TOP 40 câu Trắc nghiệm Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm (có đáp án 2023) – Toán 11
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 11 Bài 1.
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Câu 1: Cho hàm số . Tính ?
A.
B. 1
C. 2
D. không tồn tại.
Đáp án: D
Giải thích:
Vậy không tồn tại đạo hàm của hàm số tại .
Câu 2: Cho hàm số . Giá trị của bằng:
A. 0
B. 4
C. 5
D. không tồn tại
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: f(1) = 5
Vậy hàm số không tồn tại đạo hàm tại .
Câu 3: Khi tính đạo hàm của hàm số tại điểm , một học sinh đã tính theo các bước sau:
Bước 1:
Bước 2:
Bước 3:
Tính toán trên nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Tính toán đúng
Đáp án: D
Giải thích:
Bài giải trên hoàn toàn đúng.
Câu 4: Cho hàm số liên tục tại . Đạo hàm của tại là
A.
B.
C. (nếu tồn tại giới hạn).
D. (nếu tồn tại giới hạn).
Đáp án: C
Giải thích:
Định nghĩa hay (nếu tồn tại giới hạn).
Câu 5: Cho hàm số . Tính đạo hàm của hàm số tại điểm
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
TXĐ:
Câu 6: Cho hàm số là hàm số trên R định bởi và . Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D. không tồn tại.
Đáp án: C
Giải thích:
Giả sử là số gia của đối số tại .
Ta có
Vậy
Câu 7: Cho hàm số . Khi đó là kết quả nào sau đây?
A.
B.
C.
D. 2
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 8: Cho hàm số Tính .
A.
B.
C.
D. Không tồn tại
Đáp án: B
Giải thích:
Xét
Câu 9: Cho hàm số xác định trên bởi . Đạo hàm của tại là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Giả sử là số gia của đối số tại .
Ta có
.
.
Vậy .
Câu 10: Tính tỷ số của hàm số theo x và .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
Câu 11. Tính tỷ số của hàm số theo x và .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
Câu 12: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không liên tục tại .
B. Hàm số có đạo hàm tại
C. Hàm số liên tục tại
D. Hàm số có đạo hàm tại
Đáp án: D
Giải thích:
Dễ thấy khi là hàm đa thức nên nó liên tục tại .
Ngoài ra
Do đó hàm số liên tục và có đạo hàm tại .
Xét các giới hạn
Do nên hàm số không liên tục tại .
Do đó, hàm số không có đạo hàm tại .
Câu 13: Cho hàm số . Tính ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: f(0) = 0
Câu 14: Cho hàm số . Giá trị của bằng:
A. 2
B. 1
C. 0
D. không tồn tại.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Do đó không tồn tại giới hạn
Vậy hàm số không có đạo hàm tại .
Câu 15: Cho hàm số . Giá trị của bằng:
A. 2
B. 1
C. 0
D. không tồn tại
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Do đó không tồn tại giới hạn
Vậy hàm số không có đạo hàm tại .
Câu 16: Cho hàm số xác định: . Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D. không tồn tại.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Câu 17: Cho hàm số . Xét hai mệnh đề sau:
(I) Hàm số có đạo hàm tại và
(II) Hàm số không có đạo hàm tại .
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Hàm số không có đạo hàm tại x=0.
Câu 18: Xét hai mệnh đề:
(I) có đạo hàm tại thì liên tục tại
(II) liên tục tại thì có đạo hàm tại
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Cả hai đều sai
D. Cả 2 đều đúng.
Đáp án: A
Giải thích:
(I) hiển nhiên đúng.
(II) sai.
Ví dụ: Xét hàm số ta có
Hàm số liên tục tại trên nên cũng liên tục tại điểm x = 0
Tuy nhiên hàm số không có đạo hàm tại
Không tồn tại đạo hàm của hàm số tại .
Câu 19: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu hàm số không liên tục tại thì nó có đạo hàm tại điểm đó
B. Nếu hàm số có đạo hàm tại thì nó không liên tục tại điểm đó
C. Nếu hàm số có đạo hàm tại thì nó liên tục tại điểm đó
D. Nếu hàm số liên tục tại thì nó có đạo hàm tại điểm đó
Đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào nhận xét: Hàm số có đạo hàm tại thì liên tục tại . Điều ngược lại không đúng.
Ta thấy đáp án C đúng.
Câu 20: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số có đạo hàm tại
B. Hàm số có đạo hàm tại
C. Hàm số có đạo hàm tại
D. Hàm số có đạo hàm tại
Đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
Suy ra, không tồn tại , hàm số không liên tục tại .
Ngoài ra tại các điểm thì hàm số đều có đạo hàm.
Vậy hàm số không có đạo hàm tại .
Câu 21: Tìm a để hàm số có đạo hàm tại .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Để hàm số có đạo hàm tại điểm thì trước hết hàm số phải liên tục tại , tức là
Khi đó hàm số có dạng:
Vậy .
Câu 22. Cho hàm số , đạo hàm của hàm số ứng với số gia của đối số x tại x0 là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có :
Nên
Vậy
Câu 23: Tìm a,b để hàm có đạo hàm tại điểm .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Để hàm số có đạo hàm tại thì trước hết hàm số phải liên tục tại .
Ta có:
Để hàm số liên tục tại thì
Khi đó ta có:
Để tồn tại
.
Câu 24: Xét hai hàm số: . Hàm số có đạo hàm tại là:
A. Chỉ I
B. Chỉ II
C. Cả I và II
D. Không có hàm số nào
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: f(0) = 0
Hàm số có đạo hàm tại .
⇒ Hàm số không có đạo hàm tại .
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số tại điểm .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Vậy .
Câu 26. Cho hàm số . Xét hai câu sau:
(1). Hàm số trên có đạo hàm tại x = 1
(2). Hàm số trên liên tục tại .
Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (1) đúng.
B. Chỉ có (2) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
+)
+)
+)
.
Vậy hàm số liên tục tại .
Mặt khác:
. Vậy hàm số không có đạo hàm tại .
Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số tại tại
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
nên hàm số liên tục tại
và
Vậy .
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số tại x = 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: D
Giải thích:
Gọi là số gia của hàm số tại x= 1
Ta có:
Câu 29: Cho hàm số . Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D. không tồn tại
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Câu 30. Cho hàm số . Tính đạo hàm của hàm số tại .
A. 2
B. 1
C. 0
D. Không tồn tại.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Do đó không tồn tại , vậy không tồn tại đạo hàm của hàm số tại .
Câu 31. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 là f'(x0) . Khẳng định nào sau đây sai?
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 32. Số gia của hàm số f(x) = x3 ứng với x0 = 2 và Δx = 1 bằng bao nhiêu?
A. -19
B. 7
C. 19
D. - 7
Đáp án: C
Giải thích:
Gọi ∆x là số gia của đối số và ∆y là số gia tương ứng của hàm số.
Ta có :
Câu 33: Tỉ số của hàm số f(x) = 2x.( x - 1) theo x và Δx là
A. 4x + 2Δ + 2
B. 4x + 2(Δ)2 + 2
C. 4x + 2Δ - 2
D. 4x.Δx + 2(Δ)2 - 2Δx
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 34: Số gia của hàm số f(x) = x2/2 ứng với số gia Δx của đối số x tại x0 = -1 là
Đáp án: A
Giải thích:
Với số gia ∆x của đối số x tại x0 = -1 ,ta có:
Câu 35: Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x0 = 1.
A. 1/3
B. 1/5
C. 1/2
D. 1/4
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 36: Cho hàm số . Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm số có đạo hàm tại x = 1?
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 37: Tính đạo hàm của hàm số tại x = 1.
A. 2
B. 0
C. 3
D. Đáp án khác
Đáp án: D
Giải thích:
Nhận xét: Hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x = x0 thì phải liên tục tại điểm đó.
Câu 38: Xét ba mệnh đề sau: (1) Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm x = x0 thì f(x) liên tục tại điểm đó. (2) Nếu hàm số f(x) liên tục tại điểm x = x0 thì f(x) có đạo hàm tại điểm đó. (3) Nếu f(x) gián đoạn tại x = x0 thì chắc chắn f(x) không có đạo hàm tại điểm đó. Trong ba câu trên:
A. Có hai câu đúng và một câu sai.
B. Có một câu đúng và hai câu sai.
C. Cả ba đều đúng.
D. Cả ba đều sai.
Đáp án: A
Giải thích:
(1) Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm x = x0 thì f(x) liên tục tại điểm đó. Đây là mệnh đề đúng.
(2) Nếu hàm số f(x) liên tục tại điểm x = x0 thì f(x) có đạo hàm tại điểm đó.
Phản ví dụ
Lấy hàm f(x) = |x| ta có D = R nên hàm số f(x) liên tục trên R.
Nhưng ta có
Nên hàm số không có đạo hàm tại x = 0.
Vậy mệnh đề (2) là mệnh đề sai.
(3) Nếu f(x) gián đoạn tại x = x0 thì chắc chắn f(x) không có đạo hàm tại điểm đó.
Vì (1) là mệnh đề đúng nên ta có f(x) không liên tục tại x = x0 thì f(x) không có đạo hàm tại điểm đó.
Vậy (3) là mệnh đề đúng.
Câu 39: Cho hàm số f(x) = x2 - x, đạo hàm của hàm số ứng với số gia của đối số x tại x0 là
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 40: Xét hai câu sau: (1) Hàm số liên tục tại x= 0. (2) Hàm số có đạo hàm tại x=0 . Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (2) đúng.
B. Chỉ có (1) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Đáp án: B
Giải thích:
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Quy tắc tính đạo hàm có đáp án
Trắc nghiệm Đạo hàm của hàm số lượng giác có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án