TOP 40 câu Trắc nghiệm Đạo hàm của hàm số lượng giác (có đáp án 2023) – Toán 11
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 11 Bài 3.
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác
Câu 1. Hàm số y=f(x)=2cos(πx) có f'(3) bằng:
A. 2π
B. 8π3
C. 4√33
D. 0
Đáp án: D
Giải thích:
f'(x)=[2cos(πx)]'=2.−(cos(πx))'cos2(πx)=2.πsin(πx)cos2(πx)
f'(3)=2π.sin3πcos23π=0
Câu 2. Cho hàm số y=cos3x.sin2x. Tính y'(π3) bằng:
A. y'(π3)=−1
B. y'(π3)=1
C. y'(π3)=−12
D. y'(π3)=12
Đáp án: B
Giải thích:
y'=(cos3x)'sin2x+cos3x(sin2x)'=−3sin3x.sin2x+2cos3x.cos2x
y'(π3)=−3sin3π3.sin2π3+2cos3π3.cos2π3 =−3.0.√32+2.(−1).−12=1
Câu 3. Cho hàm số y=f(x)=sin√x+cos√x . Giá trị f'(π216) bằng:
A. 0
B. √2
C. 2π
D. 2√2π
Đáp án: A
Giải thích:
f'(x)=12√xcos√x−12√xsin√x=12√x(cos√x−sin√x)
f'(π216)=12√(π4)2(cos√(π4)2−sin√(π4)2)=12.π4(√22−√22)=0
Câu 4. Xét hàm số y=f(x)=2sin(5π6+x). Tính giá trị f'(π6) bằng:
A. -1
B. 0
C. 2
D. -2
Đáp án: D
Giải thích:
f'(x)=2cos(5π6+x)
f'(π6)=2cosπ=−2
Câu 5. Cho hàm số y=f(x)=tan(x−2π3). Giá trị f'(0) bằng:
A. 4
B. √3
C. −√3
D. 3
Đáp án: A
Giải thích:
y'=1cos2(x−2π3)
f'(0)= 1cos2(−2π3)= 1(−12)2=4
Câu 6. Cho hàm số y=√2cos3x . Khi đó y'(π3) là:
A. 3√22⋅
B. −3√22⋅
C. 1
D. 0
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
y'=−√2.(cos3x)'cos23x=3√2.sin3xcos23x
Do đó y'(π3)=3√2.sinπcos2π=0
Câu 7. Cho hàm số y=cos2x1−sinx . Tính y'(π6) bằng:
A. y'(π6)=1
B. y'(π6)=−1
C. y'(π6)=√3
D. y'(π6)=−√3
Đáp án: D
Giải thích:
y'=(cos2x)'.(1−sinx)−cos2x(1−sinx)'(1−sinx)2=−2sin2x(1−sinx)+cos2x.cosx(1−sinx)2
y'(π6)=−2.√32(1−12)+12.√32(1−12)2=−√32+√3414=4(−√32+√34)=−2√3+√3=−√3
Câu 8. Cho hàm số y=f(x)=√tanx+cotx . Giá trị f'(π4) bằng:
A. √2
B. √22
C. 0
D. 12
Đáp án: C
Giải thích:
y'= 12√tanx+cotx.(tanx+cotx)'
⇒y'=12√tanx+cotx(1cos2x−1sin2x)
f'(π4)=12√tanπ4+cotπ4(1cos2(π4)−1sin2(π4))=12√2(2−2)=0
Câu 9. Hàm số y=sinx−xcosxcosx+xsinx có đạo hàm bằng
A. −x2.sin2x(cosx+xsinx)2
B. −x2.sin2x(cosx+xsinx)2
C. −x2.cos2x(cosx+xsinx)2
D. (xcosx+xsinx)2
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số sau: y=2sin24x−3cos35x .
A. y'=sin8x+452cos5x.sin10x
B. y'=8sin8x+52cos5x.sin10x
C. y'=8sinx+452cos5x.sin10x
D. y'=8sin8x+452cos5x.sin10x
Đáp án: D
Giải thích:
Bước đầu tiên áp dụng (u+v)/
y'=(2sin24x)/−3(cos35x)/
Tính (sin24x)/ : Áp dụng (uα)/ , với u=sin4x, ta được:
(sin24x)/=2sin4x.(sin4x)/=2sin4x.cos4x(4x)/=4sin8x.
Tương tự:
(cos35x)/=3cos25x.(cos5x)/=3cos25x.(−sin5x).(5x)/
=−15cos25x.sin5x=−152cos5x.sin10x.
Kết luận:
y'=8sin8x+452cos5x.sin10x
Câu 11. Cho hàm số y=f(x)=1√sinx . Giá trị f'(π2) bằng:
A. 1
B. 12
C. 0.
D. Không tồn tại.
Đáp án: C
Giải thích:
y=1√sinx⇒y2=1sinx⇒2y.y'=−cosxsin2x
⇒y'=12y.(−cosxsin2x)=12√sinx(−cosxsin2x)=−√sinx2.cosxsin2x
f'(π2)=−√sin(π2)2.cos(π2)sin2(π2)=−12.01=0
Câu 12. Cho hàm số y=−cosxsin3x+ 43cotx . Giá trị đúng của f'(π3) bằng:
A. 89
B. -98
C. 98
D. -89
Đáp án: A
Giải thích:
y=−cosxsin3x+ 43cotx= −cotx.1sin2x+ 43cotx= −cotx.(1+cot2x)+ 43cotx= −cotx−cot3x+ 43cotx= −cot3x+ 13cotx
Suy ra
f'(π3)= 3.(1√3)2(√32)2− 13.(√32)2 = 43−49= 89
Câu 13. Cho hàm số y=f(x)=cos2x1+sin2x . Biểu thức f(π4)−3f'(π4) bằng
A. -3
B. 2
C.3
D. -2
Đáp án: C
Giải thích:
f'(x)=−2cosxsinx(1+sin2x)−2cosxsinxcos2x(1+sin2x)2
=−2cosxsinx(1+sin2x+cos2x)(1+sin2x)2=−4cosxsinx(1+sin2x)2
⇒f'(π4)=−89
f(π4)−3f'(π4)=13+83=3
Câu 14: Hàm số y=tan2x2 có đạo hàm là:
A. y'=sinx22cos3x2
B. y'=tan3x2
C. y'=sinx2cos3x2
D. y'=2sinx2cos3x2
Đáp án: C
Giải thích:
(tan2x2)'=2tanx2(tanx2)'=2tanx2.(x2)'cos2x2=2tanx2.12cos2x2
=sinx2cosx2.1cos2x2=sinx2cos3x2
Câu 15: Cho hàm số f(x)=tan(x−2π3) . Giá trị f'(0) bằng:
A. −√3
B. 4
C. -3
D. √3
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
f(x)=tan(x−2π3)
⇒f'(x) = 1cos2(x−2π3)(x−2π3)' =1cos2(x−2π3).1= 1cos2(x−2π3)⇒f'(0)= 1cos2(0−2π3)=4
Câu 16: Đạo hàm của hàm số y=x(2x−1)(3x+2)(sinx−cosx)' là:
A. y'=sinx(−6x3+17x2+4x−2)+cosx(6x3+19x2−2)
B. y'=sinx(−6x3+17x2+4x−2)−cosx(6x3+19x2−2)
C. y'=sinx(6x3+19x2−2)+cosx(−6x3+17x2+4x−2)
D. y'=sinx(6x3+19x2−2)−cosx(−6x3+17x2+4x−2)
Đáp án: A
Giải thích:
y=x(2x−1)(3x+2)(sinx−cosx)'
=(6x3+x2−2x)(sinx+cosx)
⇒y'=(6x3+x2−2x)'(sinx+cosx)+(6x3+x2−2x)(sinx+cosx)'
y'=(18x2+2x−2)(sinx+cosx)+(6x3+x2−2x)(cosx−sinx)y'=sinx(18x2+2x−2−6x3−x2+2x)+cosx(18x2+2x−2+6x3+x2−2x)y'=sinx(−6x3+17x2+4x−2)+cosx(6x3+19x2−2)
Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số sau: y=(2+sin22x)3.
A. y'=6sin4x(2+sin22x)3.
B. y'=3sin4x(2+sin22x)2.
C. y'=sin4x(2+sin22x)2.
D. y'=6sin4x(2+sin22x)2.
Đáp án: D
Giải thích:
Áp dụng (uα)/ , với u=2+sin22x.
y'=3(2+sin22x)2(2+sin22x)/=3(2+sin22x)2(sin22x)/.
Tính (sin22x)/, áp dụng (uα)/, với u = sin2x
(sin22x)/=2.sin2x(sin2x)/=2.sin2x.cos2x(2x)/=2sin4x.
⇒y'=6sin4x(2+sin22x)2.
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số sau: y=(cos4x−sin4x)5
A. −10cos42x.
B. −cos42x.sin2x.
C. −10cos42x.sinx.
D. −10cos42x.sin2x.
Đáp án: D
Giải thích:
y=[(cos2x−sin2x)(cos2x+sin2x)]5=[cos2x .1]5=(cos2x)5.
Áp dụng , với u= cos2x
y'=5.cos42x.(cos2x)/=5.cos42x.(−sin2x).(2x)/=−10cos42x.sin2x.
