50 bài tập về các Thì trong tiếng Anh có đáp án
Với 50 bài tập về các Thì trong tiếng Anh có đáp án bao gồm: lý thuyết, cách làm, bài tập vận dụng và vận dụng cao sẽ giúp các bạn học sinh nắm được cách làm bài tập về các Thì trong tiếng Anh và làm bài tập Tiếng Anh dễ dàng hơn
Bài tập về các Thì trong tiếng Anh có đáp án
I. Dấu hiệu nhận biết 12 Thì trong tiếng Anh
1. Thì hiện tại đơn (The Present tense)
a) Thì hiện tại đơn được sử dụng để diễn tả hành động lặp đi lặp lại hoặc diễn tả một thói quen. Cách dùng này thường đi với các trạng từ chỉ tần xuất như:
- always, usually, often, sometime, selldom, rarely, never.
- every morning, every day, every month/year...
- once/ twice/three times, a/per day, a week....
b) Ngoài ra THTĐ cũng được dùng để nói về tương lai (khi nói về thời gian biểu và chương trình ấn định)
Ở cách dùng này ta có thể dùng một số trạng từ chỉ thời gian ở tương lai
Ví dụ: Tomorrow is Friday, the train leaves the station from Ha Noi to Viet Tri at 3p.m to 5
2. Thì hiện tại tiếp diễn (The Present Continous tense)
a, Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói. Với cách dùng này ta sẽ có trạng từ để nhận biết như: now
Ngoài ra ở cách use này còn có thể đi với các động từ mệnh lệnh như: Look!, listen!, Be quiet!, Becareful!, Don't make noise!, Keep silent!....
b, THTTD còn dùng để diễn tả hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói. Với cách dùng này cũng có những trạng từ để nhận biết như: at the moment, at the present, to day,...
Chú ý:
1) THTTD còn có cách dùng để diễn tả dự định tương lai.
eg: I am having a test to morrow
2) THTTD còn được dùng để diễn tả sự phàn nàn về một việc gì đó liên tục xảy ra quanh thời điểm nói. Cách dùng này sẽ dùng với always.
eg: Nam is always going to school late.
- They are talking in class.
3) THTTD đôi khi cũng đi kèm với các tình huống khác nhau;
eg1: A: Where 's Mai?
B: She is in her room .
eg2: It's 9 o'clock in the morning. I am staying at home.
eg3: It's lovely day. The sun is shining and the birds are singing
3. Thì hiện tại hoàn thành (The Present perfect tense)
Present perfect (1)
A. Xét ví dụ sau:
Tom is looking for his key. He can’t find it. (Tom đang tìm chiếc chìa khóa. Anh ấy không tìm thấy nó.)
He has lost his key. (Anh đã làm mất chiếc chìa khóa của anh ấy)
“He has lost his key” = Anh ấy làm mất chiếc chìa khóa và đến bấy giờ vẫn chưa tìm ra.
Have/ has lost là thì Present perfect simple
Thì Present perfect simple = Have/has + past participle (quá khứ phân từ) thường tận cùng bằng ed (finished/dicided…) nhưng nhiều động từ quan trọng lại là bất qui tắc - irregular (lost/done/been/written…).
B. Khi chúng ta dùng thì present perfect thì luôn luôn có một sự liên hệ tới hiện tại. Hành động xảy ra ở quá khứ nhưng kết quả của nó lại ở hiện tại:
“Where’s your key?” “I don’t know. I’ve lost it.” (I haven’t got it now).
He told me his name but I’ve forgotten it. (I can’t remember it now).
“Is Sally here?” “No, she’s gone out.” (she is out now).
Chúng ta thường dùng thì present perfect để đưa ra một thông tin mới hay công bố một sự việc vừa xảy ra:
Ow! I’ve cut my finger.
The road is closed. There’s been (=but has been) an accident.
(from the news) The police have arrested two men in connection with the robbery.
(Cảnh sát vừa bắt hai người liên quan đến một vụ cướp.)
C) Bạn có thể dùng thì present perfect simple với just, already và yet:
Just = “a short time ago” (vừa mới xảy ra trước đó):
“Would you like something to eat?” “No, thanks. I’ve just had lunch.”
Hello. Have you just arrived? (Xin chào. Anh vừa mới đến phải không. )
Chúng ta dùng already để nói về một sự việc xảy ra sớm hơn dự đoán
“Don’t forget to post the letter, will you?” “I’ve already posted it.”
“Đừng quên gửi thư nhé, bạn sẽ gửi chứ?”. “Tôi vừa mới gửi thư rồi”.
“What time is Mark leaving?” “He’s already gone.”
Yet = “until now - cho đến bây giờ” và diễn tả người nói mong chờ sự việc nào đó xảy ra. Chỉ dùng yet trong câu nghi vấn và phủ định.
Has it stopped raining yet?
I’ve written the letter but I haven’t posted it yet. Tôi đã viết xong lá thư nhưng tôi chưa kịp gửi.
D) Chú ý sự khác nhau giữa gone to và been to:
Jim is on holiday. He has gone to Spain. (= he is there now or on his way there)
Jim đang đi nghỉ. Anh ấy đã đi Tây Ban Nha. (= Anh ấy hiện giờ đang ở đó hay đang đi trên...
Jane is back home from holiday now. She has been to Italy. (= she has now comeback from Italy). (Jane hiện giờ đã đi nghỉ về.
Cô ấy đã ở = Cô ấy đã về từ
Present perfect (2)
A. Hãy xem mẫu đối thoại dưới đây:
Dave: Have you travelled a lot, Jane? (Bạn có đi du lịch nhiều không, Jane?)
Jane: Yes, I’ve been to a lot of a places.
Dave: Really? Have you ever been to China? (Thật ư? Thế bạn đã từng đến Trung Quốc chưa?)
Jane: Yes, I’ve been to China twice.
Dave: What about India?
Jane: No, I’ve been to India.
Khi chúng ta đề cập tới một khoảng thời gian liên tục từ quá khứ đến hiện tại, chúng ta dùng thì present perfect (have been/ have travelled …) Ở đây Dave và Jane đang nói về những nơi mà Jane đã đến trong cuộc đời cô ấy (là khoảng thời gian kéo dài đến hiện tại)
Have you ever eaten caviar? (in your life) - (Bạn có bao giờ ăn món trứng cá muối chưa?)
We’ve never had a car. (Chúng tôi chưa bao giờ có được một chiếc xe hơi.)
“Have you read Hamlet?” “No, I haven’t read any of Shakespeare’s plays.” “Bạn đã đọc Hamlet chưa?” “Chưa, tôi chưa đọc tác phẩm nào của Shakespear cả.”
Susan really loves that film. She’s seen it eight times! (Susan thật sự thích cuốn phim đó. Cô ấy đã xem cuốn phim đó tám lần!)
What a boring film! It’s the most boring film I’ve ever seen. (Cuốn phim mới chán làm sao! Đó là một cuốn phim dở nhất mà tôi từng xem.)
Trong những ví dụ sau người diễn đạt đang nói về khoảng thời gian mà liên tục đến bây giờ (recently / in the last few days / so far / since breakfast v.v …):
Have you heard from George recently? (Gần đây bạn có được tin gì về George không?)
I’ve met a lot of people in the last few days. (Tôi đã gặp nhiều người trong những ngày gần..
Everything is going well. We haven’t had any problems so far. (Mọi chuyện đều tốt đẹp. Lâu nay chúng tôi không gặp phiền phức gì. )
I’m hungry. I haven’t eaten anything since breakfast. (= from breakfast until now) (Mình đói rồi. Từ sáng tới giờ mình chưa ăn gì cả.)
It’s nice to see you again. We haven’t seen each other for a long time. (Thật là vui được gặp lại bạn. Rất lâu rồi chúng ta không gặp nhau.)
B. Chúng ta dùng thì present perfect với today/ this morning/ this evening… khi những khoảng thời gian này chưa kết thúc vào thời điểm nói:
I’ve drunk four cups of coffee today. (perhaps I’ll drink more before today finished). Hôm nay tôi đã uống bốn ly cà phê. (có thể tôi còn uống thêm nữa trước khi hết ngày hôm
Have you had a holiday this year (yet)? ( Năm nay bạn đã nghỉ phép chưa?)
I haven’t seen Tom this morning. Have you? (Sáng nay tôi không gặp Tom. Bạn có gặp không)
Ron hasn’t worked very hard this term.( Ron học không chăm lắm trong học kỳ này.)
C. Chú ý là chúng ta phải dùng present perfect khi nói “It’s the first time somthing has happened” (Đó là lần đầu tiên một sự việc nào đó đã xảy ra). Ví dụ như:
Don is having a driving lesson. He is very nervous and unsure because it is the first lesson. (Don đang có bài học lái xe. Anh ấy rất hồi hộp và lo lắng bởi vì đây là bài học đầu tiên.)
It’s the first time he has driven a car.(not “drive”) (Đây là lần đầu tiên anh ấy lái một cái xe)
hoặc He has never driven a car before. (Trước giờ anh ấy chưa bao giờ lái xe.)
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (The Present perfect continuous)
A. Xem ví dụ sau: Is it raining?
No, but the ground is wet.
It has been raining. (Trời mới vừa mưa xong.)
Have/has been -ing là thì present perfect continuous.
I/we/they/you have (=I’ve etc.) been doing
I/we/they/you have (=I’ve etc.) been waiting
I/we/they/you have (=I’ve etc.) been playing
etc.
he/she/it has (=he’s ect.) been doing
he/she/it has (=he’s ect.) been waiting
he/she/it has (=he’s ect.) been playing etc.
Ta dùng thì present perfect continuous khi nói về những hành động đã kết thúc gần đây hay mới vừa kết thúc và kết quả của nó có sự liên hệ hay ảnh hưởng tới hiện tại:
You’re out to breath. Have you been running? (you are out of breath now)
Bạn trông mệt đứt hơi. Bạn vừa mới chạy phải không? (hiện giờ anh ấy như đứt hơi).
Paul is very tired. He’s been working very hard. (he’s tired now)
Paul rất mệt. Anh ấy vừa mới làm việc rất căng. (bây giờ anh ấy đang mệt).
Why are your clothes so dirty? What have you been doing? (Sao quần áo bạn bẩn thế. Bạn vừa mới làm gì vậy?)
I’ve been talking to Carol about the problem and she thinks that … (Mình vừa mới đề cập đến vấn đề của Carol và cô ấy nghĩ là …)
B. It has been raining for two hours. Xét ví dụ sau:
It is raining now. It began raining two hours ago and it is still raining. (Trời đang mưa. Trời đã mưa được hai giờ rồi và bây giờ còn đang mưa.)
How long has it been raining?
It has been raining for two hours. (Trời đã mưa được hai tiếng đồng hồ.)
Chúng ta dùng thì present perfect contiuous cho những trường hợp này, đặc biệt là dùng với how long, for … và since… Hành động là vẫn đang xảy ra (như ví dụ trên) hay vừa mới chấm dứt.
How long have you been learning English? (you’re still learning English) (Bạn đã học tiếng Anh được bao lâu rồi? (bạn vẫn đang còn học tiếng Anh)
Tim is watching television. He has been watching television for two hours. (Tim đang xem TV. Anh ấy đã xem TV được hai giờ rồi.)
Where have you been? I have been looking for you for the last half hour. (Anh đã ở đâu vậy? Tôi đã tìm anh nửa tiếng đồng hồ rồi.)
George hasn’t been feeling well recently. (George vừa mới cảm thấy khỏe gần đây.)
Chúng ta có thể dùng thì present perfect continuous để chỉ những hành động lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian:
Debbie is a very good player tennis. She’s been playing since she was eight. (Debbie là một vận động viên quần vợt rất giỏi. Cô ấy đã chơi quần vợt từ khi lên tám.)
Every morning they meet in the same cafô. They’ve been going there for years. Mỗi sáng họ lại gặp nhau ở cùng một quán cà phê. Họ đã đến quán đó nhiều năm rồi.
Don’t disturb me now. I am working . (Đừng quấy rầy tôi bây giờ. Tôi đang làm việc.)
I’ve been working hard, so now I’m going to have a rest. (Tôi đã làm việc nhiều rồi nên bây giờ tôi sẽ đi nghỉ.)
We need an umbrella. It’s raining. (Chúng tôi cần một cây dù. Trời đang mưa.)
The ground is wet. It’s been raining. (Mặt đất còn ướt. Trời đã mưa.)
Hurry up ! We’re waiting. We’ve been waiting for an hour.
5. Thì quá khứ đơn (The simple past tense)
1. Đối với thì này thì thường đi kèm với các cụm trạng từ hoặc trạng ngữ chỉ thời gian như: yesterday, last ..., ago, two day / year/ ..+ago, number +year(s) + ago hoặc là năm cụ thể như in 1996/1678/2008...
2. Dùng thể hiện mong ước ở hiện tại: wish + mệnh đề ở dạng quá khứ
3. Dùng trong câu điều kiện loại II: If + MĐ quá khứ, would +V
4. Dùng với công thức Would you mind if I + MĐ quá khứ
Would rather + MĐ quá khứ
6. Quá khứ tiếp diễn (The Past progressive)
1. Thường diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm nhất định trong quá khứ thường đi với:
at + 8a.m/3p.m/5a.m...+ yesterday/ last...
at this/that time + yesterday/last...
2. Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra giữa 2 thời điểm giới hạn về thời gian trong quá khứ, thường đi với: between ...and ...last.../yesterday...
from....to... ( from Monday to saturday)
All ... (all yesterday, all lastweek..)
The whole of ...(the whole of yesterday)
Ví dụ: From 7.pm to 9p.m I was waching TV
3. Dùng với when (diễn tả hành động đang xảy ra ở trong quá khứ thì hành động khác xảy đến)
Note: hành động xảy đén dùng thì QKĐ.
eg: When I came home, my parent was having a dinner.
4. Diễn tả 2 hay nhiều hành động xảy ra song song trong quá khứ thường đi với while /as..
Ví dụ: My father was reading news paper while my mother was cooking dinner.
7. Thì quá khứ hoàn thành (The Past Perfect)
1. Dùng để diễn tả mọt hành động đã hoàn tất tại một thời điểm trong quá khứ hoặc trước hành động khác trong quá khứ
- Cách dùng này thường kết hợp với các liên từ như (after, before, when, until, as soon as, by)
Ví dụ: By 10 p.m yesterday I had finished my home work
She went to England after she had studied English.
Chú ý: Hai hành động xảy ra trong quá khứ, hành động nào xảy ra trước thì dùng quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau thì dùng thì QKĐ.
2. Dùng với giới từ "for" (diễn tả hành động đã xảy ra nhưng chưa hoàn tất trong quá khứ thì một hành dộng khác xảy đến)
Ví dụ: By August last year he had worked in that factory for ten year.
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (The Past Perfect Continous)
1. Diễn tả hành động kéo dài trong quá khứ dến khi có hành đọng thứ hai xảy ra. Đi với "for" + time , before..
Ví dụ: When I left last job, I had been working there for four years.
Before I came, they have been talking with each other.
Khi sử dụng các thì này có when ta phải thận trọng và dịch câu văn hay dựa vào mệnh đề sau cũng xác định đúng các thì
9. Thì Tương Lai Đơn (The Simple Future tense).
1. TTLĐ được dùng một hành động sự việc xảy ra trong tương lại Cách dùng này thường đi với các trạng từ chỉ thời gian như: tomorrow, next day/week/ year/ century....
2. TTLĐ còn dùng dể đưa ra các dự đoán về các sự việc trong tương lai với những động từ (dấu hiệu nhận biết)
- think, besure, believe, expect, wonder, suppse...
Ví dụ: A: She is working very hard.
B: I think she will pass the exam easily
- you must meet Lan . I'm sure you will like her
3. Thì tương lai đơn còn được sử dụng trong câu điều kiện loại 1 cùng với thì HHĐ
Ví dụ: If the weather is fine, we will go for a picnic.
Chú ý: trong trường hợp này để nhận ra được thì của câu thì phải dựa vào vế trước hoặc vế sau của câu để xác định đây là câu điều kiện loại 1. Và trong câu loại này thì thường vế ngay sau sẽ chia ở thì HTĐ, vế còn lại sẽ chia ở thì TLĐ.
* Thì tương lai gần (The Future tense)
Thì TLG được sử dụng để diễn tả một hành động xảy ra trong tương lai mà đã được quyết định từ trước, hoặc có kế hoạch từ trước.
Ví dụ: She's bought a planticket. Sheis going to fly to London.
Với cách dùng này không có đấu hiệu nhận biết mà ta phải dựa vào câu trước đó mang ý nghĩa như thế nào, nếu không thì ta sẽ dùng TLĐ
Chú ý: Việc phân biệt các thì TLĐ, thì HTTD, thì TLG đôi khi là rất khó khăn khi cả ba đều mang nghĩa tương lai và có thể mang các trạng từ t/g chỉ tương lai như trên ta đã nói.
+) Nhưng lưu ý là thì TLĐ chỉ dùng khi hành động trong tương lai đó không được quyết định hay có kế hoạch từ trước mà được quyết định ngay lúc đó
Ví dụ: A: Would you like to have a drink?
B: I willl have mineral water
+) Còn đối với thì TLĐ thì hành động sẽ xảy ra trong tương lai này đã được quyết định từ trước. Hoặc nó còn được sử dụng để diễn tả những hành động sắp xảy ra trong tương mà hiện tượng của nó đã xuất hiện ở hiện tại.
Ví dụ: There are black clounds in the sky. Its going to rain
+) Với thì HTTD ta chỉ dùng khi nói việc gì đó đã được bố trí, thu xếp làm (diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai gần)
Ví dụ: I'm visiting my grand mother tomorrow.
10. Thì Tương lai tiếp diễn (The Future Continous)
Đối với thì này thì để phân biệt bạn phải dựa vào cách sử dụng của nó và phải dịch câu văn đó ra. Tuy nhiên bạn có thể lưu ý một số điểm như sau:
1. Thì TLTD thường đi với thời gian cụ thể trong tương lai
Ví dụ: At 10p.m tomorrow, I will be learning math information technology
2. Thì TLTD còn được dùng để diễn tả hành động hay sự việc sẽ xảy ra và kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó trong tương lai. (thường đi với trạng từ all morning/day/ moth.....)
Ví dụ: I will be staying at home all morning.
11. Thì tương lai hoàn thành (The Future Perfect)
Đối với thì này có cách dùng là
1. Thì TLHT dùng để diễn tả hành động hoàn tất trước một thời điểm trong tương lai.
- Cách dùng này thường đi với giới từ by + 1 mốc thời gian (by 5p.m/by October/ by at the end of November / by the time ... )
Ví dụ: I will have finished tí exercire by 5.pm.
2.Thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động sẽ được hoàn tất trước một hành động khác trong tương lai.
- Cách dùng này thường đi với (when, before, after, as soon as....) nhưng vẫn đòi hỏi ta phải dịch nghĩa để nhận diện đây là hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Ví dụ: I will have cooked dinner before my mother comes back home.
12. Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn
Thì tương lai hoàn thành tiếp theo diễn đàn thường dùng các trạng thái với “by”:
- by then: tính đến lúc đó
- đến tháng 6 này,…: tính đến tháng 6 năm nay
- vào cuối tuần/ tháng/ năm này: tính đến cuối tuần này/ tháng này/ năm này.
- theo thời điểm + 1 mệnh đề ở thì hiện tại đơn (lúc anh về)
Ngoài ra “When” cũng hay được dùng trong mệnh đề trạng thái chỉ thời gian
II. Bài tập về từng thì trong tiếng Anh
1. Thì hiện tại đơn
Hoàn thành các câu sau:
1) I don’t stay/doesn’t stay at home.
2) We don’t wash/doesn’t wash the family car.
3) Doris don’t do/doesn’t do her homework.
4) They don’t go/doesn’t go to bed at 8.30 pm.
5) Kevin don’t open/doesn’t open his workbook.
6) Our hamster don’t eat/doesn’t eat apples.
7) You don’t chat/doesn’t chat with your friends.
8) She don’t use/doesn’t use a ruler.
9) Max, Frank and Steve don’t skate/doesn’t skate in the yard.
10) The boy don’t throw/doesn’t throw stones.
2. Thì hiện tại tiếp diễn
Complete the sentences. (Hoàn thành những câu dưới đây.)
1. It (get) ___________ dark. Shall I turn on the light?
2. You (make) _________ a lot of noise. Could you be quieter? I (try) __________ to concentrate.
3. Sue (stay) ____________ at home today.
4. John and Ed (cycle) ___________ now.
5. She (not watch) _____________ TV.
6. I (read) ______________ an interesting book.
7. The cat (play) __________ with the ball.
8. The cat (chase) _____________ the mouse.
9. The students (not be) ____________ in class at present.
10. They haven’t got anywhere to live at the moment. They (live) __________ with friends until they find somewhere.
3. Thì hiện tại hoàn thành
Khoanh tròn đáp án đúng
1. When ____________ the school?
A) have you joined
B) did you joined
C) did you join
D) have you ever joined
2. _____________ in England?
A) Did you ever worked
B) Have you ever worked
C) Worked you
D) Didn't you have worked
3. That's the best speech _________
B) I never heard
B) I didn't hear
C) I used to hear
D) I've ever heard
4. He's the most difficult housemate _____________________
A) I never dealt with.
B) I never had to deal with.
C) I've ever had to deal with.
D) I've never had to deal with
5. ______ to him last week.
A) I spoke
B) I've already spoken
C) I didn't spoke
D) I speaked
4. Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Write a question for each situation.
1. You meet Paul as he is leaving the swimming pool.
You ask: (you/ swim?) Have you been swimming?
2. You have just arrived to meet a friend who is waiting for you.
You ask: (you/ wait/ long) ...........
3 You meet a friend in the street. His face and hands are dirty.
You ask: (what/ to/ do?) ...........
4. A friend of yours is now working in a shop. You want to know how long.
You ask: (how long/ you/ work/ there?)
5. A friend tells you about his job – he sells computers. You want to know how long.
You ask: (how long/ you/ sell/ computers?) ...........
5. Thì Quá khứ đơn
Chia động từ ở thì quá khứ đơn
1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.
2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.
5. I (say), "No, my secretary forgets to make them."
6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.
7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.
8. Then we (see) ______ a small grocery store.
9. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.
10. That (be) ______ better than waiting for two hours.
1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.
2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.
5. I (say), "No, my secretary forgets to make them."
6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.
7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.
8. Then we (see) ______ a small grocery store.
9. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.
10. That (be) ______ better than waiting for two hours.
6. Thì Quá khứ tiếp diễn
Chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn
1. I ___________________down the street when it begin to rain (go)
2. At this time last year, I ___________________an English course (attend)
3. Jim ________________ under the tree when he heard an explosion (stand)
4. The boy fell and hurt himself while he _________________ a bicycle (ride)
5. When we met them last year, they______________ in Santiago (live)
6. The tourist lost his camera while he________________ around the city (walk)
7. The lorry _______________ very fast when it hit our car (go)
8. While I ____________________in my room, my roommate ___________________ a party in the other room (study/ have)
9. Mary and I___________________ the house when the telephone rang (just leave)
10. We __________________ in the café when they saw us (sit)
7. Thì Quá khứ hoàn thành
Put the verb in brackets in the Past simple, Past perfect or Present perfect.
1. She didn’t notice that she (never see) …………………….……… that film before.
2. I suddenly (remember) that I ………………………. (forget) my keys.
3. Bill no longer has his car. He (sell) …………………….. it.
4. (Have/you/put) ………………………. Off the fire before you (go) ……………… out.
5. I was very pleased to see Mary again. I (not see) …………………….. for a long time.
6. I thanked her for everything she (do) ………………………………… for me.
7. When I got to the office, I (realize) ………….. I (forget) ………………. to lock the door
8. Who is that woman? I (never seen) …………………………..… …… her before.
9. Tom was not at home when I (arrive)………………. He (just go) ………………… out.
10. She said it (be) ……………….. the first time she (meet) ………………….. such a man.
8. Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. When I arrived, they (wait) …………………………… for me. They were very angry with me.
2. We (run) ……………………………along the street for about 40 minutes when a car suddenly stopped right in front of us.
3. Yesterday, my brother said he (stop) ……………………………smoking for 2 months.
4. Someone (paint) …………………………… the room because the smell of the paint was very strong when I got into the room.
5. They (talk) ………………………..… on the phone when the rain poured down.
6. The man (pay) ………………………….. for his new car in cash.
7. I (have) ………………………………….lunch by the time the others came into the restaurant.
8. It (rain) ……………………….. for two days before the storm came yesterday.
9. Thì Tương lai đơn
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. He/ wish/ Bin/ come/party/ next week.
2. If/ she/ not/ learn/ very hard/,/she/not/ pass/ test.
3. Minh/ take/ the zoo/ next Sunday?
4. I/ believe/ Huynh/ recover/ illness/ soon.
5. They/ drink/ in the same restaurant/ next week.
10. Thì Tương lai gần
Hãy viết các câu sau ở thì tương lai gần. "be going to+V"
1. My father/go on/ diet.
2. He/ not/ drink so much beer.
3. What/ you/ do/ tonight?
4. you/have/haircut?
5. Lan/ tidy/ her bed room.
6. she/ copy/ the chapter.
7. he/ criticise/ you.
8. I/ defend/ my point of view.
11. Thì Tương lai tiếp diễn
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. They are staying at the hotel in London. At this time tomorrow, they (travel) in Vietnam.
2. When they (come) tomorrow, we (swim) in the sea.
3. My parents (visit) Europe at this time next week
4. Daisy (sit) on the plane at 9 am tomorrow.
5. At 8 o’clock this evening my friends and I (watch) a famous film at the cinema.
6. She (play) with her son at 7 o’clock tonight.
7. He (work) at this moment tomorrow.
8. They (make) their presentation at this time tomorrow morning.
12. Thì Tương lai hoàn thành
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. By the time you arrive, I (write) the essay.
2. By this time tomorrow they (visit) Paris.
3. By the time he intends to get to the airport, the plane (take) off.
4. By the year 2012 many people (lose) their jobs.
5. I know by the time they come to my house this evening, I (go) out for a walk.
6. I hope they (finish) building the road by the time we come back next summer.
7. By 2020, the number of schools in our country (double).
8. These machines (work) very well by the time you come back next month.
13. Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. My grandfather (write) this novel for 2 months by the end of this month.
2. Your sister (get) pregnant for 7 months?
3. I (do) my homework for 2 hours by the time my father gets home from work.
4. She (work) for this company for 5 years by the end of this year.
5. My mother (cook) dinner for 3 hours by the time our guests arrive at my house.
III. Bài tập trắc nghiệm tổng hợp 12 Thì tiếng Anh có đáp án
Exercise 1
1. The wedding party________ held at the Rex Hotel.
A. is
B. is being
C. will be
D. is going to be
2. How many languages_____ John speak?
A. do
B. does
C. did
D. will
3. Hurry! The train________ I don't want to miss it.
A. comes
B. is coming
C. came
D. has come
4. Angelina Jolie is a famous actress. She ________ in several film.
A. appears
B. is appearing
C. appeared
D. has appeared
5. I saw Maggie at the party. She ________ in several film.
A. wears
B. wore
C. was wearing
D. has worn
6. What time________ the next train leave?
A. does
B. will
C. shall
D. would
7. Monica________ with her sister at the moment until she finds a flat.
A. stays
B. is staying
C. will stay
D. is going to stay
8. After I________ lunch, I looked for my bag.
A. had
B. had had
C. have has
D. have had
9. By the end of next year, George________ English for 2 years.
A. will have learned
B. will learn
C. has leaned
D. would learn
10. The man got out of the car,_______ round to the back and opened the boot.
A. walking
B. walked
C. walks
D. walk
11. For several years his ambition ________ to be a pilot.
A. is
B. has been
C. was
D. had been
12. Henry________ into the restaurant when the writer was having dinner.
A. was going
B. went
C. has gone
D. did go
13. He will take the dog out for a walk as soon as he ________ dinner.
A. finish
B. finishes
C. will finish
D. shall have finished
14. Before you asked, the letter________
A. was written
B. had been written
C. had written
D. has been written
15. She ________ English at RMIT these days.
A. studies
B. is studying
C. will study
D. is gong to study
16. She's at her best when she________ big decisions.
A. is making
B. makes
C. had made
D. will make
17. We________ next vacation in London.
A. spend
B. are spending
C. will spend
D. are going to spend
18. Robert________ tomorrow morning on the 10:30 train.
A. arrived
B. is arriving
C. has arrived
D. would arrive
19. Look! The bus________
A. left
B. has left
C. leaves
D. is leaving
20. Mike________ one hour ago.
A. phoned
B. was phoning
C. had phoned
D. has phoned
Đáp án:
1c 2b 3b 4d 5c 6a 7b 8b 9a 10b
11b 12b 13b 14b 15b 16a 17b 18b 19d 20a
Exercise 2:
1. I _______my homework as soon as Lan goes here.
a. will finish
b. will be finishing
c. finish
d. will have finished
2. Ask her to come ad see me when she ________ her work.
a. finish
b. has finished
c. finished
d. finishing
3. After you finish your work, you________ a break.
a. should take
b. have taken
c. might have taken
d. takes
4. Oil________ if you pour it on water
a. floated
b. floats
c. will be floated
d. float
5. When he returned home, he found the door________.
a. unlocking
b. unlocked
c. to be unlocked
d. have unlocked
6. That dancing club________ north of the city
a. lays
b. lies
c. locates
d. lain
7. Almost everyone________ for home by the time we arrived.
a. leave
b. left
c. leaves
d. had left
8. By the age of 25, he ________ two famous novels.
a. wrote
b. writes
c. has written
d. had written
9. While her husband was in the army, Janet________ to him twice a week.
a. was writing
b. wrote
c. was written
d. had written
10. I couldn't cut the grass because the machine_______ a few days previously.
a. broken down
b. has been broken
c. had broken down
d. breaks down
11. We ________English this time last week.
a. learned
b. were learning
c. have learned
d. had learned
12. Is it raining? - No, it isn't but the ground is wet. It________
a. rained
b. had rained
c. has rained
d. has been raining
13. Her family________ to America before 1975.
a. went
b. have gone
c. had gone
d. would go
14. When I arrived at the party, Martha________ home already.
a. went
b. have gone
c. had gone
d. would go
15. Henry________ for 10 years when he finally gave it up.
a. has smoked
b. has been smoking
c. had smoked
d. had been smoking'
16. Yesterday morning I got up and looked out of the window. The sun was shinning but the ground was very wet. It________
a. rained
b. has been raining
c. had rained
d. had been raining
17. We ________ our examination next month.
a. have
b. shall have
c. will have had
d. will be having
18. Look that those black clouds! It________
a. is going to rain
b. will rain
c. would rain
d. can rain
19. We________ English this time next Monday.
a. learn
b. will learn
c. are learning
d. will be learning
20. We________ this course before the final examination.
a. are going to finish
b. have finished
c. will finish
d. will have finished
Đáp án:
1d 2b 3b 4d 5c 6a 7b 8b 9b 10c
11b 12b 13b 14b 15b 16a 17b 18b 19d 20a
Exercise 3
1. I________ "Chicken soup for the soul" but I haven’t finished it yet.
a. read
b. am reading
c. have been reading
d. was reading
2. Alan took a photograph of Sandra while she________
a. didn't look
b. wasn't looking
c. hasn't looked
d.. hadn't looked
3. I ________ my key. Can you help me look for it?
a. lose
b. lost
c. had lost
d. have lost
4. Last night Tine________ in bed when suddenly she heard a scream.
a. read
b. was reading
c. had read
d. had read
5. We________ a part next week. Would you like to come?
a. have
b. will have
c. are having
d. will have had
6. The Red River________ very fast today-much faster than yesterday.
a. flows
b. is flowing
c. will flow
d. is going to flow
7. While mother________ dinner the phone rang.
a. cooked
b. had cooked
c. has cooked
d. was cooking
8. Fish________ on earth for ages and ages.
a. existed
b. are existing
c. exist
d. have existed
9. The phone________ constantly since Jack won the first prize this morning.
a. has been ringing
b. rang
c. had rung
d. had been ringing
10. The earth________ on the sun for its heat and light.
a. is depend
b. depending
c. has depend
d. depends
11. I don't feel good. I ________ home from work tomorrow.
a. am staying
b. stay
c. will have stayed
d. stayed
12. In the last two decades, space exploration___great contributions to weather
forecasting.
a. is making
b. has made
c. made
d. makes
13. On July 20, 1969, Neil Armstrong ________ down onto the moon, the first person ever set foot on another planet.
a. was stepping
b. stepped
c. has stepped
d. was step
14. When boarding the plane, many passengers were annoyed because they ________ waiting in the airport for three ad a half hours.
a. are
b. were
c. have been
d. had been
15. If coastal erosion continues to take place at the present rate, in another fifty years this beach________ any more.
a. doesn't exist
b. isn't going to exits
c. isn't existing
d. won't be existing
16. Their football team________ a championship until last season.
a. had never won
b. is never winning
c. had never been winning
d. had never won
17. By the end of this year, Tom ________English for three years.
a. will be studying
b. has studied
c. will have studied
d. has been studying
18. In one year's time, I________ in this school for 15 years.
a. will be working
b. will work
c. will have studied
d. has been studying'
19. They ________ this course by next June.
a. have finished
b. will finish
c. are going to finish
d. will have finished
20. She will go abroad as soon as she________ this English course.
a. has completed
b. will complete
c. will have completed
d. completed
Exercise 4
1. The child________ before the doctor arrived. a. died b. had died c. has died d. was dying
2. We cleaned up the room as soon as the guests________
a. had left
b. has left
c. left
d. were leaving
3. The secretary________ the report by 10:00 yesterday.
a. hasn't finished
b. hasn't finished
c. didn't finish
d. would finish
4. Jane's eyes are red. She________
a. cried
b. has cried
c. has been crying
d. had cried
5. This room is dirty. Someone________ in here.
a. smoked
b. has smoked
c. had been smoking
d. has been smoking
6. Arsenal________ next Monday. a. wins
b. will win
c. would win
d. is winning
7. it________ rain tomorrow. a. rains
b. will rain
c. is going to rain
d. is raining
8. I'll come and see you before I ________ for America.
a. leave
b. will leave c
. have left
d. shall leave
9. The little girl asked what________ to her friend.
a. has happened
b. happened
c. had happened
d. would have been happened
10. John________ a book when I saw him.
a. is reading
b. read
c. was reading
d. reading
11. He said he________ return later.
a. will
b. would
c. can
d. would be
12. Jack________ he door.
a. has just opened
b. open
c. will have opened
d. opening
13. I have been waiting for you________
a. since early morning
b. since 9 a.m
c. for two hours
d. all are correct
14. My sister________ for you since yesterday.
a. is looking
b. was looking
c. has been looking
d. looked
15. Jack________ the door.
a. has just painted
b. paint
c. will have painted
d. painting
16. The train________ half an hour ago.
a. has been leaving
b. left
c. has left
d. had left
17. We________ Doris since last Sunday.
a. don't see
b. haven't seen
c. didn't see
d. hadn't seen
18. When I last saw him, he________ in London.
a. has lived
b. is living
c. was living
d. has been living
19. She is tired now. She________ for a long time.
a. has been learning
b. has learned
c. learns
d. learned
20. They will have gone home before you________ to meet them.
a. came
b. come
c. will come
d. are coming
Exercise 5
1. Hurry up or the train________ before you ca catch it.
a. will leave
b. leaves
c. will have left
d. has left
2. Now my sister________ a bicycle of her own.
a. is having
b. are having
c. has
d. had
3. A football team________ chiefly of 12 players
a. composed
b. composes
c. comprised
d. comprises
4. This is the first time I ________ here.
a. am
b. have been
c. was
d. be
5. Last week, my professor promised that he________ today.
a. would come
b. will come
c. comes
d. coming
6. My girls friend arrived after I ________ for her about half an hour.
a. was waiting
b. had been waiting
c. has been waiting
d. have waited
7. Did she say she________ him tomorrow?
a. has visited
b. will visit
c. would visit
d. is going to visit
8. ________ to rain before you woke up this morning?
a. Did it begin
b. has it begun
c. Had it begun
d. Would it begin
9. My daughter saw an elephant this morning but she________ one before.
a. had never seen
b. has never seen
c. never seen
d. never had seen
10. I________ in Da Nang before I moved to Dong Nai.
a. have been living
b. have lived
c. had lived
d. had been living
11. There are many ways________ to Rome.
a. is leading
b. are leading
c. leading
d. led
12. When we got home, dinner____ so we had a drink first.
a. was preparing
b. was being prepared
c. was prepared
d. had been prepared
13. She was tired. She____ for a long time.
a. has been learning
b. had been learning
c. leaned
d. was learning
14. He ____ in space for 10 days by tomorrow.
a. will travel
b. will be traveling
c. will have been traveling
d. has traveled
15. He said he would visit me, but he____ me yet.
a. has not visited
b. had not visited
c. is not visiting
d. does not visit
16. The weather____ fine so far this week.
a. is
b. has been
c. was
d. had been
17. Before the prime Minister leaves New Your he____ several talks.
a. will have had
b. would have
c. will be having
d. has
18. We had just got out of car when it ____ to set fire.
a. has begun
b. had begun
c. was beginning
d. began
19. As soon as he____ a certificate in English, he will apply for a job.
a. would get
b. got
c. gets
d. will get
20. He was told that he____ knocked out in the first round.
a. had been
b. was
c. has been
d. was being
Đáp án:
1c |
2c |
3b |
4b |
5a |
6b |
7c |
8c |
9a |
10d |
11c |
12b |
13b |
14c |
15a |
16b |
17a |
18d |
19c |
20a |
Exercise 6
1. Michael ____ a word with Lisa this morning.
a. has b. had c. has had d. had had
2. Old Ted____ twenty cigarettes a day till he gave up.
a. had smoked b. has smoked c. smoked d. smokes
3. Stephen____ on the phone when I came in.
a. talked b. was talking c. has talked d. has been talking
4. I____ TV at 8L30 last night.
a. watched b. was watching c. has watched d. had watched
5. While I was working in the garden, my son____ video games.
a. was playing b. played c. has played d. has been playing
6. When he worked here, simon____ mistakes.
a. always made b. made always c. was always making d. was making always
7. I____ if you could give me hand
a. wonder b. am wondering c. wondered d. was wondering
8. I____ four chairs so far this morning.
a. painted b. was painting c. have panted d. had painted
9. Frank____ home since he was a boy.
a. isn't b. wasn't c. hasn't been d. hadn't been
10. Mai____ in HCM for five years.
a. lives b. has lived c. is living d. was living
11. We____ "Alexander the Great". It's very interesting!
a. see b. saw c. have seen d. would see
12. I've lived here________ 1990.
a. since b. from c. to d. for
13. Paulo has learned English________ five years.
a. since b. from c. to d. for
14. My little sister________ "sleeping beauty" several times.
a. watches b. is watching c. has watched d. watched
15. since the appearance of karaoke machines, they________
a. had been widely used b. have been widely used
c. were widely used d. widely used
16. She has been studying engineering________
a. since 5 years b. for 5 years c. 5 years before d. during 5 years.
17. In 1996, my brother________ at Harvard university.
a. studies b. is studying c. studied d. had studied
18. Are you learning your lesson? No, I________ it.
a. finished b. have finished c. finishing d. have finished'
19. Elvis Presley________ on television for a long time.
a. isn't appearing b. hasn't appeared c. won't have appeared
d. hadn't appeared
20. We________ waiting for her half a hour before she came.
a. have been b. will be c. will have been d. had been
Đáp án
1b |
2c |
3b |
4b |
5a |
6c |
7d |
8c |
9d |
10b |
11c |
12a |
13d |
14c |
15b |
16b |
17c |
18b |
19b |
20d |
Exercise 7
1. She _____ to Nha Trang every summer.
A. goes
B. went
C. will go
D. is going
2. We _______ to her house last night.
A. go
B. went
C. will go
D. are going
3. I _______ English for two years.
A. am studying
B. studied
C. will study
D. have studied
4. _____ they go to the show last night?
A. Did
B. Do
C. Will
D. Are
5. We _______ to the zoo tomorrow.
A. go
B. went
C. will go
D. are going
6. Tom has been selling cars ________.
A. three years ago
B. since three years
C. for three years ago
D. for three years
7. Mary __________ badminton twice a week.
A. plays
B. have played
C. is playing
D. played
8. He__________ breakfast this morning.
A. haven’t eaten
B. didn’t eat
C. doesn’t eat
D. will eat
9. Alex __________ for the examination now.
A. studies
B. studied
C. is studying
D. will study
10. _____ you ever been to Portugal?
A. Do
B. Did
C. Will
D. Have
Đáp án
1, A |
2, B |
3, D |
4, A |
5, C |
6, D |
7, A |
8, B |
9, C |
10, D |
Exercise 8
1. If I _______ her, I will say hello.
A. see
B. saw
C. have seen
D. will see
2. They _______ the project yet.
A. started
B. starts
C. haven’t start
D. didn’t start
3. When I last saw him, he_______ in Paris.
A. stayed
B. was staying
C. stays
D. had stayed
4. I realized that my purse_______.
A. stolen
B. was stolen
C. steal
D. had been stolen
5. The roof _______ at the moment so be careful.
A. is repairing
B. is being repaired
C. was repaired
D. repaired
6. Gwen_______ a better job in the company last week
A. gives
B. gave
C. was given
D. will be given
7. Lunch_______ before I arrived.
A. had been cooked
B. cooked
C. is cooked
D. will have been cooked
8. That tall building_______ by many people in the future.
A. will be visited
B. are visited
C. was visited
D. will visit
9. We _______ each other since last year.
A. saw
B. haven’t seen
C. see
D. will see
10. They_______ the assignment before the deadline from last week.
A. had finished
B. finished
C. finish
D. were finished
Đáp án
1, A |
2, C |
3, B |
4, D |
5,B |
6, C |
7, A |
8, A |
9, B |
10, A |
Xem thêm các dạng bài tập Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Bài tập Thì hiện tại đơn có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)