TOP 40 câu Trắc nghiệm Dãy số (có đáp án 2023) – Toán 11

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 2: Dãy số có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 11 Bài 2.

1 5358 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Dãy số

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Dãy số

Câu 1: Cho dãy số có 4 số hạng đầu là: 1,3,19,53. Hãy tìm một quy luật của dãy số trên và viết số hạng thứ 10 của dãy với quy luật vừa tìm.

 A. u10=97               

B. u10=71                

C. u10=1414             

D. u10=971

Đáp án: A

Giải thích:

Xét dãy (un) có dạng: un=an3+bn2+cn+d

Ta có hệ: a+b+c+d=18a+4b+2c+d=327a+9b+3c+d=1964a+16b+4c+d=53

Giải hệ trên ta tìm được: a=1,b=0,c=3,d=1

un=n33n+1 là một quy luật.

Số hạng thứ 10: u10=971.

Câu 2: Cho dãy số unvới un=an2n+1 (a: hằng số). un+1 là số hạng nào sau đây?

A. un+1=a.n+12n+2.

B. un+1=a.n+12n+1.

C. un+1=a.n2+1n+1.

D. un+1=an2n+2.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

un+1=a.n+12n+1+1=an+12n+22

Câu 3: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15;20;25;...Số hạng tổng quát của dãy số này là:

A. un=5(n1).

B. un=5n.

C. un=5+n.

D. un=5.n+1.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

5=5.1

10=5.2

15=5.3

20=5.4

25=5.5

Suy ra số hạng tổng quát un=5n.

Câu 4: Cho dãy số có các số hạng đầu là:8,15,22,29,36,....Số hạng tổng quát của dãy số này là:

A. un=7n+7

B. un=7.n

C. un=7.n+1

D. un : Không viết được dưới dạng công thức

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

8=7.1+1

15=7.2+1

22=7.3+1

29=7.4+1

36=7.5+1

Suy ra số hạng tổng quát un=7n+1.

Câu 5: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0;12;23;34;45;.... Số hạng tổng quát của dãy số này là:

A. un=n+1n

B. un=nn+1

C. un=n1n

D. un=n2nn+1

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

0=00+1

12=11+1

23=22+1

34=33+1

45=44+1

Suy ra un=nn+1.

Câu 6: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2;0;2;4;6;.... Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?

A. un=2n

B. un=2+n

C. un=2(n+1)

D. un=2+2n1

Đáp án: D

Giải thích:

Dãy số là dãy số cách đều có khoảng cách là 2 và số hạng đầu tiên là (-2) nên un=2+2.n1.

Câu 7: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un), biết: un=2n133n2 

A. Dãy số tăng, bị chặn

B. Dãy số giảm, bị chặn

C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

un+1un=2n113n+12n133n2 

=34(3n+1)(3n2)>0 với mọi n1.

Suy ra un+1>un  n1 dãy (un) là dãy tăng.

Mặt khác: un=23353(3n2)

11un<23  n1

Vậy dãy (un) là dãy bị chặn.

Câu 8: Cho dãy số  được xác định như sau: u1=1un=3un1+12un12, n2.

Viết 4 số hạng đầu của dãy và chứng minh rằng un>0, n

A. u1=1,u2=32,u3=476,u4=22734

B. u1=1,u2=32,u3=176,u4=22734

C. u1=1,u2=32,u3=196,u4=22734

D. u1=1,u2=32,u3=176,u4=212734                   

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: u1=1,u2=32,u3=176,u4=22734.

Ta chứng minh un>0, n bằng quy nạp.

Giả sử un>0, khi đó:

2un+12un22un.12un=2

Nên un+1

=un+2un+12un2>un>0.

Câu 9: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 13;132;133;134;135;…. Số hạng tổng quát của dãy số này là?

A. un=1313n+1

B. un=13n+1

C. un=13n

D. un=13n1

Đáp án: C

Giải thích:

5 số hạng đầu là 131;132;133;134;135;... nên un=13n.

Câu 10: Cho dãy số un với u1=5un+1=un+n. Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?

A. un=(n1)n2

B. un=5+(n1)n2

C. un=5+(n+1)n2

D. un=5+(n+1)(n+2)2

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có

un=5+1+2+3+...+n1

=5+nn12.

Câu 11: Cho dãy số un với u1=1un+1=un+12n. Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?

A. un=1+n

B. un=1n

C. un=1+12n

D. un=n

Đáp án: D

Giải thích:

 Ta có:

un+1=un+12n=un+1

u2=2;u3=3;u4=4;... Dễ dàng dự đoán được un=n.

Thật vậy, ta chứng minh được un=n *  bằng phương pháp quy nạp như sau:

+ Với n=1u1=1. Vậy * đúng với  n=1

+ Giả sử * đúng với mọi n=kk*, ta có: uk=k. Ta đi chứng minh * cũng đúng với n=k+1, tức là: uk+1=k+1 

+ Thật vậy, từ hệ thức xác định dãy số un ta có:

uk+1=uk+12k=k+1.

Vậy * đúng với mọi n*.

Câu 12: Cho dãy số un với u1=1un+1=un+12n+1. Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?

A. un=2n.

B. un không xác định.

C. un=1n.

D. un=n với mọi n.

Đáp án: A

Giải thích:

 Ta có: u2=0;u3=1;u4=2,.. Dễ dàng dự đoán được un=2n .

Câu 13: Xét tính tăng giảm của các dãy số sau:  un=3n22n+1n+1

A. Dãy số tăng

B. Dãy số giảm

C. Dãy số không tăng không giảm

D. Cả A, B, C đều sai                                                                              

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

un+1un=5n2+10n+2n+1n+2>0 

nên dãy (un) là dãy tăng

Câu 14: Xét tính tăng giảm của các dãy số sau: un=nn21

A. Dãy số tăng

B. Dãy số giảm

C. Dãy số không tăng không giảm

D. Cả A, B, C đều sai                                        

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: 

un+1un

=1n+1+n+1211n+n21<0

Nên dãy (un) giảm.

Câu 15: Cho dãy số (un) với u1=1un+1=un+n2. Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?

A. un=1+nn+12n+16

B. un=1+nn12n+26

C. un=1+nn12n16

D. un=1+nn+12n26

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

u1=1u2=u1+12u3=u2+22...un=un1+n12 .

Cộng hai vế ta được

un=1+12+22+...+n12

=1+nn12n16

Câu 16: Cho dãy số un với u1=2un+1un=2n1. Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?

A. un=2+n12.

B. un=2+n2.

C. un=2+n+12.

D. un=2n12.

Đáp án: A

Giải thích:

 Ta có:

u1=2u2=u1+1u3=u2+3...un=un1+2n3.

Cộng hai vế ta được

un=2+1+3+5+...+2n3

=2+n12

Câu 17: Cho dãy số un với u1=2un+1=21un. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:

A. un=n1n

B. un=n+1n

C. un=n+1n

D. un=nn+1

Đáp án: C

Giải thích:

 Ta có:  

u1=32; u2=43; u3=54;...

Dễ dàng dự đoán được un=n+1n.

Câu 18: Cho dãy số un với u1=12un+1=un2. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:

A. un=12+2n1.

B. un=122n1.

C. un=122n.

D. un=12+2n.

Đáp án: B

Giải thích:

 Ta có:

u1=12u2=u12u3=u22...un=un12.

Cộng hai vế ta được

un=1222...2

=122n1.

Câu 19: Xét tính tăng giảm của các dãy số sau: un=3n12n 

A. Dãy số tăng

B. Dãy số giảm

C. Dãy số không tăng không giảm

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

un+1un=un+1un

=3n+12n+1>0dãy (un) tăng.

Câu 20: Xét tính tăng giảm của các dãy số sau: un=n+1nn2

A. Dãy số tăng

B. Dãy số giảm

C. Dãy số không tăng không giảm

D. Cả A, B, C đều sai                                        

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

u1=0;u2=12;u3=29

u2>u1u3<u2Dãy số không tăng không giảm.

Câu 21: Cho dãy số (un) được xác định bởi : u0=2011un+1=un2un+1, n=1,2,...

Khẳng định nào sau đây đúng

 A. Dãy (un) là dãy giảm

B. Dãy (un) là dãy tăng

C. Dãy (un) là dãy không tăng, không giảm

D. A, B, C đều sai                                         

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

un+1un=unun+1<0, n nên dãy (un) là dãy giảm

Câu 22: Cho dãy số (un) với Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11.Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Năm số hạng đầu của dãy là: Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11;

B. Là dãy số tăng.

C. Bị chặn trên bởi số M = 1/2.

D. Không bị chặn.

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 23: Cho dãy số có các số hạng đầu là: Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11.Số hạng tổng quát của dãy số này là:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 24: Xét tính tăng giảm của các dãy số sau: Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

A. Dãy số tăng

B. Dãy số giảm

C. Dãy số không tăng không giảm

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 25: Cho cấp số cộng (un) có: u1 = -0,1; d = 0,1. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là:

A. 1, 6

B. 6

C. 0,5

D. 0,6

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 26: Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn: Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 Xác định công sai d

A. d = 2

B. d = 4

C. d = 3

D. d = 5

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 27: Cho hai số -3 và 23. Xen kẽ giữa hai số đã cho n số hạng để tất cả các số đó tạo thành cấp số cộng có công sai d = 2. Tìm n?

A. n = 12

B. n = 13

C. n = 14

D. n = 15

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 28 : Nếu các số 5 + m; 7 + 2m; 17 + m theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì m bằng bao nhiêu?

A. m = 2

B. m = 3

C. m = 4

D. m = 5

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 29: Cho cấp số cộng (un) có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17;..... Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng.

A. un = 5n + 1

B. un = 5n - 1

C. un = 4n + 1

D. un = 4n - 1

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 30: Cho cấp số cộng (un) có d = -2 và S8 = 72. Tìm số hạng đầu tiên u1?

A. 16

B. –16

C. 4

D. 8

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 31: Một cấp số cộng có 12 số hạng. Biết rằng tổng của 12 số hạng đó bằng 144 và số hạng thứ mười hai bằng 23. Khi đó công sai d của cấp số cộng đã cho là bao nhiêu?

A. d = 2

B. d = 3

C. d = 4

D. d = 5

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 32: Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn u2 + u23 = 60. Tính tổng S24 của 24 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho.

A. 60

B. 120

C. 720

D. 1440

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 33: Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11.Mệnh đề nào sau đây đúng?

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 34: Trong các dãy số (un) sau, dãy nào là cấp số nhân?

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 35: Cho cấp số nhân (un) với công bội q < 0 và u2 = 4, u4 = 9. Tìm u1 .

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 36: Cho cấp số nhân (un) biết u1 + u5 = 51; u2 + u6 = 102. Hỏi số 12288 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân (un) ?

A. Số hạng thứ 10.

B. Số hạng thứ 11.

C. Số hạng thứ 12.

D. Số hạng thứ 13.

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 37: Tìm x biết 1, x2, 6 - x2 lập thành cấp số nhân.

A. x = ± 1

B. x = ± 1

C. x = ± √2

D. x = ± √3

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 38: Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân , biết số hạng đầu bằng 18, số hạng thứ hai bằng 54 và số hạng cuối bằng 39366.

A. 19674.

B. 59040.

C. 177138.

D. 6552

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 39: Các số x + 6y ; 5x + 2y; 8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số x- 1 ; y + 2 ; x – 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính x2 + y2

A. 40

B. 25

C. 100

D. 10

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

 

Câu 40: Cho 4 số lập thành cấp số cộng. Tổng của chúng bằng 22. Tổng các bình phương của chúng bằng 166. Tổng các lập phương của chúng bằng :

A. 22

B. 166

C. 1752

D. 1408

Đáp án: D

Giải thích:

Gọi 4 số lập thành cấp số cộng là u1,u2,u3,u4

Chuyên đề Toán lớp 11 | Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán 11 có đáp án

Vậy 4 số đó là 1,4,7,10 hoặc 10,7,4,1

Tổng các lập phương của chúng: 13+43+73+103=1408

trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Cấp số cộng có đáp án 

Trắc nghiệm Cấp số nhân có đáp án 

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 3 có đáp án

Trắc nghiệm Giới hạn của dãy số có đáp án

Trắc nghiệm Giới hạn của hàm số có đáp án

1 5358 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: