4

D. 2

Đáp án: B

Giải thích:

limx1x+122x=22

suy ra a=2,b=2 nên a+2b=6

Câu 22: Trong các giới hạn, giới hạn nào không tồn tại?

A. limx3x23x+2

B.  limx316x2

C.  limx3x29x+3

D. limx3x29

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

 x29>0x;33;+

limx3+x29=0 và limx3x29 không tồn tại nên không tồn tại limx3x29

Câu 23: Cho a là một hằng số, limx+ax22x+x32+x2+1 có giá trị bằng

A. a+12

B. a

C. a+1

D. 1a

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

limx+ax22x+x32+x2+1=limx+a12x+13x2x+1+1x2=a+1

Câu 24: Cho hàm số fx=x2x4khi    x>4ax+54  khi     x4 , trong đó a là một hằng số đã biết. Hàm số có giới hạn hữu hạn tại x=4 khi và chỉ khi

A.  a=1

B.  a=1

C. a=14

D. a=14

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có  

limx4+x2x4=limx4+x4x4x2=limx4+1x+2=14

limx4+ax+54=4a+54

Hàm số có giới hạn hữu hạn tại  x=4 khi và chỉ khi

limx4+fx=limx4fx14=4a+54a=14

Câu 25: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số fx=x2x2x2   khi  x2m                    khi  x=2  liên tục tại x=2 

A. m=0

B.  m=2

C. m=1

D. m=3

Đáp án: D

Giải thích:

 limx2x2x2x2=limx2x+1=3

 f2=m

Hàm số liên tục tại x=2m=3

Câu 26: Biết rằng limx35x3+1533x2=a3+b với a,b . Tính a2+b2 

A.  152

B.  2254

C. 2254

D. 2252

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

limx35x3+1533x2=limx35x+3x2x3+33x3+x=limx35x2x3+33x=1532

a=152,b=0

 Vậy  a2+b2=2254.

Câu 27: Cho hàm số fx=x3x2+2x2x1  khi  x13x+m                     khi  x=1 . Để fx liên tục tại x=1 thì m bằng

A. 1

B. 0

C. 2

D. – 1

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:  

limx1fx=limx1x3x2+2x2x1=limx1x2+2=3

f1=3+m

Hàm số đã cho liên tục tại x=1 khi và chỉ khi   

limx1fx=f13+m=3m=0

Câu 28: Cho hàm số fx=3x+a1        khi  x01+2x1x   khi  x>0. Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục tại điểm x=0.

A. a=1

B.  a=3

C. a=2

D. a=4

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có f0=a1 và  limx0+fx=a1,

limx0fx

=limx01+2x1x

=limx021+2x+1=1

Hàm số đã cho liên tục tại điểm x=0 khi x=0

limx0+fx=limx0fxa1=1a=2

Câu 29: Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào bằng + ?

A. limx42x14x

B. limx+x3+2x+3

C. limxx2+x+1x1

D. limx4+2x14x

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

limx42x14x=+

limx+x31+2x2+3x3=

limxx2+x+1x1

=limx1+1x+1x21x1x2=

limx4+2x14x=

Câu 30: Cho hàm số fx=x21x1  khi  x1m2   khi  x=1 . Tìm m để hàm liên tục trên .

A. m=4

B. m=4

C. m=1

D. m=2

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có hàm số fx=x21x1x1 nên hàm số fx liên tục trên mỗi khoảng ;1 và  1;+

Ta có limx1x21x1=limx1x+1=2 và f1=m2 

Hàm số fx liên tục trên  thì hàm số liên tục tại x=1 hay

limx1x21x1=f12=m2m=4

Câu 31: Tính Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11.

A. + ∞.

B. +-∞.

C. 0

D. – 7

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 32: Tính Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11.

A. 0

B. - ∞.

C. 2

D. - 2

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 33: Tính Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11.

A. -1/3.

B. - ∞.

C. 1/3.

D. + ∞.

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 34: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 có giới hạn tại x= 0.

A. m = -1

B. m = 2

C. m = -2

D. m = 1

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 35: Cho dãy số (un) với Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11. Khi đó lim un bằng

A. 0.

B. 1.

C. 1/2.

D. 100

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 36: Biết hàm số Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 có giới hạn tại x = -1. Giá trị của a - b bằng

A. - 1

B. - 2

C. 2

D. 1

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 37: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số để hàm số có Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 giới hạn tại x= -1.

A. m = -1; m = 2.

B. m = -1; m = -2.

C. m = 1; m = -2.

D. m = 1; m = 2.

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 38: Tìm các giá trị thực của tham số a để hàm số Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 để tồn tại Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11.

A. m = -1

B. m = 4

C. m = -4

D. m = 1

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 39: Cho hàm số Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11. Tìm k để f(x) gián đoạn tại x= 1.

A. k ≠ ± 2.

B. k ≠ 2.

C. k ≠ -2.

D. k ≠ ± 1.

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 40: Cho hàm số Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11. Khẳng định nào sau đây đúng nhất:

A. Hàm số liên tục tại x = -1.

B. Hàm số liên tục tại mọi điểm.

C. Hàm số gián đoạn tại x = -1.

D. Tất cả đều sai.

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm có đáp án 

Trắc nghiệm Quy tắc tính đạo hàm có đáp án 

Trắc nghiệm Đạo hàm của hàm số lượng giác có đáp án 

Trắc nghiệm Vi phân có đáp án 

Trắc nghiệm Đạo hàm cấp hai có đáp án 

1 1,420 12/01/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: