Lý thuyết Biến đổi đơn giản biểu thức căn thức bậc hai (mới 2024 + Bài Tập) – Toán 9
Lý thuyết Biến đổi đơn giản biểu thức căn thức bậc hai lớp 9 gồm lý thuyết chi tiết, ngắn gọn và bài tập tự luyện có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức căn thức bậc hai.
Lý thuyết Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức căn thức bậc hai
A. Lý thuyết
1. Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn
• Với a ≥ 0, b ≥ 0, ta có: . Phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
• Đôi khi, ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực hiện được phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
• Có thể sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Ví dụ 1.
a) ;
b)
Tổng quát: Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0 ta có , tức là:
Nếu A ≥ 0 và B ≥ 0 thì ;
Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì .
Ví dụ 2. Đưa thừa số ra ngoài căn:
a) với x ≥ 0, y < 0;
b) với x ≥ 0, y ≥ 0.
Lời giải:
a)
(với x ≥ 0, y < 0);
b)
(với x ≥ 0, y ≥ 0).
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
• Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược với nó là phép đưa thừa số vào trong dấu căn.
Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì .
Với A < 0 và B ≥ 0 thì .
Ví dụ 2. Đưa thừa số vào trong căn:
a) ;
b) với a ≥ 0.
Lời giải:
a)
b)
với a ≥ 0.
• Có thể sử dụng phép đưa thừa số vào trong (hoặc ra ngoài) dấu căn để so sánh các căn bậc hai.
Ví dụ 3. So sánh và .
Lời giải:
Ta có: .
Vì nên .
3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Tổng quát: Với các biểu thức A, B mà A. B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có:
.
Ví dụ 4. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a) ;
b) với a > 0
Lời giải:
a)
b) Vì a > 0 nên 3a > 0. Do đó |3a| = 3a;
Vì a > 0 nên 9a3 > 0. Do đó |9a3| > 9a3.
Khi đó,
4. Trục căn thức ở mẫu
Trục căn thức ở mẫu số là biến đổi để biểu thức đó mất căn thức ở mẫu số.
Tổng quát:
• Với các biểu thức A, B mà B > 0 ta có:
.
• Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, A ≠ B2, ta có:
.
• Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, B ≥ 0, A ≠ B ta có:
.
Ví dụ 5. Trục căn thức ở mẫu
a) ;
b) .
Lời giải:
a)
b)
B. Bài tập tự luyện
Bài 1. So sánh:
a) và ;
b) và 8.
Lời giải:
a) Ta có:
Vì 50 > 38 nên hay .
Vậy .
b) Ta có:
;
Vì 48 < 64 nên hay .
Vậy .
Bài 2. Rút gọn
a) với x ≥ 0, y ≥ 0 và x ≠ y;
b) với a > 2.
Lời giải:
a) Vì x ≥ 0 và y ≥ 0 nên x + y ≥ 0.
Khi đó, |x + y| = x + y.
Ta có:
b) Ta có:
Vì a > 2 nên a > 0 suy ra |a| = a.
Vì a > 2 nên |a – 2| = a – 2.
Do đó,
Vậy .
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Câu 1: Đưa thừa số 5x(x < 0) vào trong dấu căn ta được?
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 2: Khử mẫu biểu thức sau xyvới x > 0; y > 0 ta được:
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 3: Cho các biểu thức A, B, C mà A, B, C > 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 4: Với hai biểu thức A, B mà A, B 0, ta có:
Đáp án: A
Giải thích:
Với hai biểu thức A, B mà A, B 0,
ta có:
Câu 5: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta được?
A. 12(3 + 2a)4
B. 144(3 + 2a)2
C. −12(3 + 2a)2
D. 12(3 + 2a)2
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Câu 6: Khử mẫu biểu thức sau −xy với x < 0; y < 0 ta được:
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 7: Đưa thừa số −7x(x0, y0) vào trong dấu căn ta được?
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 8: Đưa thừa số x(x < 0) vào trong dấu căn ta được?
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
Câu 9: Cho các biểu thức A, B mà A. B 0; B > 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án: A
Giải thích:
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Với các biểu thức A, B mà A. B 0; B0
Ta có :
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10: So sánh hai số và
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Vì 75 < 80
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chưa căn thức bậc hai (Tiếp theo)
Câu 1: Phương trình
có mấy nghiệm?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 2: Rút gọn biểu thức
với x 0; y 0 ta được kết quả là:
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 3: Rút gọn biểu thức
với a > 0, ta được kết quả là:
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 4: Trục căn thức ở mẫu biểu thức với a0; a4 ta được:
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 5: Trục căn thức ở mẫu biểu thức với a0; a4 ta được:
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Câu 6: Tính giá trị biểu thức
A. 28
B. 14
C. −14
D. 15
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 7: Trục căn thức ở mẫu biểu thức với a0; a12 ta được:
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 8: Cho ba biểu thức P =; Q = ; R = x – y. Biểu thức nào bằng với biểu thức với x, y không âm?
A. P
B. Q
C. R
D. P – Q
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 9: Trục căn thức ở mẫu biểu thức với x0; y0; x ta được:
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 10: Số nghiệm của phương trình là:
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Đáp án: D
Giải thích:
Xem thêm các bài tổng hợp lý thuyết Toán lớp 9 đầy đủ, chi tiết khác:
Lý thuyết Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Lý thuyết Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai(A^2)= |A|
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Hóa học 9 (sách mới) | Giải bài tập Hóa 9
- Giải sbt Hóa học 9
- Giải vở bài tập Hóa học 9
- Lý thuyết Hóa học 9
- Các dạng bài tập Hóa học lớp 9
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 9 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn 9 (sách mới)
- Soạn văn 9 (ngắn nhất)
- Văn mẫu 9 (sách mới) | Để học tốt Ngữ văn 9 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Tác giả - tác phẩm Ngữ văn 9 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Anh 9 (thí điểm)
- Giải sgk Tiếng Anh 9 (sách mới) | Để học tốt Tiếng Anh 9
- Giải sbt Tiếng Anh 9
- Giải sbt Tiếng Anh 9 (thí điểm)
- Giải sgk Sinh học 9 (sách mới) | Giải bài tập Sinh học 9
- Giải vở bài tập Sinh học 9
- Lý thuyết Sinh học 9
- Giải sbt Sinh học 9
- Giải sgk Vật Lí 9 (sách mới) | Giải bài tập Vật lí 9
- Giải sbt Vật Lí 9
- Lý thuyết Vật Lí 9
- Các dạng bài tập Vật lí lớp 9
- Giải vở bài tập Vật lí 9
- Giải sgk Địa Lí 9 (sách mới) | Giải bài tập Địa lí 9
- Lý thuyết Địa Lí 9
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 9
- Giải sgk Tin học 9 (sách mới) | Giải bài tập Tin học 9
- Lý thuyết Tin học 9
- Lý thuyết Giáo dục công dân 9
- Giải vở bài tập Lịch sử 9
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 9
- Lý thuyết Lịch sử 9
- Lý thuyết Công nghệ 9