TOP 40 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 (có đáp án 2023) – Toán 11
Bộ 40 câu hỏi nghiệm Toán lớp 11 Bài Ôn tập chương 1 có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 11 Bài Ôn tập chương 1.
Trắc nghiệm Toán 11 Bài: Ôn tập chương 1
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Hàm số xác định khi
Vì nên
Vậy .
Câu 2: Hàm số có tập xác định khi
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Hàm số có tập xác định khi .
Khi thì luôn đúng nên nhận giá trị .
Khi thì nên đúng khi
.
Khi thì nên đúng khi
.
Vậy giá trị thoả .
Câu 3: Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Hàm số xác định khi
Vậy , .
Câu 4: Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Hàm số xác định khi
Vậy .
Câu 5: Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Hàm số xác định khi
Vậy, tập xác định .
Câu 6: Hàm số đồng biến trên khoảng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Do hàm số đồng biến trên .
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trong khoảng
B. Hàm số đồng biến trong khoảng
C. Hàm số đồng biến trong khoảng
D. Hàm số đồng biến trong khoảng
Đáp án: D
Giải thích:
Do hàm số đồng biến trên ,
cho suy ra đồng biến trên .
Câu 8: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
A. ,
B. ,
C. ,
D. ,
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
.
Câu 9: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
A. ,
B. ,
C. ,
D. ,
Đáp án: C
Giải thích:
Áp dụng BĐT .
Đẳng thức xảy ra khi .
Ta có:
Vậy , đạt được khi
, đạt được khi
Chú ý: Với cách làm tương tự ta có được kết quả tổng quát sau
,
Tức là:
Câu 10: Xét các phương trình lượng giác:
Trong các phương trình trên, phương trình nào vô nghiệm?
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (III)
C. (I) và (III)
D. Chỉ (II)
Đáp án: A
Giải thích:
Xét (I)
vô nghiệm
Xét (II)
ta có
phương trình đang xét có nghiệm
Xét (III)
Vậy chỉ phương tình (I) vô nghiệm.
Câu 11: Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Câu 12: Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
(vì vô nghiệm).
Câu 13: Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
.
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Câu 15: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Vì .
Câu 16: Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
.
Câu 17: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
.
Câu 18: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Đáp án: C
Giải thích:
Phương trình
Trên đoạn : .
Câu 19: Tất cả các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: .
Câu 20: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
Trên đoạn phương trình có 1 nghiệm
Câu 21: Tìm m để phương trình
có đúng hai nghiệm
A. Không có m
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Do và
YCBT có 2 nghiệm phân biệt
.
Câu 22: Giá trị m để phương trình có đúng 3 nghiệm thuộc là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Điều kiện
Ta có:
Đặt
PT trở thành
YCBT PT (1) có 2 nghiệm phân biệt thỏa
.
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Đặt , điều kiện
PT trở thành
YCBT có nghiệm thuộc
Số nghiệm của PT (1) là số giao điểm của parabol
và đường thẳng (song song hoặc trùng Ox)
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên .
Vì nên .
Câu 24: Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Đặt với
Khi đó PT đã cho trở thành:
Với
Câu 25. Hàm số y= 3tan( 2x - π/6) có tập xác định là:
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 26. Hàm số có tập xác định là:
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 27. Hàm số có tập xác định:
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 28. Cho hàm số y = tanx – cotx. Khoảng mà hàm số xác định là:
Đáp án: D
Giải thích:
Điều kiện xác định của hàm số là:
Do đó, hàm số đã cho xác định trên khoảng phương án D. Các phương án A, B, C đều không xác định.
Câu 29. Hãy chỉ ra hàm số chẵn trong các hàm số sau:
A. y = sinx
B. y= sinx + cotx
C. y= sin(π/2-x)
D. y= sinx.cos2x
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 30. Hãy chỉ ra hàm số lẻ trong các hàm số sau:
A. y= cos2x.cos(π/2-x)
B. y= sin2xcosx
C. y= sinx – cosx
D. y= xsinx
Đáp án: A
Giải thích :
Câu 31. Hàm số nào sau đây không có tính chẵn, lẻ?
A. y= cos2xcos(π/2-x)
B. y= sin2x.cosx
C. y= sinx – cosx
D. y= x.sinx
Đáp án: C
Giải thích:
Xét phương án C: y = f(x)= sinx – cosx
Ta có: f(-x) = sin(-x) - cos(-x) = - sinx – cosx
Và – f(x) = - sinx + cos x.
Do đó, f(x) ≠ f(-x); f(-x) ≠ -f(x)
Nên hàm số này không chẵn không lẻ.
Câu 32. Cho hàm số y= 2sinx/2, hãy chỉ ra mệnh đề sai trong bốn mệnh đề sau:
A. Hàm số đã cho là hàm số lẻ
B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 2
C. Hàm số đã cho có chu kì 4π
D. Trong ba mệnh đề trên có ít nhất một mệnh đề sai
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 33. Hãy chỉ ra hàm số tuần hoàn trong các hàm số sau:
A. y= xsinx
B. y= sin3x
C. y= x – sinx
D. y= x/(2+sinx)
Đáp án: B
Giải thích:
Hàm số y = sin3x tuần hoàn với chu kì 2π/3
Câu 34. Chu kì của hàm số y = tan x/2 là:
A. 2π
B. 4π
C. π
D. π/2
Đáp án: A
Giải thích:
Chu kì của hàm số
Câu 35. Chu kì của hàm số y = sin5x là:
A. 2π
B. 5π
C. 10π
D. 2π/5
Đáp án: D
Giải thích:
Chu kì của hàm số y = sin5x là 2π/5
Câu 36. Chu kì của hàm số y = sinx/3 là
A. 2π
B. 6π
C. π/3
D. 2π/3
Đáp án: B
Giải thích:
Chu kì của hàm số
Câu 37. Chu kì của hàm số y = cosx/2+sinx là:
A. 0
B. 2π
C. 4π
D. 6π
Đáp án: C
Giải thích:
Chu kì của hàm số y = cos x/2 là 4π, của hàm số y = sinx là 2π.
Vậy chu kì của hàm số đã cho là 4π
Câu 38. Số phần tử thuộc tập nghiệm của phương trình tan3x= √3 trong khoảng [0;2π} là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Mà k nguyên nên k ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Tương ứng 6 giá trị của k là 6 nghiệm thỏa mãn đầu bài.
Câu 39. Số phần tử thuộc tập nghiệm của phương trình 4sinx = 1/sinx trong khoảng [0;2π}
A. 2
B. 3
C. 6
D. 4
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 40. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. sinx+ 3 = 0
B. 2cos2x -cosx – 1 = 0
C. tanx + 3 = 0
D. 3sinx – 2 = 0
Đáp án: A
Giải thích:
Phương trình sinx = a có nghiệm
⇔ -1 ≤ a ≤ 1
Xét phương trình sinx + 3= 0
⇔ sinx = -3 ∉ [-1; 1]
Do đó, phương trình này vô nghiệm.
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Quy tắc đếm có đáp án
Trắc nghiệm Hoán Vị - Chỉnh Hợp – Tổ Hợp có đáp án
Trắc nghiệm Nhị Thức Newton có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án