Giáo án Luyện tập trang 49-50 mới nhất - Toán 9
Với Giáo án Luyện tập trang 49-50 mới nhất Toán lớp 9 được biên soạn bám sát sách Toán 9 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.
Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 49-50
I. Mục tiêu
Qua bài này HS cần:
1. Kiến thức
- Vận dụng thành thạo công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc 2 .
- Nhận biết số nghiệm của phương trình mà không cần giải.
2. Kĩ năng
- Biết giải phương trình bậc hai với hệ số hằng và phương trình bậc hai có chứa tham số.
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực tính toán, giải quyết vấn đề, hợp tác, giao tiếp, tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. Chuẩn bị
- Gv : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng
- Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định (1 phút)
2. Bài mới
Giáo viên | Học sinh | Nội dung ghi bài |
---|---|---|
Hoạt động 1: Khởi động – 10p Mục tiêu: HS nhắc lại được công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai một ẩn, tìm được lỗi sai (nếu có) trong bài lam của bạn. Kĩ thuật sử dụng: Giao nhiệm vụ, hoàn tất một nhiệm vụ, động não, đặt câu hỏi. |
||
1/ Nêu công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai trong trường hợp b=2b’ 2/ Chữa bài tập 17c: Hãy dùng công thức nghiệm thu gọn để giải pt sau; c) 5x² – 6x + 1 = 0 |
2 học sinh lên bảng kiểm tra Học sinh dưới lớp theo dõi, nhận xét bài làm của bạn |
c) 5x² – 6x + 1 = 0 a = 5; b’ = - 3; c = 1 Δ' = 9 – 5 = 4 > 0 => √Δ' = 2 phương trình có hai nghiệm phân biệt
|
Hoạt động 2: Luyện tập – 32p Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức đã học giải các dạng bài tập có liên quan. Kĩ thuật sử dụng: Giao nhiệm vụ, hoàn tất một nhiệm vụ. |
||
Gv cho hs so sánh cách sử dụng công thức nghiệm hoặc không ở câu a; b; c để rút ra cách giải gọn hơn: (Đưa về pt tích, hoặc dùng cách giải riêng) - Giới thiệu đây là phương trình An Khô - va -ri - zmi Gọi 2HS đứng tại chỗ trả lời miệng Gv treo bảng phụ ghi đề bài: Yêu cầu hs hoạt động nhóm Cho pt với ẩn là x x² – 2(m – 1)x + m² = 0 - Hãy tính Δ’ ? ? Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi nào? ? Phương trình có nghiệm kép khi nào? - Phương trình vô nghiệm khi nào? Bổ sung: Với giá trị nào của m thì pt trên có 1 nghiệm x=-2 |
4 học sinh lên giải phương trình mỗi em giải một câu Hs nhận xét bài làm của bạn (Hs hoạt động cá nhân) Hai học sinh lên bảng thực hiện (Hs hoạt động cá nhân) Học sinh trả lời miệng a) Có a = 15 > 0 c = - 2005 < 0 => a.c < 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt b) Giải thích tương tự Hs thảo luận tại chỗ, sau đó báo cáo kết quả theo nhóm Học sinh hoạt động theo nhóm Các nhóm treo bài lên bảng và kiểm tra lẫn nhau Một học sinh đứng tại chỗ trả lời: - Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi Δ’ > 0 - Phương trình có nghiệm kép khi Δ’ = 0 - Phương trình vô nghiệm khi Δ’ < 0 1 hs lên bảng thực hiện |
Dạng 1:Giải phương trình Bài tập20 SGK: a) 25x² – 16 = 0 ( x1=4/5; x2=-4/5) b) 2x² + 3 = 0 ( pt vô nghiệm) c) 4,2x² + 5,46x = 0 (x1=0; x2=-1,3) d) 4x² – 2√3 = 1 - √3
Bài tập21 SGK: a) x² = 12x + 288 <=> x² - 12x - 288 = 0 Δ' = 324 => √Δ' = 18 Kq: x1=24; x2=-12
Kq: Δ = 961 => √Δ = 31 x1=12; x2=-19 Dạng 2: Không giải phương trình xét số nghiệm của nó Bài 22 SGK a) 15x² + 4x – 2005 = 0
Dạng 3: Bài toán thực tế Bài 23 SGK: a) t = 5 phút v = 35² – 30.5 + 135 = 60 km/h b) v= 120 km/h => 120 = 3t² – 30t + 135 <=> 3t² – 30t + 15 = 0 Δ’= 25 – 5 =20 > 0 <=> √Δ' = 2√5 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Dạng 4: Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm, vô nghiệm Bài 24 SGK: a) Ta có: a = 1; b’ = - (m – 1); b) c = m²Δ’= (m – 1)² – m² = 1 – 2m b )Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi Δ’ > 0 <=> 1 – 2m > 0 <=> m < 1/2 +P.trình có nghiệm kép khi Δ’ = 0 <=> 1 – 2m = 0 <=> m = 1/2 + Phương trình vô nghiệm khi Δ’ < 0 <=> 1 – 2m < 0 m > 1/2 c) Thay x=-2 vào pt ta có:
|
Hoạt động 3: Tìm tòi, mở rộng – 2p Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu kiến thức sẽ học trong buổi sau. Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật trình bày một phút, viết tích cực Học thuộc công thức nghiệm thu gọn, công thức nghiệm tổng quát, nhận xét sự khác nhau - Làm các bài tập 29 đến 43 SBT Bài mới - Chuẩn bị trước bài « Hệ thức Vi- et và ứng dụng » |
Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 9 hay, chi tiết khác:
Giáo án Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Hóa học 9 (sách mới) | Giải bài tập Hóa 9
- Giải sbt Hóa học 9
- Giải vở bài tập Hóa học 9
- Lý thuyết Hóa học 9
- Các dạng bài tập Hóa học lớp 9
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 9 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn 9 (sách mới)
- Soạn văn 9 (ngắn nhất)
- Văn mẫu 9 (sách mới) | Để học tốt Ngữ văn 9 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Tác giả - tác phẩm Ngữ văn 9 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Anh 9 (thí điểm)
- Giải sgk Tiếng Anh 9 (sách mới) | Để học tốt Tiếng Anh 9
- Giải sbt Tiếng Anh 9
- Giải sbt Tiếng Anh 9 (thí điểm)
- Giải sgk Sinh học 9 (sách mới) | Giải bài tập Sinh học 9
- Giải vở bài tập Sinh học 9
- Lý thuyết Sinh học 9
- Giải sbt Sinh học 9
- Giải sgk Vật Lí 9 (sách mới) | Giải bài tập Vật lí 9
- Giải sbt Vật Lí 9
- Lý thuyết Vật Lí 9
- Các dạng bài tập Vật lí lớp 9
- Giải vở bài tập Vật lí 9
- Giải sgk Địa Lí 9 (sách mới) | Giải bài tập Địa lí 9
- Lý thuyết Địa Lí 9
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 9
- Giải sgk Tin học 9 (sách mới) | Giải bài tập Tin học 9
- Lý thuyết Tin học 9
- Lý thuyết Giáo dục công dân 9
- Giải vở bài tập Lịch sử 9
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 9
- Lý thuyết Lịch sử 9
- Lý thuyết Công nghệ 9