TOP 40 câu Trắc nghiệm Phép biến hình + Phép tịnh tiến (có đáp án 2023) – Toán 11
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 1: Phép biến hình + Bài 2: Phép tịnh tiến có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 và Bài 2.
Trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 1: Phép biến hình + Bài 2: Phép tịnh tiến
Bài giảng Trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 1: Phép biến hình + Bài 2: Phép tịnh tiến
Câu 1. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó?
A. 0
B. 2
C. 1
D. Vô số
Đáp án: C
Giải thích:
Có 1 phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó.
Câu 2. Cho đường tròn và . Đường tròn là ảnh của qua phép . Vậy cần tìm là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
Câu 4. Tìm m để là ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo vectơ .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Đường tròn có tâm , bán kính .
Đường tròn có bán kính tâm , bán kính .
Ta có .
Câu 5. Cho parabol . Tìm m sao cho là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Giả sử là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ
Ta có
Câu 6. Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Giả sử là ảnh của điểm
Suy ra
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến điểm qua là phép đồng nhất khi:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Phép tịnh tiến theo vectơ–không chính là phép đồng nhất.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho . Với mỗi điểm ta có là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo . Khi đó sẽ cho
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm . Phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
Câu 10. Cho đường thẳng . Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
Câu 11. Cho đường tròn . Ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm và , tọa độ là ảnh của qua phép tính tiến là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy cho , phép tịnh tiến theo vectơ thành điểm nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Gọi điểm cần tìm có tọa độ M(x; y)
Ta có:
Khi đó:
Do đó M(6;1).
Câu 14. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến vectơ thành vectơ với ?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Đáp án: A
Giải thích:
Biến thành chính nó là vectơ
Câu 15. Trong mặt phẳng cho vectơ . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm được gọi là phép tịnh tiến theo vectơ thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Câu 16. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh tam giác FEO là qua là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ảnh tam giác FEO là qua là
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn và
là ảnh của qua .
Vậy tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Đường tròn có tâm , đường tròn có tâm
.
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy cho . Tìm tọa độ điểm A biết ảnh của nó là điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ :
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Gọi A(x; y) là tọa độ điểm cần tìm:
Ta có:
Mà
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn có phương trình:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Tịnh tiến theo phương Ox về bên trái 3 đơn vị:
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Ảnh của G qua phép tịnh tiến theo vectơ là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn và có phương trình lần lượt là và . Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường tròn thành đường tròn khi đó tọa độ vectơ là:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Đáp án: B
Giải thích:
Dễ thấy hai tâm là và suy ra
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét phép tịnh tiến với , cho đường tròn .
Tìm ảnh của đường tròn ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Tâm suy ra ảnh là tâm , suy ra ảnh đường tròn:
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn và .
Biết . Tìm ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy và vectơ . Ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến vectơ là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
Khi đó
Câu 25. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 26. Cho điểm và vectơ . Tìm tọa độ của sao cho A là ảnh của qua phép tịnh tiến vectơ
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy cho .
Gọi là ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến . Phương trình có dạng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
Khi đó
Câu 28. Cho 2 điểm và . Ảnh của đường thẳng AB qua phép tịnh tiến theo vectơ là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 29. Ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo vectơ
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Theo công thức tịnh tiến
.
Câu 30. Cho hai đồ thị của hàm số (C) và .Tìm vectơ sao cho khi tịnh tiến đồ thị theo vectơ ta được đồ thị .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Cách khác nhanh hơn như sau:
Ta có :
Câu 31. Phép biến hình là:
A. quy tắc đặt tương ứng với mỗi điểm M thuộc mặt phẳng với một vài điểm xác định của mặt phẳng đó.
B. quy tắc đặt tương ứng với mỗi điểm M thuộc mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất M’ của mặt phẳng đó.
C. quy tắc đặt tương ứng với mỗi điểm M thuộc mặt phẳng với vô số điểm của mặt phẳng đó.
D. quy tắc đặt tương ứng với vô số điểm M thuộc mặt phẳng với vô số điểm của mặt phẳng đó.
Đáp án: B
Giải thích:
Quy tắc đặt tương ứng với mỗi điểm M thuộc mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất M’ của mặt phẳng đó được gọi là phép biến hình.
Câu 32. Cho F là một phép biến hình. Gọi M’ là ảnh của điểm M qua phép biến hình F. Kí hiệu nào dưới đây là đúng:
A. F(M’) = F(M).
B. F(M’) = M.
C. F(M) = M’.
D. F(M) = F(M’).
Đáp án: C
Giải thích:
Vì M’ là ảnh của điểm M qua phép biến hình F nên ta có: F(M) = M’.
Câu 33. Cho phép tịnh tiến theo , phép tịnh tiến biến hai điểm M và N thành hai điểm M'và N'. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 34. Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm thay đổi trên cạnh AB. Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm M thành M'. Mệnh nào sau đây đúng?
A. Điểm M' trùng với điểm M.
B. Điểm M' nằm trên cạnh BC.
C. Điểm M' là trung điểm cạnh CD.
D. Điểm M' nằm trên cạnh DC.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 35. Cho hình bình hành ABCD tâm I. Kết luận nào sau đây là sai?
Đáp án: D
Giải thích:
Cách 1. Giả sử I’ là ảnh của I qua phép tịnh tiến . Khi đó:
Cách 2. Giả sử là hai véc tơ ngược hướng nên không bằng nhau).
D sai, chọn D.
Câu 36. Cho phép tịnh tiến biến điểm M thành M1 và phép tịnh tiến biến M1 thành M2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phép tịnh tiến biến M1 thành M2.
B. Phép tịnh tiến biến M thành M2.
C. Không khẳng định được có hay không một phép dời hình biến M thành M2.
D. Phép tịnh tiến biến M thành M2.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
Đẳng thức chứng tỏ phép tịnh tiến biến M thành M2.
Chọn D
Câu 37. Cho tam giác ABC và I,J lần lượt là trung điểm của AB, AC. Phép biến hình T biến điểm M thành điểm M'sao cho . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 38. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Đáp án: D
Giải thích:
D sai, vì phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ 0xy, biết điểm M'(-3;0) là ảnh của điểm M(1;-2). Qua và điểm M''(2;3) là ảnh của M'qua . Tìm tọa độ vectơ
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M(4;2) thành điểm M'(4;5) thì nó biến điểm A(2;5) thành
A. điểm A'(5;2).
B. điểm A'(1;6).
C. điểm A'(2;8).
D. điểm A'(2;5).
Đáp án: C
Giải thích:
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Phép đối xứng trục có đáp án
Trắc nghiệm Phép đối xứng tâm có đáp án
Trắc nghiệm Phép quay có đáp án
Trắc nghiệm Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án