Giáo án Ôn tập chương 2 Hình học mới nhất - Toán 9

Với Giáo án Ôn tập chương 2 Hình học mới nhất Toán lớp 9 được biên soạn bám sát sách Toán 9 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 682 lượt xem
Tải về


Giáo án Toán 9 Ôn tập chương 2 Hình học

I. Mục tiêu

Qua bài này giúp HS:

1. Kiến thức

- Hệ thống hóa được các kiến thức về tính đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, vị trí tương đối của 2 đường tròn, của đường thẳng và đường tòn.

- Thành thạo kĩ năng vẽ hình, vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập về tính toán, chứng minh.

2. Kỹ năng

- Vận dụng được kiến thức làm bài tập.

- Vẽ hình chính xác, cẩn thận, trình bày bài khoa học, rõ ràng.

3. Thái độ

- Nghiêm túc và hứng thú học tập.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực tính toán,

- Năng lực giải quyết vấn đề,

- Năng lực hợp tác.

- Năng lực ngôn ngữ.

- Năng lực giao tiếp.

- Năng lực tự học.

Phẩm chất: Tự tin, tự chủ

II. Chuẩn bị

- Gv : Giáo án, sách, phấn mầu, bảng nhóm.

- Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. Phương tiện và đồ dùng dạy học

- Thước, bút dạ, bảng phụ, bảng nhóm.

IV. Tiến trình dạy học

1. Ổn định:1 phút

2. Kiểm tra bài cũ (Thông qua)

3. Bài mới:

Giáo viên Học sinh Nội dung ghi bài

Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (20 phút)

- Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức đã học làm bài tập.

- Phương pháp: Nêu vấn đề, phát vấn.

- Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não, hỏi và trả lời.

- Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề.

GV phát PHT ghi các bài tập

GV yêu cầu 1 HS thực hiện bài 1

1 HS thực hiện bài 2 ý 1,2

1 HS thực hiện ý 3

HS cả lớp cùng làm và nhận xét

GV nhận xét bổ sung

? Bài tập trên đã thể hiện những kiến thức nào của chương II ?

GV cho HS đọc lại toàn bài 1 sau khi hoàn thành nối ghép, điền khuyết đối với bài 2.

GV khái quát lại các kiến thức cơ bản đã học trong chương II.

? Nêu các tính chất của tiếp tuyến đường tròn ?

? Tiếp điểm của hai đường tròn tiếp xúc nhau có vị trí như thế nào đối với đường nối tâm?

? Các giao điểm của 2 đường tròn cắt nhau có vị trí như thế nào đối với đường nối tâm ?

Bài tập 1: Nối ghép mỗi ô ở cột trái với 1 ô ở cột phải để được khẳng định đúng

1. Đường tròn ngoại tiếp 1 tam giác 7. là giao điểm các đường phân giác trong của tam giác
2. Đường tròn nội tiếp 1 tam giác 8. là đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam giác
3. Tâm đối xứng của đường tròn 9. là giao điểm các đường trung trực các cạnh của tam giác
4. Trục đối xứg của đường tròn 10. chính là tâm đường tròn
5. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác 11. là bất kỳ đường kính nào của đường tròn
6. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác 12. là đường tròn tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác
  13. là giao điểm của 3 đường trung tuyến của tam giác

1 – 8           2 – 12          3 – 10

4 – 11          5 – 7          6 – 9

Bài tập 2: Điền vào chỗ (…) để được các định lý và hệ thức đúng

1. Trong các dây của đường tròn dây lớn nhất là ……………

2. Trong 1đường tròn

a) Đường kính vuông góc với 1 dây thì đi qua …………..

b) Đường kính đi qua trung điểm của 1 dây ………….thì ….

c) Hai dây bằng nhau thì ………………

d) Dây lớn hơn thì ……..tâm hơn, dây……….. tâm hơn thì……..hơn.

3.

R r d Vị trí tương đối
7 3 5 ................
... 2 6 Hai đường tròn tiếp xúc ngoài
5 1 ... Hai đường tròn ở ngoài nhau
4   ... Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
10   8 ………………………….

* Tính chất tiếp tuyến của đường tròn: SGK

* Tính chất đường nối tâm: SGK

Hoạt động 2 : Luyện tập (22 phút)

- Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức đã học làm bài tập.

- Phương pháp: Nêu vấn đề, phát vấn.

- Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não, hỏi và trả lời.

- Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề.

? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?

GV hướng dẫn HS vẽ hình

? Đường tròn ngoại tiếp ⊥ vuông HBE có tâm nằm ở đâu ?

? Tương tự với ⊥ HCF ?

? Hãy xác định vị trí của các đường tròn (I) và (O); (K) và (O); (I) và (K) ?

? Xác định vị trí 2 đường tròn cần chỉ ra điều gì ?

? Tứ giác AEHF là hình gì ? vì sao?

? Tứ giác AEHF đã có mấy góc vuông ? cần chứng minh thêm điều gì nữa thì tứ giác đó là h.c.n ?

GV yêu cầu HS trình bày chứng minh

? Ch/m AE.AB = AF.AC chứng minh ntn ? vận dụng kiến thức nào ?

? Có được hệ thức trên xét tam giác nào ?

GV hướng dẫn HS chứng minh (chỉ rõ trên hình)

? Có cách nào khác để chứng minh hệ thức trên không ?

GV hướng dẫn HS nhanh yêu cầu HS về nhà tự trình bày

HS đọc đề bài

HS trả lời

HS thực hiện vẽ hình

HS trung điểm BH

HS trung điểm HC

HS trả lời và giải thích

HS :Xác định bán kính, khoảngcách đường nối tâm; hệ thức, vị trí …

HS trả lời

HS: chứng minh thêm 1 góc vuông

HS thực hiện

HS :áp dụng hệ thức lượng trong Δ vuông ΔAHC và ΔAHB

Bài tập 3 (Bài 41/ SGK)

Giáo án Toán 9 Ôn tập chương 2 Hình học mới nhất

a) Ta có BI + IO = BO ( I nằm giữa B và O)

=> OI = OB – BI hay d = R – r

Vậy (I) tiếp xúc trong với (O)

Có OK + KC = OC (K nằm giữa O,C )

=> OK = OC – KC hay d = R – r

=> (K) tiếp xúc trong với (O)

Có IK = IH + HK

=> (I) tiếp xúc ngoài với (K)

b) Xét Δ BAC có

OA = OB = OC = 1/2 BC

=> ΔBAC vuông tại A

=> Â = 90o

Tứ giác AEHF có Ê = F = Â = 90o

=> AEHF là h.c.n (dấu hiệu )

c) Δ AHB vuông tại H có HE ⊥ AB

=> AH2 = AE.AB (1)

=> AHC vuông tại H có HF ⊥ AC

AH2 = AF. AC (2)

Từ (1) và (2) => AE.AB = AF. AC

Hoặc chứng minh

ΔAEF đồng dạng ΔACB(g.g)

=> Giáo án Toán 9 Ôn tập chương 2 Hình học mới nhất

=> AE.AB = AF.AC

Hoạt động 3: Tìm tòi, mở rộng.(2 phút)

- Mục tiêu:

- HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.

- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.

- Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật viết tích cực

- Năng lực: Giải quyết vấn đề, ngôn ngữ.

GV: Giao nội dung và hướng dẫn việc làm bài tập ở nhà. Học sinh ghi vào vở để thực hiện.

Bài cũ

- Học thuộc kiến thức đã tổng hợp. Xem lại các bài đã chữa, hoàn thiện và bổ sung trong phiếu học tập.

- Làm bài tập 43 sgk.

Bài mới

- Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương tiếp, chuẩn bị kiểm tra học kì I.

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 9 hay, chi tiết khác:

Giáo án Phương trình bậc nhất hai ẩn

Giáo án Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

Giáo án Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế

Giáo án Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số

Giáo án Luyện tập trang 19-20 (Tập 2)

1 682 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: