Lý thuyết Căn bậc ba (mới 2024 + Bài Tập) – Toán 9

Lý thuyết Căn bậc ba lớp 9 gồm lý thuyết chi tiết, ngắn gọn và bài tập tự luyện có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm Toán 9 Bài 8: Căn bậc ba.

1 1976 lượt xem
Tải về


Lý thuyết Toán 9 Bài 8: Căn bậc ba

A. Lý thuyết

1. Khái niệm căn bậc ba

Định nghĩa: Căn bậc ba của một số thực a là số x sao cho x3 = a.

Ví dụ 1.

3 là căn bậc ba của 27, vì 33 = 27.

– 2 là căn bậc ba của – 8, vì (– 2)3 = – 8.

• Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.

• Căn bậc ba của một số a được kí hiệu là x=a3 (số 3 gọi là chỉ số căn).

• Phép lấy căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba.

Chú ý. Từ định nghĩa căn bậc ba, ta có (a3)3=a33=a.

Ví dụ 2. 3433=7 vì 73 = 343;

643=4 vì (− 4)3 = − 64.

Nhận xét:

- Căn bậc ba của số dương là số dương;

- Căn bậc ba của số âm là số âm;

- Căn bậc ba của số 0 là số 0.

Ví dụ 3.

- Căn bậc ba của 125 là 5 vì 53 = 125;

- Căn bậc ba của −1 là −1 vì (−1)3 = −1;

- Căn bậc ba của số 0 là số 0.

2. Tính chất

• a < b a3<b3.

ab3=a3.  b3.

• Với b ≠ 0, ta có: ab3=a3b3.

Ví dụ 4.

+ 5 < 6 Û 53<63.

+ 423=63.  73.

+ 1253=12353.

B. Bài tập tự luyện

Bài 1. Rút gọn:

a) 27x336x;

b) (a1)33+(3a1)2 với a13.

Lời giải:

a)

27x336x=273  .  x336x

= 3x – 6x = – 3x.

b) Vì a13 nên a130 suy ra |3a – 1| = 3a – 1.

(a1)33+(3a1)2 = a – 1 + |3a – 1|

= a – 1 + 3a – 1 = 4a – 2.

Bài 2. Tính S = x3 + 12x – 8 khi x=4+8038043.

Lời giải:

Ta có: x3=4+80380433

x3=4+80(804)

34+8038043.4+803  .  8043

x3=83x.4+803  .  8043

x3 = 8 – 3x . 4

x3 + 12x – 8 = 0.

Vậy khi x=4+8038043 thì S = x3 + 12x – 8 = 0.

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9: Căn bậc ba

Câu 1: Rút gọn biểu thức 227a3338a33+4125a33 ta được

A. 14a

B. 20a

C. 9a

D. −8a

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 2)

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 4)

Đáp án: A

Giải thích:

Với mọi a, b ta có :

a3>b3a > b

Câu 4: Chọn khẳng định đúng,với a 0 ta có

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 5)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có 18a33=12a33=12a

Câu 5: Thu gọn 127a33 với a0 ta được

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 6)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có 127a33=13a33=13a

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai?

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 8)

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 9)

Câu 7: Rút gọn biểu thức

27512a33+64a33131000a33ta được

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 10)

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 8: Rút gọn biểu thức

A=9+453+9453ta được

A. A = 3

B. A =3

C. A = 6

D. A = 27

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 9: Tìm x biết 42x3>4

A. a < 30

B. x > −30

C. x < −30

D. x > 30

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 12)

Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 13)

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 14)

Xem thêm các bài tổng hợp lý thuyết Toán lớp 9 đầy đủ, chi tiết khác:

Lý thuyết Ôn tập chương 1

Lý thuyết Căn bậc hai

Lý thuyết Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai(A^2)= |A|

Lý thuyết Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

Lý thuyết Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

1 1976 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: