Giáo án Luyện tập trang 123 mới nhất - Toán 9

Với Giáo án Luyện tập trang 123 mới nhất Toán lớp 9 được biên soạn bám sát sách Toán 9 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 422 lượt xem
Tải về


Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123

I. Mục tiêu

Qua bài này giúp HS:

1. Kiến thức

- Củng cố được các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đường tròn.

- Vận dụng thành thạo các tính chất của tiếp tuyến vào bài tập về tính toán và chứng minh.

2. Kỹ năng

- Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua các bài tập.

- Liên hệ thực tế của vị trí tương đối của hai đường tròn, của đường thẳng và đường tròn.

3. Thái độ

- Nghiêm túc và hứng thú học tập.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực tính toán, - Năng lực giải quyết vấn đề,

- Năng lực hợp tác. - Năng lực ngôn ngữ.

- Năng lực giao tiếp. - Năng lực tự học.

Phẩm chất: Tự tin, tự chủ

II. Chuẩn bị

- Gv : Giáo án, sách, phấn mầu, bảng nhóm.

- Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. Phương tiện và đồ dùng dạy học

- Thước, bút dạ, bảng phụ, bảng nhóm.

IV. Tiến trình dạy học

Giáo viên Học sinh Nội dung ghi bài

Hoạt động 1: Khởi động

KT - Chữa bài tập -12p

- Mục tiêu: HS làm lại được bài 37 đã cho về nhà.

- Phương pháp: Nêu vấn đề, quan sát.

- Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não.

- Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác.

GV gọi 1 HS lên bảng chữa bài 36

GV nhận xét cho điểm

? Ngoài cách chứng minh trên còn có cách nào khác không ?

1HS lên bảng

a) Gọi (O’) là tâm của đường tròn đường kính OA. Ta có: OO’ = OA – O’A (O’ nằm giữa O, A)

=> 2 đường tròn tiếp xúc trong

b) Ta có:O’A = O’C

=> Δ ACO’ cân tại O’

=> Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất

+ Ta có OA = OD

=> Δ AOD cân tại O

=> Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất

Từ (1) và (2) => Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất

Mà 2 góc này ở vị trí SLT

=> O’C // OD

+ Trong Δ AOD có:

OO’ = O’A

O’C // OD

=> O’C là đường trung bình

=> C là trung điểm của AD

=> AC = CD

HS lớp nhận xét chữa bài và tìm cách cm khác

1. Bài 36 (SGK – tr123)

Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất

Chứng minh:

a) Gọi (O’) là tâm của đường tròn đường kính OA ta có

OO’ = OA – O’A (O’ nằm giữa O, A) => 2 đường tròn tiếp xúc trong

b) Ta có:O’A = O’C

=> ΔACO’ cân tại O’

=> Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất

+Xét Δ AOD có OA = OD

=> ΔAOD cân tại O

=> Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất

Từ (1) và (2) => Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất

Mà 2 góc này ở vị trí SLT

=> O’C // OD

+ Trong Δ AOD có:

OO’ = O’A

O’C // OD

=> O’C là đường trung bình

=> C là trung điểm của AD

=> AC = CD

Hoạt động 2: Luyện tập – 28p

- Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức đã học làm một số bài tập có liên quan.

- Phương pháp: Nêu vấn đề, quan sát.

- Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não.

- Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác.

GV yêu cầu HS suy ngĩ làm bài 39 SGK

GV vẽ hình lên bảng sau đó gọi 1 HS nêu GT, KL

? Để chứng minh Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất ta làm như thế nào ?

GV gợi ý:

? Nhận xét gì về các đoạn thẳng IA; IB và IA ; IC ?

? ΔABC có

IA = IB = IC suy ra điều gì

GV yêu cầu HS trình bày chứng minh

? Tính số đo Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất ta tính ntn ?

? Muốn tính BC cần tính được đoạn thẳng nào ?

? Tính IA áp dụng kiến thức nào?

GV yêu cầu HS thực hiện

? Nếu bán kính (O) bằng R , bán kính (O’) bằng r thì độ dài BC = ?

GV khái quát lại toàn bài : Xác định vị trí của 2 đường tròn ; chứng minh đoạn thẳng bằng nhau; chứng minh 1 góc là góc vuông

HS đọc đề bài

HS vẽ hình vào vở sau đó 1 HS nêu GT, KL

Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất

HS: chứng minh tam giác ABC vuông

HS: IA = IB;IA = IC

HS : Δ ABC vuông

HS lên bảng chứng minh:

Ta có:

Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất (t/c 2 tt cắt nhau)

=> IB = IC

=> I là trung điểm của BC

=> AI = BI = CI = Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất

+ Xét Δ BAC có AI là đường trung tuyến ứng với cạnh BC và AI = Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất (cmt)

=> ΔABC vuông tại A

=> Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất

HS: Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất

Mà: IO là phân giác của Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất ; IO’ là phân giác của Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)

=> Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất

Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất

HS: IA

HS: HTL trong Δ vuông

HS: Ta có Δ OIO’ vuông tại I (câu b) có IA ⊥ OO’

=> IA2 = OA . O’A

=> IA2 = 9.4 = 36

=> IA = 6 (cm)

=> BC = 2. IA = 12(cm)

HS: IA = √Rr

=> BC = 2√Rr

2. Bài 39 (SGK – tr123)

Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất

Chứng minh:

a) Ta có: Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất (t/c 2 tt cắt nhau)

=> IB = IC = CI = Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất

=> I là trung điểm của BC

+ Xét Δ BAC có AI là đường trung tuyến ứng với cạnh BC và AI = Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất (cmt)

=> Δ ABC vuông tại A

=> Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất

b) Ta có: IO là phân giác của Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất ; IO’ là phân giác của Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)

=> Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất

Và Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất

Ta có:

Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 123 mới nhất

c) Ta có Δ OIO’ vuông tại I (câu b) có IA ⊥ OO’

=> IA2 = OA . O’A = 9.4 = 36

=> IA = 6 (cm)

=> BC = 2. IA = 12(cm)

Hoạt động 3: Tìm tòi, mở rộng – 5p

- Mục tiêu:

- HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.

- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.

- Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật viết tích cực,

- Năng lực: Giải quyết vấn đề, năng lực tự học.

- Nắm chắc các hệ thức về ba vị trí tương đối của hai đường tròn .

- BTVN: 38 (SGK); 70; 74 (SBT)

- Trả lời các câu hỏi ôn tập chương

- Liên hệ và suy luận được bánh răng nào sẽ chuyển động trong hình 99a, 99b, 99c.

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 9 hay, chi tiết khác:

Giáo án Ôn tập chương 2 Hình học

Giáo án Phương trình bậc nhất hai ẩn

Giáo án Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

Giáo án Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế

Giáo án Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số

1 422 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: