TOP 40 câu Trắc nghiệm Phép vị tự (có đáp án 2023) – Toán 11

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 7: Phép vị tự có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 11 Bài 7.

1 2590 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 11 Bài 7: Phép vị tự 

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 11 Bài 7: Phép vị tự 

Câu 1. Cho hai đường thẳng song song d và d'. Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k=20 biến đường thẳng d thành đường thẳng d'?

A.  0

B.  1

C.  2

D. Vô số.

Đáp án: D

Giải thích:

Lấy hai điểm A và A' tùy ý trên d và d'.

Chọn điểm O thỏa mãn OA'=20OA.

Khi đó phép vị tự tâm O tỉ số k=20 sẽ biến d thành đường thẳng d'.

Do A và A' tùy ý trên d và d' nên suy ra có vô số phép vị tự.

Câu 2. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d'. Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành đường thằng d'?

A.  0

B.  1

C.   2

D. Vô số.

Đáp án: A

Giải thích:

Vì qua phép vị tự, đường thẳng biến thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A1;2, B3;4 và I1;1. Phép vị tự tâm I tỉ số k=13 biến điểm A thành A', biến điểm B thành B'. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  A'B'=AB.

B.   A'B'=43;23.

C.   A'B'=25.

D.   A'B'=4;2.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có  AB=4;2.

Từ giả thiết, ta có

 A'B'=13AB=43;23.

Câu 4. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d'. Có bao nhiêu phép vị tự biến mỗi đường thẳng thành chính nó.

A. 0

B.  1

C.  2

D. Vô số.

Đáp án: D

Giải thích:

Tâm vị tự là giao điểm của d và d'. Tỉ số vị tự là số k khác 0

(hoặc tâm vị tự tùy ý, tỉ số k=1 - đây là phép đồng nhất).

Câu 5. Cho phép vị tự tỉ số k= 2 biến điểm A thành điểm B, biến điểm C thành điểm D. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. AB=2CD. 

B. 2AB=CD.

C. 2AC=BD.

D. AC=2BD.

Đáp án: C

Giải thích:

Theo tính chất 1, ta có BD=2AC.

Câu 6. Cho tam giác ABC với trọng tâm G, D là trung điểm BC. Gọi V là phép vị tự tâm G tỉ số k biến điểm A thành điểm D. Tìm k.

A.  k=32

B.  k=32

C.  k=12

D.  k=12

Đáp án: D

Giải thích:

Do D là trung điểm BC nên AD là đường trung tuyến của tam giác ABC .

Suy ra  GD=12GA

VG,12A=D.

Vậy k=12.

Câu 7. Cho đường tròn O;R. Có bao nhiêu phép vị tự biến O;R thành chính nó?

A.  0

B.  1

C.  2

D. Vô số.

Đáp án: D

Giải thích:

Phép vị tự có tâm tùy ý, tỉ số vị tự  k= 1

Câu 8. Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn O;R thành đường tròn O;R 

với RR'?

A. 0

B.  1

C.  2 

D. Vô số.

Đáp án: C

Giải thích:

Phép vị tự có tâm là , tỉ số vị tự k=±R'R.

Câu 9. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 1 là phép nào trong các phép sau đây?

A. Phép đối xứng tâm.

B. Phép đối xứng trục.

C. Phép quay một góc khác kπ.

D. Phép đồng nhất.

Đáp án: D

Câu 10. Phép vị tự tâm O tỉ số k = -1 là phép nào trong các phép sau đây?

A. Phép đối xứng tâm.

B. Phép đối xứng trục.

C. Phép quay một góc khác kπ.

D. Phép đồng nhất.

Đáp án: A

Câu 11. Phép vị tự không thể là phép nào trong các phép sau đây?

A. Phép đồng nhất.

B. Phép quay.

C. Phép đối xứng tâm.

D. Phép đối xứng trục.

Đáp án: D

Câu 12. Phép vị tự tâm O tỉ số k k0  biến mỗi điểm M thành điểm M'.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. OM=1kOM'.

B. OM=kOM'.

C. OM=kOM'.

D. OM=OM'.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có  

VO,kM=M'OM'=kOM

OM=1kOM'  k0.

Câu 13. Phép vị tự tâm O tỉ số -3 lần lượt biến hai điểm A, B thành hai điểm C, D. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. AC=3BD.

B. 3AB=DC.

C. AB=3CD.

D. AB=13CD.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có VO,3A=COC=3OA

 và VO,3B=DOD=3OB.

Khi đó  OCOD=3OAOB

DC=3BADC=3AB.

Câu 14. Cho hai đường tròn bằng nhau O;R và O';R' với tâm O và O' phân biệt. Có bao nhiêu phép vị tự biến O;R thành O';R'?

A.  0

B.  1

C.  2

D. Vô số.

Đáp án: B

Giải thích:

Phép vị tự có tâm là trung điểm OO', tỉ số vị tự bằng -1 . 

Câu 15. Cho đường tròn O;R. Có bao nhiêu phép vị tự với tâm O biến thành O;R chính nó?

A.  0

B.  1

C.  2

D. Vô số.

Đáp án: C

Giải thích:

Tỉ số vị tự  k=±1.

Câu 16. Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A',B',C' lần lượt là trụng điểm của các cạnh BC, AC, AB của tam giác ABC. Khi đó, phép vị tự nào biến tam giác A'B'C' thành tam giác ABC ?  

A. Phép vị tự tâm G , tỉ số k=2

B. Phép vị tự tâm G, tỉ số k= -2

C. Phép vị tự tâm G , tỉ số k = -3

D. Phép vị tự tâm G, tỉ số k = 3

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép vị tự có đáp án  – Toán lớp 11 (ảnh 2)

Theo giả thiết, ta có 

GA=2GA'GB=2GB'GC=2GC'

VG,2A'=AVG,2B'=BVG,2C'=C

Vậy VG,2 biến tam giác A'B'C' thành tam giác ABC.

Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng Δ1, Δ2 lần lượt có phương trình x2y+1=0,  x2y+4=0 và điểm I2;1. Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng Δ1 thành Δ2. Tìm k.

A.  k= 1

B.  k= 2

C.  k= 3

D.  k= 4

Đáp án: D

Giải thích:

Chọn A1;1Δ1.

Ta có VI,kA=Bx;y

IB=kIABΔ2.

Từ IB=kIAB2k;1.

Do BΔ2 nên  2k2.1+4=0

k=4.

Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C:  x12+y52=4 và điểm I2;3. Gọi C' là ảnh của C  qua phép vị tự tâm I tỉ số k= -2 . Khi đó C' có phương trình là:

 A. x42+y+192=16.

B. x62+y+92=16.

C. x+42+y192=16.

D. x+62+y+92=16.

Đáp án: A

Giải thích:

Đường tròn C có tâm K1;5 và bán kính R=2.

Gọi K'x;y là tâm của đường tròn C'.

K'x;y=VI,2K

IK'=2IK

x2=212y+3=25+3

x=4y=19K'4;19

Bán kính R' của C' là

R'=k.R=2.2=4.

Vậy C':  x42+y+192=16 .

Câu 19. Xét phép vị tự VI,3 biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C'. Hỏi chu vi tam giác A'B'C' gấp mấy lần chu vi tam giác ABC .

A. 1

B. 2

C. 3

D. 6

Đáp án: C

Giải thích:

Qua phép vị tự VI,3 thì 

A'B'=3AB

B'C'=3BC 

C'A'=3CA.

Vậy chu vi tam giác A'B'C' gấp 3 lần chu vi tam giác ABC .

Câu 20. Một hình vuông có diện tích bằng 4. Qua phép vị tự VI,2 thì ảnh của hình vuông trên có diện tích tăng gấp mấy lần diện tích ban đầu.

A. 12.

B. 2

C. 4

D. 8

Đáp án: C

Giải thích:

Từ giả thiết suy ra hình vuông ban đầu có độ dài cạnh bằng 2.

Qua phép vị tự VI,2 thì độ dài cạnh của hình vuông tạo thành bằng 4 ,

suy ra diện tích bằng 16 .

Vậy diện tích tăng gấp 4 lần.

Câu 21. Cho đường tròn O;3 và điểm I nằm ngoài O sao cho OI=9. Gọi O';R' là ảnh của O;3 qua phép vị tự VI,5. Tính R'. 

A. R'=9.

B. R'=53.

C. R'=27.

D. R'=15.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

 R'=k.R=5.R=5.3=15.

Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự tâm I2;3 tỉ số k=2 biến điểm M7;2 thành điểm M' có tọa độ là:

A. 10;2

B. 20;5

C. 18;2

D. 10;5

Đáp án: B

Giải thích:

Gọi M'x;y.

Suy ra  IM=9;1

IM'=x2;y3.

Ta có  VI,2M=M'

IM'=2IM

x2=2.9y3=2.1

x=20y=5

M'20;5.

Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự V tỉ số k= 2 biến điểm A1;2 thành điểm A'5;1. Hỏi phép vị tự V biến điểm B0;1 thành điểm có tọa độ nào sau đây?

 A.  0;2.

B.  12;5.

C.  7;7.

D.  11;6.

Đáp án: C

Giải thích:

Gọi B'x;y là ảnh của B qua phép vị tự V.

Suy ra A'B'=x+5;y1 và AB=1;3.

Theo giả thiết, ta có A'B'=2AB

x+5=2.1y1=2.3

x=7y=7

Câu 24. Cho hai đường thẳng song song d và d' và một điểm O không nằm trên chúng. Có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến đường thẳng d thành đường thằng d'?

A.  0

B.  1

C.  2

D. Vô số.

Đáp án: B

Giải thích:

Kẻ đường thẳng qua O, cắt d tại A và cắt d' tại A'.

Gọi k là số thỏa mãn OA'=kOA.

Khi đó phép vị tự tâm O tỉ số k sẽ biến d thành đường thẳng d'.

Do k xác định duy nhất (không phụ thuộc vào ) nên có duy nhất một phép vị tự.

Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M4;6M'3;5.

Phép vị tự tâm I , tỉ số k=12 biến điểm M thành M'. Tìm tọa độ tâm vị tự  I.

A.  I4;10.

B.  I11;1.

C.  I1;11.

D.  I10;4.

Đáp án: D

Giải thích:

Gọi Ix;y.

Suy ra  IM=4x;6y,

IM'=3x;5y. 

Ta có VI,12M=M'.

IM'=12IM

3x=124x5y=126y

x=10y=4

I10;4

Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm I2;1,  M1;5 và M'1;1.

Phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm M thành M'. Tìm k. 

A.  k=13.

B.  k=14.

C.  k=3.

D.  k=4.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có IM'=1;2,  IM=3;6.

Theo giả thiết: VI,kM=M'

IM'=kIA

1=k.32=k.6

k=13.

Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d:2x+y3=0. Phép vị tự tâm O, tỉ số k=2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?

A.  2x+y+3=0.

B.  2x+y6=0.

C.  4x2y3=0.

D.  4x+2y5=0.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có VO,2:dd'dd' nên

d':2x+y+c=0 c3 .

Chọn A0;3d.

Ta có VO,2A=A'OA'=2OAA'd'.

Từ OA'=2OAA'0;6.

Thay vào d' ta được d':2x+y6=0.

Cách 2.

Giả sử phép vị tự VO,2 biến điểm Mx;y thành điểm M'x';y'.

Ta có OM'=2OM

x'=2xy'=2y

x=x'2y=y'2.

Thay vào d ta được 2.x'2+y'23=0

2x'+y'6=0.  

Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng Δ:x+2y1=0 và điểm I1;0. Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng  thành ' có phương trình là:

A. x2y+3=0.

B. x+2y1=0.

C. 2xy+1=0.

D. x+2y+3=0.

Đáp án: B

Giải thích:

Nhận xét. Mới đọc bài toán nghĩ rằng đề cho thiếu dữ kiện,

cụ thể không cho k bằng bao nhiêu thì sao tìm được '.

Để ý thấy IΔ do đó phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng  thành ' trùng với ,

với mọi k0.  

Câu 29. Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và CD

thỏa mãn AB= 3CD . Phép vị tự biến điểm A thành điểm C và biến điểm B thành điểm D có tỉ số k là:

A.  k=3.

B.  k=13.

C.  k=13.

D.  k=3.

Đáp án: B

Giải thích:

Do ABCD là hình thang có ABCD và AB=3CD

Suy ra AB=3DC.

Giả sử có phép vị tự tâm O, tỉ số k thỏa mãn bài toán.

- Phép vị tự tâm O , tỉ số k biến điểm A    C

Suy ra  OC=kOA             1.

- Phép vị tự tâm O , tỉ số k biến điểm B    D

Suy ra OD=kOB             2.

Từ 1 và 2, suy ra OCOD=kOAOB

DC=kBA

AB=1kDC.

AB=3DC  

suy ra 1k=3

k=13.

Nhận xét. Tâm vị tự là giao điểm của hai đường chéo trong hình thang. Bạn đọc cũng có thể chứng minh bằng hai tam giác đồng dạng.

Câu 30. Cho hình thang ABCD, với CD=12AB. Gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Xét phép vị tự tâm I tỉ số k biến AB thành CD. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  k=12.    

B.  k=12.          

C.  k=2.        

D.  k=2.

Đáp án: A

Giải thích:

Từ giả thiết,

suy ra VI,kA=CVI,kB=D

IC=kIAID=kIB.

Suy ra IDIC=kIBIA

CD=kAB.

 Kết hợp giả thiết suy ra k=12.

Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 5x + 2y-7 = 0. Hãy viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2.

A. 5x + 2y + 14 = 0.

B. 5x + 2y + 7 = 0.

C. 5x - 2y + 14 = 0.

D. 5x + 2y - 14 = 0.

Đáp án: A

Giải thích:

Lấy M(x;y) ∈ d ⇒ 5x + 2y - 7 = 0 (*).

Gọi M'(x';y') = V(O,-2)(M).

Theo biểu thức tọa độ ta có:

Tìm ảnh của một đường thẳng qua phép vị tự cực hay

Thay vào (*) ta được Tìm ảnh của một đường thẳng qua phép vị tự cực hayx' - y' - 7 = 0 ⇔ 5x' + 2y' + 14 = 0

Vậy d': 5x + 2y + 14 = 0.

Câu 32. Tìm ảnh của các đt d sau qua phép vị tự tâm O, tỉ số k, biết: d: 4x – 3y + 1 = 0, k = -3

A. 4x – 2y – 3 = 0

B. 4x – 2y + 1 = 0

C. 12x + 9y – 3 = 0

D. 4x – 2y + 3 = 0

Đáp án: A

Giải thích:

 Gọi V(O,-3)(d) = d' ⇒ d’ // d nên PT đt d’ có dạng: 4x – 3y + C = 0

Chọn A(2; 3) ∈ d V(O,-3)(A) = A' (-6; -9) ∈ d’. Khi đó: -24 + 27 + C = 0 ⇔ C = -3

Vậy: PT đt d’ là: 4x – 2y – 3 = 0

Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d) có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm I(-1;3), phép vị tự tâm I tỉ số k = -3 biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d'). Viết phương trình đường thẳng (d')

A. 2x + 3y + 25 = 0

B. 2x + 3y – 25 = 0

C. 2x – 3y – 25 = 0

D. 6x – 9y – 3 = 0

Đáp án: A

Giải thích:

Đường thẳng (d') có dạng: 2x + 3y + m = 0.

Lấy A(-1;1) ∈ (d), gọi A'(x;y) là ảnh của A qua Tìm ảnh của một đường thẳng qua phép vị tự cực hay

Tìm ảnh của một đường thẳng qua phép vị tự cực hay

Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm I(1;4) tỉ số k = -2, biến đường thẳng d có phương trình : 7x + 3y - 4 = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình:

A. 7x + 3y - 49 = 0

B. 3x + 7y - 47 = 0

C. 7x + 3y + 49 = 0

D. 3x + 7y - 49 = 0

Đáp án: A

Giải thích:

Phép vị tự tâm I (1; 4) tỉ số k = -2, biến M(x; y) thuộc d thành M’(x’;y’) thuộc d;

⇒ vecto IM' = vecto -2IM

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Thay vào phương trình d ta được:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   ⇒ d' có phương trình là: 7x + 3y - 49 = 0.

 

Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = -2, biến đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 = 9 thành đường tròn (C’) có phương trình:

A. x2 + y2 = 18

B. x2 + y2 = 36

C. x2 + y2 = 9

D. x2 + y2 = 6

Đáp án: B

Giải thích:

Phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số k = -2 biến tâm O của (C) thành O, biến bán kính R = 3 thành R’ = 6 ⇒ phương trình (C’) là x2 + y2 = 36

Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 2 biến đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 + 4x + 6y = 12 thành đường tròn (C’) có phương trình:

A. (x - 4)2 + (y - 6)2 = 100

B. (x + 2)2 + (y + 3)2 = 100

C. (x + 4)2 + (y + 6)2 = 100

D. (x - 2)2 + (y - 3)2 = 100

Đáp án: C

Giải thích: (C) ⇒ (x + 2 )2 + (y + 3)2 = 25. Phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số k = 2 biến tâm I(-2; -3) của (C) thành I’(-4; -6), biến bán kính R = 5 thành R’ = 10 ⇒ phương trình (C’) là: (x + 4)2 + (y + 6)2 = 100

Câu 37.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm H(1;-3) tỉ số k = 1/2, biến đường tròn (C) có phương trình : (x - 2)2 + (y - 3)2 = 32 thành đường tròn (C’) có phương trình:

A. (x - 3/2)2 + y2 = 16

B. (x - 3/2)2 + (y - 2)2 = 8

C. (x - 3)2 + (y - 2)2 = 32

D. (x - 3/2)2 + y2 = 8

Đáp án: D

Giải thích:

Phép vị tự tâm H (1; -3) tỉ số k = 1/2, biến tâm I(2; 3) của (C) thành I’(x; y)

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

biến bán kính R = 4√2 thành R' = 2√2 ⇒ phương trình (C’) là:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

 

Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn lần lượt có phương trình là: (C): x2 + y2 - 2x + 6y - 6 = 0 và (C'): x2 + y2 -x + y- Tìm ảnh của một đường tròn qua phép vị tự cực hay = 0. Gọi (C) là ảnh của (C') qua phép vị tự tỉ số k. Khi đó, giá trị của k là:

Tìm ảnh của một đường tròn qua phép vị tự cực hay

Đáp án: B

Giải thích:

Đường tròn (C) có bán kính là R = 4.

Đường tròn (C') có bán kính là R' = 2.

Do (C) là ảnh của (C') qua phép vị tự tỉ số k ⇒ R = |k|R' ⇔ 4 = 2|k| ⇔ k = ±2.

Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số k = 5, biến điểm M(2;-3) thanh điểm M’ có tọa độ:

A. M'(1;-5)   

B. M'(8;13)

C. M'(6;-23)   

D. M'(6;-27)

Đáp án: C

Giải thích: 

   IM'→ = 5IM→

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

⇒ M'(6; -23)

 

Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm I(0;2) tỉ số k = -1/2 , biến điểm M(12;-3) thành điểm M’ có tọa độ:

A. M'(12;-1/2)   

B. M'(-6;9/2)

C. M'(6;-2)   

D. M'(-6;12)

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Phép đồng dạng có đáp án

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 1 có đáp án

Trắc nghiệm Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng có đáp án 

Trắc nghiệm Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song có đáp án

Trắc nghiệm Đường thẳng và mặt phẳng song song có đáp án

1 2590 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: