TOP 40 câu Trắc nghiệm Phép biến hình + Phép tịnh tiến (có đáp án 2023) – Toán 11

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 1: Phép biến hình + Bài 2: Phép tịnh tiến có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 và Bài 2.

1 4251 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 1: Phép biến hình + Bài 2: Phép tịnh tiến

Bài giảng Trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 1: Phép biến hình + Bài 2: Phép tịnh tiến

Câu 1. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó?

A. 0

B. 2

C. 1

D. Vô số

Đáp án: C

Giải thích:

Có 1 phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó.

Câu 2. Cho đường tròn C:x+22+y22=16 và v=3;4. Đường tròn C' là ảnh của C qua phép Tv. Vậy C' cần tìm là:

A. x+52+y32=16

B. x+52+y62=16

C. x+32+y62=16

D. x+42+y52=16

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có  C':x+52+y62=16

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường thẳng d:2x+y3 qua phép tịnh tiến v=1;3 là:

A. x+2y6

B. 2x+y6

C. 2x+y8

D. x+2y8

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có  d':2x+y8=0

Câu 4. Tìm m để C:x2+y24x2my1=0 là ảnh của đường tròn C':x+12+y+32=9 qua phép tịnh tiến theo vectơ v=3;5.

A. m=2

B. m=2

C. m=3

D. m=3

Đáp án: B

Giải thích:

Đường tròn C có tâm I2;m, bán kính R=m2+5.

Đường tròn C' có bán kính tâm I'1;3, bán kính R'=3.

Ta có 2=1+3m=3+5m=2.

Câu 5. Cho parabol P:y=x2+mx+1. Tìm m sao cho P là ảnh của P':y=x22x+1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v=0,1.

A. m=1

B. m=1

C. m=2

D. m=

Đáp án: D

Giải thích: 

Giả sử Mx;yP là ảnh của Mx';y'P' qua phép tịnh tiến theo vectơ  v=0;1

Ta có

 x=x'y=y'+1x'=xy'=y1

y1=x22x+1

y=x22x+2

Câu 6. Ảnh d' của đường thẳng d:2x3y+1=0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v=3;2 là:

A. d':2xy+1=0

B. d':2x3y1=0

C. d':3x+2y+1=0

D. d':2x+3y11=0

Đáp án: D

Giải thích: 

Giả sử Mx';y'd' là ảnh của điểm  Mx;yd

x'=x+3y'=y2x=x'3y=y'+2

Suy ra

 2x'33y'+2+1=0

2x'3y'11

Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến điểm M1;0 qua v là phép đồng nhất khi:

A. v=1;0

B. v=0;1

C. v=1;1

D. v=0;0

Đáp án: D

Giải thích:

Phép tịnh tiến theo vectơ–không chính là phép đồng nhất.

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v=a;b. Với mỗi điểm Mx;y ta có M'x';y' là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo v. Khi đó MM'=v sẽ cho

A. x'=x+ay'=y+b

B. x'=xay'=yb

C. x=x'ay=y'b

D. x=x'+ay=y'+b

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có   x'=x+ay'=y+b

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A4;5. Phép tịnh tiến v=1;2 biến điểm A thành điểm nào trong các điểm sau đây?

A. A'5;7

B. A'1;6

C. A'3;1

D. A'4;7

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có A'5;7

Câu 10. Cho đường thẳng d:x2y+1=0. Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ u=1;2 là:

A. 2x+y4=0

B. x2y1=0

C. 2x+y4=0

D. x2y+4=0 

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có  d':x2y+4=0 

Câu 11. Cho đường tròn C:x12+y2=4. Ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vectơ u=1;3 là:

A. x2+y32=10

B. x2+y32=4

C. x+2y+z+1=0

D. x+yz4=0

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có  C':x2+y32=4

Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A1;3 và B2;4, tọa độ M' là ảnh của M4;3 qua phép tính tiến TAB là:

A. M'4;3

B. M'5;10

C. M'3;4

D. M'3;4

Đáp án: C

Giải thích:

AB=1;7;M4;3

M'3;4

Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy cho A3;1, phép tịnh tiến theo vectơ v=3;2 thành điểm nào sau đây:

A. B6;3

B. C6;1

C. D0;3

D. E0;3

Đáp án: B

Giải thích:

Gọi điểm cần tìm có tọa độ M(x; y)

Ta có: AMx3;y+1

Khi đó: 

AM=vx3=3y+1=2

x=6y=1

Do đó M(6;1).

Câu 14. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến vectơ AB thành vectơ CD với AB=CD?

A. Một

B. Hai

C. Ba

D. Bốn

Đáp án: A

Giải thích:

Biến AB thành chính nó là vectơ 0 

Câu 15. Trong mặt phẳng cho vectơ v. Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M' được gọi là phép tịnh tiến theo vectơ v thỏa mãn

A. MM'=v

B. M'M=v

C. MM'=kv

D. MM'=v

Đáp án: D

Câu 16. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh tam giác FEO là qua TAB là:

A. ΔABO

B. ΔODC

C. ΔAOB

D. ΔOCD 

Đáp án: B

Giải thích:

Ảnh tam giác FEO là qua TAB là ΔODC

Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C:x42+y52=36 và C':x72+y+22=36

 là ảnh của C qua x=x'+ay=y'+b.

Vậy tọa độ v là:

A. 3;7

B. 3;7

C. 3;7    

D. 3;7 

Đáp án: D

Giải thích:

Đường tròn C có tâm I4;5, đường tròn C' có tâm I'7;2

v=3;7.

Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy cho v=2;1. Tìm tọa độ điểm A biết ảnh của nó là điểm A'4;1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v:

A. A2;0

B. A1;1

C. A2;3

D. A0;2

Đáp án: A

Giải thích:

Gọi A(x; y) là tọa độ điểm cần tìm:

Ta có:  AA'4x;1y

Mà AA'=v4x=21y=1

x=2y=0A2;0

Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn C có phương trình:  x2+y2x2y3=0

A. x2+y2+7x2y+9=0

B. x2+y2+5x2y3=0

C. x2+y27x2y+9=0

D. x2+y2+5x2y+3=0

Đáp án: D

Giải thích:

x2+y2x2y3=0

x122+y12=174

I12;1

Tịnh tiến theo phương Ox về bên trái 3 đơn vị:  

v=3;0

J52;0

C':x2+y2+5x2y+3=0

Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A3;6,B1;5,C0;2. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Ảnh của G qua phép tịnh tiến theo vectơ AB là

A. 263;103

B. 103;263

C. 103;103

D. 263;263

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có  G23;133,AB=4;1

G'103;103

Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn C và C' có phương trình lần lượt là x2+y22x+4y11=0 và x2+y2+6x8y+9=0. Phép tịnh tiến theo vectơ u biến đường tròn C' thành đường tròn C khi đó tọa độ vectơ u là:

A. 4;6

B. 4;6

C. 4;6

D. Đáp án khác

Đáp án: B

Giải thích:

Dễ thấy hai tâm là I1;2 và J3;4 suy ra u=4;6

Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét phép tịnh tiến Tv với v=2;1, cho đường tròn C:x22+y32=25.

Tìm ảnh của đường tròn C?

A. x22+y42=25

B. x22+y32=25

C. x32+y22=25

D. x42+y42=25

Đáp án: D

Giải thích:

Tâm I2;3 suy ra ảnh là tâm J4;4, suy ra ảnh đường tròn:  x42+y42=25

Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn C:x+m22+y3m2=10 và C':x4+m2+y+5m2=10

Biết C'=TvC. Tìm v?

A. v=2;8

B. v=62m;2m2

C. v=3m;m1

D. v=6;2

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có  I2m;m+3I'4m;m5

v=II'=2;8

Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy và vectơ u=1;2. Ảnh của đường tròn C:x22+y+32=4 qua phép tịnh tiến vectơ u là:

A. C':x12+y+32=4

B. C':x12+y+32=4

C. C':x2+y+52=4

D. C':x+22+y+12=4

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có I2;3

Khi đó II'=u

xI'2;yI'+3=1;2 

I'3;5

C':x32+y+52=9

Câu 25. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. TvM=M'TvM'=M

B. TvM=M'TvM'=M

C. TvM=M'TvM=M'

D. TvM=M'TvM'=M'

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép biến hình + Phép tịnh tiến  có đáp án  – Toán lớp 11 (ảnh 3)

Câu 26. Cho điểm A2;5 và vectơ v=3;2. Tìm tọa độ của A' sao cho A là ảnh của A' qua phép tịnh tiến vectơ v 

A. A'2;4

B. A'2;2

C. A'5;7

D. A'5;1

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có  A'A=v

2xA';5yA'=3;2

2xA'=35yA'=2A'5;7

Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy cho v=2;3, C:x2+y24x+6y+4=0.

Gọi C' là ảnh của đường tròn C qua phép tịnh tiến Tv. Phương trình C' có dạng:

A. x+42+y62=9

B. x42+y+62=9

C. x2+y2=9

D. x42+y2=9

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có  C:x22+y+32=9

I2;3

Khi đó  II'=vxI'2;yI'+3=2;3

I'(0;0)(c'):x2+y2=9

Câu 28. Cho 2 điểm A1;2 và B0;1. Ảnh của đường thẳng AB qua phép tịnh tiến theo vectơ u=3;2 là:

A. 3xy+1=0

B. 3xy12=0

C. x+3y9=0

D. x+3y12=0

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép biến hình + Phép tịnh tiến  có đáp án  – Toán lớp 11 (ảnh 4)

Câu 29. Ảnh của đường tròn C:x2+y24x2y4=0 qua phép tịnh tiến theo vectơ u=2;1

A. x42+y22=9

B. x2+y2=9

C. x42+y22=3

D. x2+y2=3

Đáp án: A

Giải thích:

C:x2+y24x2y4=0

x22+y12=9

I2;1;R=3

Theo công thức tịnh tiến T:u=2;1J4;2

x42+y22=9.

Câu 30. Cho hai đồ thị của hàm số fx=x3+3x+1  (C) và gx=x36x2+15x2 C' .Tìm vectơ v=a;b sao cho khi tịnh tiến đồ thị C theo vectơ v ta được đồ thị C'.

A. v=2;9

B. v=2;11

C. v=3;2

D. v=9;2

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: 

x'=x+ay'=y+b

x+a2y=x3+3x+1y+b=x+a36x+a2+15 

x3+3x2a+3xa2+a3

6x2+2xa+a2

+15x+a2b

=x3+3x+1

3a6=03a212a+15=3a36a2+15a2b=1

a=2b=11

v=2;11

Cách khác nhanh hơn như sau:

Ta có :

gx=x22+3x+6

=x23+3x2+12

a=2b=121=11

v=2;11

Câu 31. Phép biến hình là:

A. quy tắc đặt tương ứng với mỗi điểm M thuộc mặt phẳng với một vài điểm xác định của mặt phẳng đó.

B. quy tắc đặt tương ứng với mỗi điểm M thuộc mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất M’ của mặt phẳng đó.

C. quy tắc đặt tương ứng với mỗi điểm M thuộc mặt phẳng với vô số điểm của mặt phẳng đó.

D. quy tắc đặt tương ứng với vô số điểm M thuộc mặt phẳng với vô số điểm của mặt phẳng đó.

Đáp án: B

Giải thích:

Quy tắc đặt tương ứng với mỗi điểm M thuộc mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất M’ của mặt phẳng đó được gọi là phép biến hình.

Câu 32. Cho F là một phép biến hình. Gọi M’ là ảnh của điểm M qua phép biến hình F. Kí hiệu nào dưới đây là đúng:

A. F(M’) = F(M).

B. F(M’) = M.

C. F(M) = M’.

D. F(M) = F(M’).

Đáp án: C

Giải thích:

Vì M’ là ảnh của điểm M qua phép biến hình F nên ta có: F(M) = M’.

Câu 33. Cho phép tịnh tiến theo Dạng bài Tính chất của phép tịnh tiến hay, chi tiết, phép tịnh tiến Dạng bài Tính chất của phép tịnh tiến hay, chi tiết biến hai điểm M và N thành hai điểm M'và N'. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Dạng bài Tính chất của phép tịnh tiến hay, chi tiết

Đáp án: C

Giải thích:

Dạng bài Tính chất của phép tịnh tiến hay, chi tiết

Câu 34. Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm thay đổi trên cạnh AB. Phép tịnh tiến theo vectơ Dạng bài Tính chất của phép tịnh tiến hay, chi tiết biến điểm M thành M'. Mệnh nào sau đây đúng?

A. Điểm M' trùng với điểm M.

B. Điểm M' nằm trên cạnh BC.

C. Điểm M' là trung điểm cạnh CD.

D. Điểm M' nằm trên cạnh DC.

Đáp án: D

Giải thích:

Dạng bài Tính chất của phép tịnh tiến hay, chi tiết

Câu 35. Cho hình bình hành ABCD tâm I. Kết luận nào sau đây là sai?

Dạng bài Tính chất của phép tịnh tiến hay, chi tiết

Đáp án: D

Giải thích:

Dạng bài Tính chất của phép tịnh tiến hay, chi tiết

Cách 1. Giả sử I’ là ảnh của I qua phép tịnh tiến Dạng bài Tính chất của phép tịnh tiến hay, chi tiết. Khi đó:

Dạng bài Tính chất của phép tịnh tiến hay, chi tiết

Cách 2. Giả sử Dạng bài Tính chất của phép tịnh tiến hay, chi tiết là hai véc tơ ngược hướng nên không bằng nhau).

D sai, chọn D.

Câu 36. Cho phép tịnh tiến Dạng bài Tính chất của phép tịnh tiến hay, chi tiết biến điểm M thành M1 và phép tịnh tiến Dạng bài Tính chất của phép tịnh tiến hay, chi tiết biến M1 thành M2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Phép tịnh tiến Dạng bài Tính chất của phép tịnh tiến hay, chi tiết biến M1 thành M2.

B. Phép tịnh tiến Dạng bài Tính chất của phép tịnh tiến hay, chi tiết biến M thành M2.

C. Không khẳng định được có hay không một phép dời hình biến M thành M2.

D. Phép tịnh tiến Dạng bài Tính chất của phép tịnh tiến hay, chi tiết biến M thành M2.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có Dạng bài Tính chất của phép tịnh tiến hay, chi tiết

Đẳng thức Dạng bài Tính chất của phép tịnh tiến hay, chi tiết chứng tỏ phép tịnh tiến Dạng bài Tính chất của phép tịnh tiến hay, chi tiết biến M thành M2.

Chọn D

Câu 37. Cho tam giác ABC và I,J lần lượt là trung điểm của AB, AC. Phép biến hình T biến điểm M thành điểm M'sao cho Dạng bài Tính chất của phép tịnh tiến hay, chi tiết. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Dạng bài Tính chất của phép tịnh tiến hay, chi tiết

Đáp án: D

Giải thích:

Dạng bài Tính chất của phép tịnh tiến hay, chi tiết

Dạng bài Tính chất của phép tịnh tiến hay, chi tiết

Câu 38. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.

C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.

D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.

Đáp án: D

Giải thích:

D sai, vì phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho.

Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ 0xy, biết điểm M'(-3;0) là ảnh của điểm M(1;-2). Qua Cách tìm ảnh của 1 điểm qua phép tịnh tiến cực hay và điểm M''(2;3) là ảnh của M'qua Cách tìm ảnh của 1 điểm qua phép tịnh tiến cực hay. Tìm tọa độ vectơ Cách tìm ảnh của 1 điểm qua phép tịnh tiến cực hay

Cách tìm ảnh của 1 điểm qua phép tịnh tiến cực hay

Đáp án: A

Giải thích:  

 Cách tìm ảnh của 1 điểm qua phép tịnh tiến cực hay

Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M(4;2) thành điểm M'(4;5) thì nó biến điểm A(2;5) thành

A. điểm A'(5;2).

B. điểm A'(1;6).

C. điểm A'(2;8).

D. điểm A'(2;5).

Đáp án: C

Giải thích:

Cách tìm ảnh của 1 điểm qua phép tịnh tiến cực hay

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Phép đối xứng trục có đáp án

Trắc nghiệm Phép đối xứng tâm có đáp án

Trắc nghiệm Phép quay có đáp án

Trắc nghiệm Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau có đáp án

Trắc nghiệm Phép vị tự có đáp án

1 4251 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: