TOP 40 câu Trắc nghiệm Quy tắc tính đạo hàm (có đáp án 2023) – Toán 11
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 11 Bài 2.
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm
Câu 1: Cho hàm số y=x2+xx−2 đạo hàm của hàm số tại x=1 là:
A. y'(1)=−4
B. y'(1)=−5
C. y'(1)=−3
D. y'(1)=−2
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có :
y'=(x2+x)'.(x−2)−(x2+x).(x−2)'(x−2)2=(2x+1)(x−2)−(x2+x)(x−2)2=x2−4x−2(x−2)2
⇒y'(1)= 12−4.1−2(1−2)2=−5
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số sau:
y=x4−3x2+2x−1
A. y'=4x3−6x+3
B. y'=4x4−6x+2
C. y'=4x3−3x+2
D. y'=4x3−6x+2
Đáp án: D
Giải thích:
y=x4−3x2+2x−1⇒y'=4x3−3.2x+2=4x3−6x+2
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y=√1−2x2.
A. y'=12√1−2x2.
B. y'=−4x√1−2x2.
C. y'=−2x√1−2x2.
D. y'=2x√1−2x2.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
y'=(1−2x2)'2√1−2x2=−4x2√1−2x2=−2x√1−2x2.
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số f(x)=−x4+4x3−3x2+2x+1 tại điểm x=−1.
A. f'(−1)=4.
B. f'(−1)=14.
C. f'(−1)=15.
D. f'(−1)=24.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
f'(x)=−4x3+12x2−6x+2
Suy ra
f'(−1)=−4(−1)3+12(−1)2−6(−1)+2=24.
Câu 5: Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x)=√x2. Giá trị f'(0) bằng
A. 0.
B. 2
C. 1
D. Không tồn tại
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có :
f'(x)= (x2)'2√x2=2x2√x2 =x√x2
⇒f'(x) không xác định tại x=0
Suy ra, hàm số không có đạo hàm tại .
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số sau f(x)={x2−3x+1 khi x>12x+2 khi x≤1 ta được:
A. f'(x)={2x−3 khi x>12 khi x≤1
B. f'(x)={2x−3 khi x>12 khi x<1
C. Không tồn tại đạo hàm
D. f'(x)=2x−3
Đáp án: B
Giải thích:
Với x>1 ta có:
f(x)=x2−3x+1⇒f'(x)=2x−3
Với x<1 ta có :
f(x)=2x+2⇔f'(x)=2
Với x=1 ta có :
limx→1+f(x)=limx→1+(x2−3x+1)=−1≠f(1)=4
Hàm số không liên tục tại x=1, do đó không có đạo hàm tại x=1.
Vậy f'(x)={2x−3 khi x>12 khi x<1
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y=(x3−2x2)2016 là:
A. y'=2016(x3−2x2)2015.
B. y'=2016(x3−2x2)2015(3x2−4x).
C. y'=2016(x3−2x2)(3x2−4x).
D. y'=2016(x3−2x2)(3x2−2x).
Đáp án: B
Giải thích:
Đặt u=x3−2x2 thì y=u2016,y'u=2016.u2015,
u'x=3x2−4x.
Theo công thức tính đạo hàm của hàm số hợp, ta có: y'x=y'u.u'x.
Vậy: y'=2016.(x3−2x2)2015.(3x2−4x).
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số sau: y=(1+2x)(2+3x2)(3−4x3)
Đáp án: C
Giải thích:
y'=(1+2x)/(2+3x2)(3−4x3)+(1+2x)(2+3x2)/(3−4x3)+(1+2x)(2+3x2)(3−4x3)/
y'=2(2+3x2)(3−4x3)+(1+2x)(6x)(3−4x3)+(1+2x)(2+3x2)(−12x2)
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y=(x+1)√x2+x+1.
A. 4x2−5x+32√x2+x+1
B. 4x2+5x−32√x2+x+1
C. 4x2+5x+3√x2+x+1
D. 4x2+5x+32√x2+x+1
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
y'=(x+1)'.√x2+x+1+(x+1).(√x2+x+1)'=√x2+x+1+(x+1)2x+12√x2+x+1=2.(x2+x+1)+(x+1).(2x+1)2√x2+x+1=4x2+5x+32√x2+x+1
Câu 10: Đạo hàm cấp một của hàm số y=(1−x3)5 là:
A. y'=5(1−x3)4
B. y'=−15x2(1−x3)4
C. y'=−3(1−x3)4
D. y'=−5x2(1−x3)4
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có :
y'=5(1−x3)4(1−x3)'= 5(1−x3)4.(−3x2) =−15x2(1−x3)4.
Câu 11: Cho hàm số y=31−x. Để y'<0 thì xx nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A. {1}
B. ℝ∖{1}
C. ∅
D. R
Đáp án: C
Giải thích:
y'=3'(1−x)−3(1−x)'(1−x)2=−3.(−1)(1−x)2=3(1−x)2>0∀x≠1
⇒Tập nghiệm của bất phương trình y'<0 là ∅.
Câu 12. Tiếp tuyến của parabol y=4−x2 tại điểm (1; 3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích của tam giác vuông đó là:
A. 252
B. 54
C. 52
D. 254
Đáp án: D
Giải thích:
+ y'=−2x⇒y'(1)=−2
+Phương trình tiếp tuyến tại điểm có tọa độ (1; 3) là:
y=−2(x−1)+3⇔y=−2x+5 (d)
+ Ta có (d) giao Ox tại A(52; 0), giao Oy tại B(0; 5)
Khi đó (d) tạo với hai trục tọa độ tam giác vuông OAB vuông tại O.
Diện tích tam giác vuông OAB là: .
S=12OA.OB=12.52.5=254
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y=x−1√x2+1 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2x√x2+1.
B. 1+x√(x2+1)3.
C. 2(x+1)√(x2+1)3.
D. x2−x+1√(x2+1)3.
Đáp án: B
Giải thích:
y'=(x−1)'.√x2+1−(x−1)(√x2+1)'(√x2+1)2=√x2+1−(x−1)x√x2+1(√x2+1)2=x2+1−x2+x(√x2+1)3=1+x√(x2+1)3.
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y=1√x+1−√x−1 là:
A. y'=−1(√x+1+√x−1)2.
B. y'=12√x+1+2√x−1.
C. y'=14√x+1+14√x−1.
D. y'=12√x+1+12√x−1.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
y=1√x+1−√x−1=√x+1+√x−12
⇒y'=12(√x+1+√x−1)'=12(12√x+1+12√x−1)=14√x+1+14√x−1.
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2x2−1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là:
A. y=8x−6,y=−8x−6.
B. y=8x−6,y=−8x+6.
C. y=8x−8,y=−8x+8.
D. y=40x−57.
Đáp án: A
Giải thích:
Tập xác định: D = R
Đạo hàm: y'=4x3+4x.
Tung độ tiếp điểm bằng 2 nên
2=x4+2x2−1⇔[x=1x=−1
Tại M(1;2) thì y’(1) = 8. Phương trình tiếp tuyến là y = 8(x -1) + 2= 8x - 6.
Tại N(−1;2) thì y’(-1) = - 8. Phương trình tiếp tuyến là y = -8(x +1)+ 2 = - 8x - 6.
Câu 16. Tìm trên (C) : y=2x3−3x2+1 những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8.
A. M(−1;−4)
B. M(−2;−27)
C. M(1;0)
D. M(2;5)
Đáp án: A
Giải thích:
Giả sử M(x0;y0)∈(C)
⇒y0=2x30−3x20+1.
Ta có: y'=6x2−6x
Phương trình tiếp tuyến ∆ tại M:
Tiếp tuyến đi qua
Vậy .
Câu 17: Cho hàm số xác định trên bởi . Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D. Không tồn tại.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Câu 18: Cho hàm số Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có :
Câu 19: Cho hàm số . Đạo hàm y’ của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 20: Cho hàm số . Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có :
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 22: Cho hàm số . Hàm số có đạo hàm bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 23: Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có :
Câu 24: Tìm m để hàm số có
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
TH1: , khi đó , đúng
TH2:
Kết hợp cả 2 trường hợp ta có là những giá trị cần tìm.
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số sau:
Đáp án: C
Giải thích:
Đầu tiên sử dụng quy tắc nhân.
Sau đó sử dụng công thức
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Đầu tiên áp dụng với
Câu 27: Hàm số nào sau đây có ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta tính đạo hàm của từng hàm số
Đáp án A:
Đáp án B:
Đáp án C:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
Câu 30. Tính đạo hàm của hàm số (áp dụng u chia v đạo hàm)
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 31: Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f'(-1) bằng:
A. 2
B. 6
C. - 4
D. 3
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có : f'(x) = 4x ⇒ f'(-1) = -4.
Câu 32: Cho hàm số f(x) = -x4 + 43 -32 + 2x + 1 xác định trên R. Giá trị f'(-1) bằng:
A. 4
B. 14
C. 15
D. 24
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 33: Đạo hàm của hàm số f(x) = (x2 + 1)4 tại điểm x = -1 là:
A. -32
B. 30
C. - 64
D. 12
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 34: Cho hàm số y = x3 - 3x2 - 9x - 5. Phương trình y' = 0 có nghiệm là:
A. {-1; 2}.
B. {-1; 3}.
C. {0; 4}.
D. {1; 2}.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 35: Với . Thì f'(-1) bằng:
A. 1
B. -3
C. -5
D. 0
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 36: Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi . Giá trị f'(0) bằng
A. 0
B. 2
C. 1
D. Không tồn tại.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 37: Cho hàm số y = -4x3 + 4x. Để y' ≥ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây ?
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 38 :Tìm m để các hàm số có y' ≤ 0 , ∀ x ∈ R.
A. m ≤ √2
B. m ≤ 2
C. m ≤ 0
D. m < 0
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 39: Cho hàm số , đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:
A. y'(1) = -4.
B. y'(1) = -3.
C. y'(1) = -2.
D. y'(1) = -5.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 40: Đạo hàm của hàm số y = (x3 - 2x2)2016 là:
A. y' = 2016(x3 - 2x2)
B. y' = 2016(x3 - 2x2)2015(3x2 - 4x).
C. y' = 2016(x3 - 2x2)(3x2 - 4x).
D. y' = 2016(x3 - 2x2)(3x2 - 2x).
Đáp án: B
Giải thích:
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm có đáp án
Trắc nghiệm Đạo hàm của hàm số lượng giác có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án