Câu 19. Hàm số y=tanx−cotx có đạo hàm là:
A. y'=1cos22x
B. y'=4sin22x
C. y'=4cos22x
D. y'=1sin22x
Đáp án: B
Giải thích:
y'=1cos2x+1sin2x=sin2x+cos2xsin2x.cos2x= 1.4(2sinx.cosx)2 =4sin22x
Câu 20. Hàm số y=2cosx2 có đạo hàm là
A. −2sinx2
B. −4xcosx2
C. −2xsinx2
D. −4xsinx2
Đáp án: D
Giải thích:
y'= −2sinx2.(x2)'=−2.sinx2.2x=−4xsinx2
Câu 21. Hàm số y=xtan2x có đạo hàm là:
A. tan2x+2xcos2x
B. 2xcos22x
C. tan2x+2xcos22x
D. tan2x+xcos22x
Đáp án: C
Câu 22. Hàm số y=12(1+tanx)2 có đạo hàm là:
A. y'=1+tanx
B. y'=(1+tanx)2
C. y'=(1+tanx)(1+tan2x)
D. y'=1+tan2x
Đáp án: C
Giải thích:
Sử dụng công thức đạo hàm hợp: (un)'=n.un−1.u' và đạo hàm của hàm số lượng giác.
Ta có:
y'=12.2(1+tanx).(1+tanx)'
=(1+tanx)1cos2x
=(1+tanx)(1+tan2x)
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y=√2+tan(x+1x) là
A. y'=12√2+tan(x+1x)⋅
B. y'=1+tan2(x+1x)2√2+tan(x+1x)⋅
C. y'=1+tan2(x+1x)2√2+tan(x+1x).(1−1x2).
D. y'=1+tan2(x+1x)2√2+tan(x+1x).(1+1x2).
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
y'=[2+tan(x+1x)]'2√2+tan(x+1x)=1+tan2(x+1x)2√2+tan(x+1x)⋅(x+1x)'=1+tan2(x+1x)2√2+tan(x+1x)⋅(1−1x2)
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y=cot2(cosx)+√sinx−π2 là
A. y'=−2cot(cosx)1sin2(cosx)+cosx2√sinx−π2
B. y'=2cot(cosx)1sin2(cosx).sinx+cosx2√sinx−π2.
C. y'=−2cot(cosx)1sin2(cosx)+cosx√sinx−π2.
D. y'=2cot(cosx)1sin2(cosx).sinx+cosx√sinx−π2.
Đáp án: B
Giải thích:
y'=2cot(cosx).(cot(cosx))'+(sinx-π2)'2√sinx−π2=2cot(cosx).−1sin2(cosx).(cosx)'+cosx2√sinx−π2=2cot(cosx).1sin2(cosx).sinx+cosx2√sinx−π2
Câu 25. Cho hàm số y=f(x)=sin(πsinx). Giá trị f'(π6) bằng:
A. π√32⋅
B. π2⋅
C. −π2⋅
D. 0
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
y'=(π.sinx)'.cos(π.sinx)=π.cosx.cos(π.sinx)
⇒y'(π6)=π.cosπ6.cos(π.sinπ6)=π.√32.cos(π.12)=√3.π2.cosπ2=0
Câu 26. Hàm số y=(1+sinx)(1+cosx) có đạo hàm là:
A. y'=cosx−sinx+1
B. y'=cosx+sinx+cos2x
C. y'=cosx−sinx+cos2x
D. y'=cosx+sinx+1
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
y=(1+sinx)(1+cosx)=1+sinx+cosx+sinx.cosx=1+sinx+cosx+12sin2x
Suy ra: y'=cosx−sinx+cos2x
Câu 27. Đạo hàm của hàm số y=cos(tanx) bằng
A. sin(tanx)⋅1cos2x⋅
B. −sin(tanx)⋅1cos2x⋅
C. sin(tanx)
D. –
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 28. Hàm số có đạo hàm là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 29. Tính đạo hàm của hàm số sau: .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Áp dụng với
Tính bước đầu sử dụng sau đó sử dụng
Vậy
Câu 30. Tính đạo hàm của hàm số sau: .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Áp dụng với
Tính
Vậy
Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 32:Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 33. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 34.Tính đạo hàm của hàm số y = x.cosx.
A. cosx – x.sinx
B. sinx + x.cosx
C. cosx+ x. sinx
D. cosx + sinx
Đáp án: A
Giải thích:
Ta áp dụng đạo hàm của 1 tích:
y'=(x)'.cosx + x.(cosx)' = 1.cosx + x.(-sinx) = cosx - x.sinx
Câu 35. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin3(2x + 1) .
A. sin2(2x + 1)cos(2x + 1)
B. 12sin2(2x + 1)cos(2x + 1)
C. 3sin2(2x + 1)cos(2x + 1)
D. 6sin2(2x + 1)cos(2x + 1)
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 36. Tính đạo hàm của hàm số sau: .
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 37. Tính đạo hàm của hàm số sau: .
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 38. Hàm số có f'(3) bằng:
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 39. Cho hàm số y = cos3x.sin2x. Tính bằng:
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 40. Cho hàm số . Giá trị bằng
A. -√3.
B. 4
C. -3
D. √3
Đáp án: B
Giải thích:
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm có đáp án
Trắc nghiệm Quy tắc tính đạo hàm có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án