TOP 40 câu Trắc nghiệm Phép đối xứng tâm (có đáp án 2023) – Toán 11
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 4: Phép đối xứng tâm có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 11 Bài 4.
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 4: Phép đối xứng tâm
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 11 Bài 4: Phép đối xứng tâm
Câu 1. Hình nào sau đây có tâm đối xứng?
A. Hình thang.
B. Hình tròn.
C. Parabol.
D. Tam giác bất kì.
Đáp án: B
Giải thích:
Tâm đối xứng của hình tròn là tâm của hình tròn đó.
Câu 2. Cho tam giác có cố định; điểm di động trên đường thẳng d . Dựng hình bình hành . Quỹ tích điểm là:
A. ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm A
B. ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm B
C. ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm I với I là trung điểm AB
D. ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm I với I là trung điểm AC
Đáp án: C
Giải thích:
M là ảnh của C qua phép đối xứng tâm I với I là trung điểm AB.
Mà C di động trên đường thẳng d nên quỹ tích điểm M là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm I.
Câu 3. Cho hình bình hành ( không là hình thoi). Trên đường chéo lấy hai điểm sao cho .
Gọi lần lượt là giao điểm của và ; và . Tìm mệnh đề sai.
A. P và Q đối xứng qua O
B. M và N đối xứng qua O
C. M là trọng tâm tam giác ABC
D. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Đáp án: D
Giải thích:
Từ giả thiết suy ra , mà O là trung điểm AC
N là trọng tâm .
Mà AN cắt CD tại P P là trung điểm CD .
Tương tự , ta có : Q là trung điểm AB .
Do và
là hình bình hành
O là trung điểm của PQ
P và Q đối xứng qua O.
Do
O là trung điểm MN
M và N đối xứng qua O.
Chứng minh tương tự M là trọng tâm tam giác ABC .
Tam giác ABC không phải là tam giác đều nên không đủ kết luận M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 4. Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình gồm một đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp.
B. Hình gồm một đường tròn và một tam giác đều nội tiếp.
C. Hình lục giác đều.
D. Hình gồm một hình vuông và đường tròn nội tiếp.
Đáp án: B
Giải thích:
Vì tam giác đều không có tâm đối xứng.
Câu 5. Trong các hình dưới đây hình nào không có tâm đối xứng ?
A. Đường elip.
B. Đường hypebol.
C. Đường parabol.
D. Đồ thị hàm số
Đáp án: C
Câu 6. Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số.
Đáp án: B
Giải thích:
Có một tâm đối xứng chính là trung điểm của đoạn thẳng nối hai tâm của hai đường tròn.
Câu 7. Cho hai đường thẳng song song và Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến mỗi đường thằng đó thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số.
Đáp án: A
Giải thích:
Tâm đối xứng phải nằm trên cả và nên không có.
Câu 8. Cho hai đường thẳng cắt nhau và Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến mỗi đường thẳng đó thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số.
Đáp án: B
Giải thích:
Tâm đối xứng là giao điểm của và .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ cho elip có phương trình Viết phương trình elip là ảnh của elip qua phép đối xứng tâm
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm là
.Thay vào ta được :
Câu 10. Cho tam giác không cân. Hai điểm lần lượt là trung điểm của . Gọi O là trung điểm của . Điểm đối xứng với A qua O . Tìm mệnh đề sai.
A. là hình bình hành
B. là hình bình hành
C. đối xứng với nhau qua
D. là hình thoi.
Đáp án: D
Giải thích:
đối xứng với A qua O O là trung điểm .
MO là đường trung bình của
NO là đường trung bình của
thẳng hàng
là trung điểm BC
Do O đồng thời là trung điểm của MN và nên là hình bình hành.
Do và ( MN là đường trung bình của ) nên là hình bình hành. Do là trung điểm BC nên B,C đối xứng với nhau qua .
Không đủ điều kiện kết luận là hình thoi.
Câu 11. Cho bốn đường thẳng trong đó , và cắt . Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến các đường thẳng và lần lượt thành các đường thẳng và ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số.
Đáp án: B
Giải thích:
Đó là phép đối xứng qua tâm hình bình hành tạo thành bởi bốn đường thẳng đã cho.
Câu 12. Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình bình hành.
B. Hình bát giác đều.
C. Hình ngũ giác đều
D. Hình tam giác đều.
Đáp án: B
Câu 13. Hình nào sau đây có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng?
A. Hình bình hành.
B. Hình bát giác đều.
C. Đường thẳng.
D. Hình tam giác đều.
Đáp án: D
Câu 14. Hình nào sau đây có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng?
A. Hình 1 và Hình 2.
B. Hình 1 và Hình 3.
C. Hình 2 và Hình 3.
D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3.
Đáp án: C
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.
B. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
C. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.
D. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
Đáp án: B
Giải thích:
Điểm đó là tâm đối xứng.
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Nếu IM’ = IM thì ĐI(M) = M’.
C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho.
D. Phép đối xứng tâm biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
Đáp án: B
Giải thích:
B là mệnh đề sai vì: Giả sử tam giác là tam giác cân tại I nên nhưng không thẳng hàng nên không phải là ảnh của qua phép đối xứng tâm I .
Câu 17. Ảnh của đường thẳng qua phép đối xứng tâm là đường thẳng .
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Chọn .
Điểm đối xứng của M qua tâm là điểm
Điểm nên
Khi đó
Dấu xảy ra
Vậy
Câu 18. Cho lục giác đều tâm O . Tìm ảnh của tam giác qua phép đối xúng tâm O.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Phép đối xứng tâm O biến điểm A thành điểm D
Phép đối xứng tâm O biến điểm B thành điểm E
Phép đối xứng tâm O biến điểm D thành điểm A
Vậy ảnh của tam giác ABC qua phép đối xúng tâm O là tam giác DEA
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ cho phép đối xứng tâm biến điểm thành . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
Vì
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ cho phép đối xứng tâm biến điểm thành điểm có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm là
Câu 21. Phép đối xứng tâm biến điểm thành điểm . Tính tổng .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Từ giả thiết, suy ra I là trung điểm của
Câu 22. Phép đối xứng tâm biến điểm thành điểm nằm trên đường thẳng Tìm m .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có .
Do nằm trên đường thẳng nên
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm Thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Phép đối xứng tâm biến điểm thành điểm
Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ tìm phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn : qua phép đối xứng tâm .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Đường tròn có tâm , bán kính
Gọi là điểm đối xứng của qua tâm , suy ra
Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách nên
Vậy đường tròn có tâm , bán kính nên
Cách 2. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm là
Thay vào ta được
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng và đường tròn Qua phép đối xứng tâm điểm M trên biến thành điểm N trên Độ dài nhỏ nhất của đoạn MN bằng:
A.
B. 6
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Lấy điểm thuộc
Gọi N là ảnh của M qua phép đối xứng tâm
Vì nên
Với
Với
.
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O là . Thay vào phương trình đường thẳng d
Ta được
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ tìm phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép đối xứng tâm .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm là
. Thay vào
Ta được
.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn Giả sử phép đối xứng tâm I biến điểm thành điểm Tìm phương trình của đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép đối xứng tâm I.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Theo giả thiết điểm biến thành thành điểm qua phép đối xứng tâm I nên ta
có
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm là :
Thay vào ta được
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng Ảnh của đường thẳng qua phép đối xứng tâm có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Đường thẳng có phương trình tổng quát là
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm là
Thay vào phương trình đường thẳng d ta được
Cách 2. Nhận thấy nên ảnh của đường thẳng qua phép đối xứng tâm I trùng với chính nó.
Vậy ảnh của đường thẳng qua phép đối xứng tâm có phương trình là: .
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường tròn và có phương trình lần lượt là và .
Xét phép đối xứng tâm I biến và . Tìm tọa độ tâm I .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Đường tròn có tâm . Đường tròn có tâm .
Tọa độ tâm đối xứng I là trung điểm của nên suy ra .
Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x - 6y + 5 = 0, điểm I(2;-4). Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I.
A. 2x - 6y - 9 = 0.
B. 2x - 6y - 61 = 0.
C. -2x - 6y - 61 = 0.
D. 2x + 6y - 61 = 0.
Đáp án: B
Giải thích:
Lấy M(x;y) thuộc d, phép đối xứng tâm I(x0,y0) biến M(x;y) thành M'(x',y') thì . Thay vào phương trình d ta được
2(4 - x') - 6(-8 - y') + 5 = 0 ⇔ 2x' - 6y' - 61 = 0 hay 2x - 6y - 61 = 0.
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x = 2. Trong bốn đường thẳng cho bởi các phương trình sau đường thẳng nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O?
A. x = -2.
B. y = 2.
C. x = 2.
D. y = -2.
Đáp án: A
Giải thích:
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O là .
Thay vào phương trình đường thẳng d, ta được -x' = 2 ⇔ x' = -2.
Chọn A.
A. d': x + y - 3 = 0.
B. d': x + 2y - 7 = 0.
C. d': 2x + 2y - 3 = 0.
D. d': x + 2y - 9 = 0.
Đáp án: D
Giải thích:
Cách 1. Gọi d’ là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I.
Với mỗi điểm M(x;y) ∈ d qua phép đỗi xứng tâm ta có M'(x';y') ∈ d'
Gọi M' = ĐI(M) thì
Thay (*) vào phương trình của đường thẳng d ta được (2 - x') + 2(2 - y') + 3 = 0 ⇔ x' + 2y' - 9 = 0
Vậy ảnh của d là đường thẳng d': x + 2y - 9 = 0.
Cách 2. Gọi d' là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I, thì d' song song hoặc trùng với d nên phương trình d' có dạng x + 2y + c = 0.
Lấy N(-3;0) ∈ d, gọi N' = ĐI(N) thì N'(5;2).
Lại có N' ∈ d' ⇒ 5 + 2.2 + c = 0 ⇔ c = -9.
Vậy d': x + 2y - 9 = 0.
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: Ax + By + C = 0 và điểm I(a;b). Phép đối xứng tâm I biến đường thẳng d thành đường thẳng d' có phương trình:
A. Ax + By + C – 2(Aa + Bb + C) = 0.
B. 2Ax + 2By + 2C – 3(Aa + Bb + C) = 0.
C. Ax + 3By + 2C – 27 = 0.
D. Ax + By + C – Aa – Bb – C = 0.
Đáp án: A
Giải thích:
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm là
Ta có d: Ax + By + C = 0 nên A(2a - x') + B(2b - y') + C = 0
Do đó Ax' + By' - (2Aa + 2Bb + C) = 0 hay
Ax' + By' + C – 2(Aa + Bb + C) = 0
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép đối xứng tâm I(1;2) biến điểm M(x;y) thành M'(x';y'). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng Δ: x + 2y - 3 = 0 và Δ': x - 2y - 7 = 0. Qua phép đối xứng tâm I(1;-3), điểm M trên đường thẳng Δ biến thành điểm N thuộc đường thẳng Δ'. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Đáp án: D
Giải thích:
Lấy điểm M(3-2m;m) thuộc Δ.
Gọi N là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I(1;-3) → N(2m-1;-6-m).
Vì N ∈ Δ' nên (2m-1)-2(-6-m)-7=0 ⇔ m = -1.
Với m = -1 → M(5;-1), N(-3;-5)
Câu 37. Ảnh của đường thẳng Δ: x - y - 4 = 0 qua phép đối xứng tâm I(a;b) là đường thẳng Δ':x - y + 2 = 0. Tính giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P = a2 + b2 .
Đáp án: C
Giải thích:
Chọn M(4;0) ∈ Δ.
Câu 38. Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường tròn x2 + (y – 2)2 = 4. qua phép đối xứng tâm I(-2;-1):
A. (x + 4)2 + (y + 4)2 = 4
B. (x + 2)2 + (y + 1)2 = 4
C. (x - 4)2 + (y - 4)2 = 4
D. (x + 4)2 + (y - 4)2 = 4
Đáp án: A
Giải thích:
Đường tròn có tâm O(0,2), bán kính r = 2
Gọi O' là ảnh của O qua phép đối xứng tâm I khi đó ta có
xO' = 2xI - xO = -4; yO' = 2yI - yO = -4 ⇒ O'(-4;-4)
Như vậy ảnh của đường tròn qua phép đối xứng tâm là:
(x + 4)2 + (y + 4)2 = 4
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy. Phép đối xứng tâm I biến đường tròn (C): (x + 1)2 + (y – 2)2 = 16 thành đường tròn(C'): (x + 3)2 + (y – 10)2 = 16 tìm tọa độ tâm I
A. I(-2;6)
B. I(2;6).
C. I(-2;-6).
D. I(6;-2).
Đáp án: A
Giải thích:
● (C) có tâm J(-1;2)
● (C') có tâm J'(-3;10)
Tâm đối xứng I là trung điểm của JJ’ suy ra I(-2;6)
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(2;1). Thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ = (1;2) biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau?
A. A(1;3).
B. B(2;0).
C. C(0;2).
D. D(-1;1).
Đáp án: D
Giải thích:
Phép đối xứng tâm O(0;0) biến điểm M(2;1) thành điểm M'(-2;-1).
Phép tịnh tiến theo vectơ = (1;2) biến điểm M'thành điểm M"
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Phép quay có đáp án
Trắc nghiệm Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau có đáp án
Trắc nghiệm Phép vị tự có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án