TOP 40 câu Trắc nghiệm Cấp số nhân (có đáp án 2023) – Toán 11

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 4: Cấp số nhân có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 11 Bài 4.

1 6399 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 11 Bài 4: Cấp số nhân 

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 11 Bài 4: Cấp số nhân 

Câu 1: Tìm  x biết : 1,x2,6x2  lập thành cấp số nhân.
A. x=±1

B. x=±2

C. x=±2

D. x=±3

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: 1,x2,6x2  lập thành cấp số nhân  

x4=6x2

x=±2

Câu 2: Các số x+6y, 5x+2y, 8x+y lập thành cấp số cộng và các số x+53y, y1, 2x3y  lập thành cấp số nhân.
A. (x;y)=3;1;38;18

B. (x;y)=3;1;18;18

C. (x;y)=3;1;38;18

D. (x;y)=3;1;128;18       

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có hệ:  x+6y+8x+y=2(5x+2y)(x+53y)(2x3y)=y-12

 giải hệ này ta tìm được (x;y)=3;1;38;18

Câu 3: Cho cấp số nhân (un) có các số hạng khác không, tìm u1 biết: u1+u2+u3+u4+u5=11u1+u5=8211

A. u1=111,u1=8111

B. u1=112,u1=8112

C. u1=113,u1=8113

D.  u1=211,u1=8111

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

 u11+q+q2+q3+q4=11u1(1+q4)=8211

u1q(1+q+q2)=3911u1(1+q4)=8211

q4+1q3+q2+q=8239

q=3,q=13
Với q = 3 thì u1(1+34)=8211

u1.82=8211

u1=111 
Với q=13 thì u11+134=8211

u1.8281=8211

u1=8111 

Câu 4: Dãy số  (un) có phải là cấp số nhân không? Nếu phải hãy xác định số công bội ? Biết: un=2n

A.  q=3

B.  q=2

C. q=4

D.  q=

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:  un+1un=n+1n phụ thuộc vào n suy ra dãy (un)  không phải là cấp số nhân.

Câu 5: Dãy số (un) có phải là cấp số nhân không ? Nếu phải hãy xác định số công bội ?

Biết:  un=4.3n 

A. q=3

B. q=2

C. q=4

D.  q=

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: un+1un=4.3n+14.3n=3 không phụ thuộc vào n suy ra dãy (un) là một cấp số nhân với công bội q=3 .


Câu 6: Dãy số  (un) có phải là cấp số nhân không ? Nếu phải hãy xác định số công bội ?

Biết: un=2n .

A. q=3

B. q=12

C. q=4

D. q=

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:  un+1un=2n+1:2n=nn+1 phụ thuộc vào n.

Suy ra dãy (un) không phải là cấp số nhân.

Câu 7: Cho dãy số 12; b; 2 . Chọn b để dãy số đã cho lập thành cấp số nhân?
A.  b=1

B.  b=1

C.  b=2

D. Không có giá trị nào của b.

Đáp án: D

Giải thích:

Dãy số đã cho lập thành cấp số nhân khi b0b=12.2=1.  

Vậy không có giá trị nào của b.

Câu 8: Cho cấp số nhân: 15; a; 1125 . Giá trị của a  là:
A. a=±15.

B. a=±125.

C. a=±15.

D.  a=±5.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:  a2=15.1125=1625

a=±125 

Câu 9: Cho dãy số: -1; x; 0,64. Chọn x để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân?

A. Không có giá trị nào của x

B. x=0,008.

C. x=0,008.

D.  x=0,004.

Đáp án: A

Giải thích:

Dãy số: -1; x; 0,64 theo thứ tự lập thành cấp số nhân

x2=0,64  ( Phương trình vô nghiệm)

Câu 10: Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây:

A. un=14n1

B. un=14n2

C. un=n2+14

D.  un=n214

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:  un=14n2un1=14n3.

Suy ra  unun1=14( Không đổi).

Vậy un=14n2 là một cấp số nhân có công bội q=14.

Câu 11: Cho dãy số: –1; 1; –1; 1; –1; … Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Dãy số này không phải là cấp số nhân

B. Số hạng tổng quát un = 1n =1

C. Dãy số này là cấp số nhân có u1= –1, q = –1

D. Số hạng tổng quát un = (–1)2n.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có  1=1(1); 1=1(1).

Vậy dãy số trên là cấp số nhân với u1=1; q=1 .


Câu 12. Cho dãy số : 1; 12; 14; 18; 116; ... . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Dãy số này là cấp số nhân có u1= 1, q = 12

B. Số hạng tổng quát un = 12n1

C. Số hạng tổng quát un = 12n

D. Dãy số này là dãy số giảm

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có 12=1.12; 14=12.12; 

18=14.12; 116=18.12;....

Vậy daỹ số trên là cấp số nhân với u1=1; q=12 .
Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nân ta có :

un=u1qn1=12n1=12n1

Câu 13. Cho dãy số: –1; –1; –1; –1; –1; … Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Dãy số này không phải là cấp số nhân.

B. Là cấp số nhân có u1=1; q=1. 

C. Số hạng tổng quát un=(1)n.

D. Là dãy số giảm.

Đáp án: B

Giải thích:

Các số hạng trong dãy giống nhau nên gọi là cấp số nhân với u1=1; q=1. 


Câu 14. Cho dãy số : 1; 13; 19; 127; 181 . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Dãy số không phải là một cấp số nhân.

B. Dãy số này là cấp số nhân có u1=1; q=13

C. Số hạng tổng quát un=1n.13n1 

D. Là dãy số không tăng, không giảm.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

 13=1.13; 19=13.13; 

127=19.13;.......

Vậy dãy số trên là cấp số nhân với u1=1; q=-13 .
Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có 

un=u1qn1=113n1

=1n.13n1 


Câu 15. Cho cấp số nhân  un với u1=12; u7=32 . Tìm q ? 
A.  q=±12.

B.  q=±2.

C.  q=±4.

D.  q=±1.

Đáp án: B

Giải thích:

Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có   

un=u1qn1u7=u1.q6

q6=64q=2q=2

Câu 16. Cho cấp số nhân un  với u1=2; q=-5. Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát un ?

A.  10; 50; 250; 25n1.

B.  10; 50; 250; 2.5n1.

C.  10; 50; 250; 2.5n.

D.  10; 50; 250; 25n1.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có 

 u2=u1.q=2.5=10;

 u3=u2.q=10.5=50;

 u4=u3.q=50.5=250

Số hạng tổng quát  un=u1.qn1=2.5n1.


Câu 17: Xét xem dãy số un=3n15 có phải là cấp số nhân hay không? Nếu phải hãy xác định công bội.

A. q=3  

B. q=2

C. q=4

D. q=

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:  un+1un=3(un) là CSN với công bội q=3 

Câu 18. Cho cấp số nhân un  với u1=1; q=0,00001 . Tìm q và un?

A. q=110; un=110n1

B. q=110; un=10n1

C. q=110; un=110n1

D.  q=110; un=(1)n10n1

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có  u6=u1.q5

0,00001=1.q5

q=110
Số hạng tổng quát  

un=u1.qn1

=1.110n1=1n10n1

Câu 19. Cho cấp số nhân un với u1=1; q=110 . Số 110103  là số hạng thứ mấy của un?

A. Số hạng thứ 103

B. Số hạng thứ 104

C. Số hạng thứ 105

D. Không là số hạng của cấp số đã cho.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có  un=u1.qn1

110103=1.110n1

n1=103n=104

Câu 20. Cho cấp số nhân un với u1=3; q=2. Số 192 là số hạng thứ mấy của un ?

A. Số hạng thứ 5.

B. Số hạng thứ 6.

C. Số hạng thứ 7.

D. Không là số hạng của cấp số đã cho.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có  un=u1.qn1

110103=1.110n1

n1=103n=104

Câu 21. Cho cấp số nhân un  với u1=3; q=12 . Số 222 là số hạng thứ mấy của un ?

A. Số hạng thứ 11

B. Số hạng thứ 12

C. Số hạng thứ 9

D. Không là số hạng của cấp số đã cho

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có  un=u1.qn1

222=3.12n1

12n1=74

Vậy 222 không là số hạng của cấp số đã cho.

Câu 22: Cho cấp số nhân (un) có các số hạng khác không, tìm u1  biết: 

u1+u2+u3+u4=15u12+u22+u32+u42=85

A. u1=1,u1=2

B. u1=1,u1=8

C. u1=1,u1=5

D. u1=1,u1=9

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:  

u1(1+q+q2+q3)=15u121+q2+q4+q6=85

u1q41q1=15u12q81q21=85

q41q12q21q81=4517

(q41)(q+1)(q1)(q4+1)=4517

q=2q=12
 
Từ đó ta tìm được u1=1,u1=8.

Câu 23: Xét xem dãy số sau có phải là cấp số nhân hay không? Nếu phải hãy xác định công bội. 

un=3n1

A.  q=3 

B. q=2

C.  q=4

D.  q=

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: un+1un=3n+23n1

(un) không phải là CSN 

Câu 24: Xét xem dãy số sau có phải là cấp số nhân hay không? Nếu phải hãy xác định công bội.

un=2n13  

A.  q=3 

B. q=2

C. q=4

D.  q=

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: un+1un=2n+112n1

(un)  không phải là CSN 

Câu 25: Xét xem dãy số un=n3 có phải là cấp số nhân hay không? Nếu phải hãy xác định công bội.

A.  q=3 

B. q=2

C. q=4

D.  q=

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:  un+1un=(n+1)3n3

(un) không phải là CSN.

Câu 26: Cho cấp số nhân có u1=3q=23 . Tính u5? 

A. u5=2716.

B. u5=1627.

C. u5=1627.

D.  u5=2716.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:  

u5=u1.q4=3234=1627.

Câu 27: Cho cấp số nhân có u1=3q=23 . Số 96243  là số hạng thứ mấy của cấp số này?

A. Thứ 5.

B. Thứ 6.

C. Thứ 7.

D. Không phải là số hạng của cấp số.

Đáp án: B

Giải thích:

Giả sử số 96243  là số hạng thứ  n của cấp số này. 
Ta có: u1.qn1=96243 

 323n1=96243 

 n=6  
Vậy số 96243  là số hạng thứ 6 của cấp số.


Câu 28: Cho cấp số nhân có u2=14u5=16 . Tìm  q và u1 .

A. q=12; u1=12.

B. q=12; u1=12.

C. q=4; u1=116.

D. q=4; u1=116. 

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: u2=u1.q  14=u1.q 

 u5=u1.q4  16=u1.q4
Suy ra: q3=64  q=4 . Từ đó:  u1=116. 

Câu 29: Xác định  x để 3 số x2; x+1; 3x lập thành một cấp số nhân:

A. Không có giá trị nào của x  

B. x=±1.

C.  x=2. 

D. x=3.

Đáp án: A

Giải thích:

Ba số x2; x+1; 3x theo thứ tự lập thành một cấp số nhân

x23x=x+12

2x23x+7=0 (Phương trình vô nghiệm).

Câu 30: Phương trình x3+2x2+m+1x+2m+1=0  có ba nghiệm lập thành cấp số nhân. 

A. m=1,m=3,m=4

B.  m=1,m=13,m=4

C. m=1,m=3,m=4

D. m=1,m=3,m=4

Đáp án: D

Giải thích:

Giả sử phương trình có ba nghiệm phân biệt lập thành CSN,khi đó :

x1x3=x22x1+x2+x3=2x1x2+x2x3+x3x1=m+1

x2=m+12

thay vào phương trình ta có: m=1,m=3,m=4

Câu 31: Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn: Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11. Số 2/6561 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số ?

A. 11

B. 12

C. 6

D. 9

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 32: Xác định x để 3 số 2x - 1; x; 2x + 1 lập thành một cấp số nhân:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 33: Cho cấp số nhân (un) có u1 = 3 và 15u1 - 4u2 + u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ 13 của cấp số nhân đã cho.

A. u13 = 12288

B. u13 = 49152

C. u13 = 24567

D. u13 = 3072

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 34: Tính tổng sau: Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: x3 - 7x2 + 2(m2 + 6m)x - 8 = 0.

A. m = -7

B. m = 1

C. m = -1 hoặc m= 7

D. m = 1 hoặc m = -7

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 36: Một cấp số nhân có ba số hạng là a, b, c (theo thứ tự đó) trong đó các số hạng đều khác 0 và công bội q ≠ 0 Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 37: Tìm x để các số 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.

A. x = 14

B. x = 32

C. x = 64

D. x = 68

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có 8 = 2. 4 nên công bội q = 4

Do đó, x = 2.q2 = 2.42 = 32

Câu 38: Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số hạng tiếp theo là:

A. 720.

B. 81.

C. 64.

D. 56.

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 39: Biết rằng Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11. Tính Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

A. P = 1

B. P = 2

C. P = 3

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 40: Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1 ; đồng thời các số x ; 2y ; 3z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm giá trị của q.

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 3 có đáp án

Trắc nghiệm Giới hạn của dãy số có đáp án

Trắc nghiệm Giới hạn của hàm số có đáp án

Trắc nghiệm Hàm số liên tục có đáp án

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 4 có đáp án

1 6399 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: