Giáo án Luyện tập trang 106 mới nhất - Toán 9

Với Giáo án Luyện tập trang 106 mới nhất Toán lớp 9 được biên soạn bám sát sách Toán 9 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 560 18/08/2022
Tải về


Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 106

I. Mục tiêu

Qua bài này giúp HS:

1. Kiến thức

- Nhắc lại được các định lí về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây của một đường tròn.

- Vận dụng được các định lí để so sánh độ dài hai dây, so sánh các khoảng cách từ tâm đến dây.

- Suy luận để chứng minh logic.

2. Kỹ năng

- Vận dụng được các khái niệm ở tiết 23 để giải các bài tập có liên quan.

- Rèn được kĩ năng trình bày bài toán chứng minh, chính xác trong suy luận. Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.

3. Thái độ

- Nghiêm túc và hứng thú học tập.

4. Định hướng năng lực

- Năng lực tính toán,

- Năng lực giải quyết vấn đề,

- Năng lực hợp tác.

- Năng lực ngôn ngữ.

- Năng lực giao tiếp.

- Năng lực tự học.

Phẩm chất: Tự tin, tự chủ

II. Chuẩn bị

* Đối với GV: Compa, thước thẳng, SGK, SBT, giáo án

* Đối với HS: Ôn tập các định lý về quan hệ dây và khoảng cách từ tâm đến dây

Thước kẻ, com pa.

III. Phương tiện và đồ dùng dạy học

- Thước, bút dạ, bảng phụ, bảng nhóm,

IV. Tiến trình dạy học

1. Ổn định:1 phút

2. Nội dung

Giáo viên Học sinh Nội dung ghi bài

A - Khởi động

Kiểm tra bài cũ – 12p

Mục tiêu: HS làm được bài toán về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ dây đến tâm

PP: Vấn đáp, trực quan

Nêu yêu cầu kiểm tra

1, Phát biểu định lý về mối liên hệ giữa dây và k/c từ tâm đến dây

2, Cho hình vẽ. Trong đó MN=PQ.

CMR:

a, AE = AF

b, AN = AQ

Gọi HS nhận xét

Nhận xét và ghi điểm.

Một HS lên bảng kiểm tra. HS cả lớp làm bài chú ý để nhận xét.

HS nhận xét bài làm của bạn

Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 106 mới nhất

a) Nối OA

MN = PQ => OE = OF (theo định lý liên hệ giữa dây và k/c đến tâm)

=> ΔOEA = ΔOFA ( c.h-c.gv)

=> AE = AF(cạnh tương ứng)(1)

b) Có OE ⊥ MN, OM = ON nên tam giác OMN cân tại O, có OE là đường cao nên OE đồng thời là đường trung tuyến hay

EN = Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 106 mới nhất

Tương tự => FQ = Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 106 mới nhất

Mà MN = PQ(gt)

=> NE = FQ(2)

Từ (1) và (2) suy ra:

AE - EN = AF - FQ

=> AN = AQ

B - Hoạt động luyện tập – 30p

*Mục tiêu: Hs được củng cố về quan hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.

*Nhiệm vụ: Chữa bài tập 14 (SGK) ; bài 33 (SBT)

*Hình thức hoạt động: hđ cá nhân và hoạt động nhóm

Chữa bài tập 14

(hoạt động cá nhân,cặp đôi)

Hướng dẫn

Kẻ OH ⊥ AB; OK ⊥ CD

NV1: ? H; O; K có vị trí như thế nào

NV2: ? Trong HOB ta đã biết độ dài cạnh nào? OH=? => OK=? KD=?

NV3: ? Nếu cho biết độ dài hai dây có tính được k/c từ AB đến CD không?

GV: Với trường hợp này ta xét hai vị trí:

+, O nằm trong dải song song tạo bởi AB và CD thì HK=OH+OK

+, O nằm ngoài dải song song tạo bởi AB và CD thì HK=OH-OK

(Hoạt động nhóm)

Gv treo bảng phụ ghi đề bài

Gv gọi hs lên bảng

Gv kiểm tra bài làm của lớp

Gv chốt kiến thức

HS đọc đề, vẽ hình, nêu GT. KL của bài toán

HS: Biết HB; BO => OH nhờ định lý Pitago

HS suy nghĩ và trả lời.

SGK/161

HS vẽ hình nêu GT, KL

HS trao đổi làm bài tập

Bài 14-sgk

Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 106 mới nhất

Kẻ OH ⊥ AB;

OK ⊥ CD.

Rõ ràng H; O;

K thẳng hàng

Ta có:

OH2=OB2-HB2

=252 - 202 => OH=15

OH+OK=HK=22

=> OK=7(cm)

Ta có KD2 = OD2-OK2

=252 - 72 KD = 24 (cm)

=> CD = 2KD = 48 (cm)

Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 106 mới nhất

Bài 33-sbt

Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 106 mới nhất

Ta có: ΔMHK và ΔMOK là các tam giác vuông

MH2 + OH2 = MK2 + OK2 (=OM2)

Có AB > CD => OH < OK

=> OH2 < OK2 => MH2 > MK2

=> MH > MK

D - Hoạt động hướng dẫn về nhà – 1p

- Mục tiêu:

- HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.

- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.

- Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật viết tích cực

- Năng lực: Giải quyết vấn đề, năng lực tự học.

+ Về nhà xem lại các bài tập đã chữa .

+ Làm tiếp các bài tập 29,30; 31 /130 SBT .

Đọc trước bài Vị trí trương đối của đường thẳng và đường tròn.

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 9 hay, chi tiết khác:

Giáo án Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Giáo án Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

Giáo án Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau

Giáo án Luyện tập trang 116

Giáo án Vị trí tương đối của hai đường tròn

1 560 18/08/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: