50 bài tập Tính từ ghép có đáp án

Với 50 bài tập Tính từ ghép có đáp án bao gồm: lý thuyết, cách làm, bài tập vận dụng và vận dụng cao sẽ giúp các bạn học sinh nắm được cách làm bài tập Tính từ ghép và làm bài tập Tiếng Anh dễ dàng hơn

1 5,223 04/03/2024
Tải về


Bài tập Tính từ ghép có đáp án

I. Lý thuyết cách làm Tính từ ghép

1. Tính từ ghép là gì?

Tính từ ghép (Compound adjective) là tính từ gồm 2 hoặc nhiều từ khác nhau, được liên kết với nhau bằng dấu gạch nối (-). Chúng được dùng để bổ nghĩa cho danh từ và luôn đứng trước danh từ.

Ví dụ:

hand-made (làm bằng tay) => hand-made gift

well-known (nổi tiếng) => well-known artist

long-lasting (lâu dài) => long-lasting relationship

2. Cách thành lập tính từ ghép

Cấu trúc tính từ ghép trong tiếng anh được tạo ra bằng cách ghép tính từ với tính từ, danh từ với tính từ, hay thậm chí với phân từ. Dưới đây là các loại tính từ ghép phổ biến trong tiếng anh.

a. Tính từ + Tính từ

· I will follow the north-west direction. (Tôi sẽ đi theo hướng dẫn chỉ phía tây bắc)

· She has the blue-black eyes. (Cô ấy có đôi mắt màu xanh đen)

· Just look at the top - right corner of the TV. (Hãy nhìn vào góc phải màn hình TV)

b. Tính từ + Danh từ

· Do you know this red-carpet even? (Anh có biết đến sự kiện rải thảm đỏ này không)

· It’s a deep-sea treasure. (Nó là kho báu dưới biển sâu)

· I want to find a part –time job. (Tôi muốn tìm 1 công việc bán thời gian)

c. Danh từ + Tính từ

· I hate sitting in the ice-cold room like this. (Tôi ghét ngồi trong 1 căn phòng lạnh như đá như thế này)

· She has a snow-white skin. (Cô ấy có 1 làn da trắng như tuyết)

· Do you have any sugar-free cupcakes? (Chú có cái bánh ngọt nào không đường không?)

d. Quá khứ phân từ + danh từ/tính từ/trạng từ (mang nghĩa bị động)

- Với trạng từ

· Son Tung MTP singer is very well-known. (Ca sĩ Sơn Tùng MTP rất nổi tiếng, được nhiều người biết đến)

· Don’t worry! The company is now running like a well-oiled machine. (Đừng lo lắng, công ty giờ đây vận hành trơn ru như máy được tra dầu)

- Với tính từ

· Let’s go to the supermarket! We can have some ready-made food there. (Tới siêu thị đi. Chúng ta có thể chọn vài món ăn được làm sẵn ở đó)

· Tom is a full-grown kid. (Tom là 1 đứa trẻ phát triển đầy đủ)

- Với danh từ

· This is the hand-made gift. (Đây là quà được làm thủ công)

· My husband gave me these silver-palted earings. (Chồng tôi đã tặng tôi đôi bông tai mạ bạc này)

e. Hiện tại phân từ + danh từ/tính từ/trạng từ (mang nghĩa chủ động)

- Với tính từ

· He is a good-looking guy. (Anh ấy là 1 gã đẹp trai)

· Do you have to wear this close-fitting suit? (Em có cần thiết phải mặc bộ đồ bó sát vậy không?)

- Với danh từ

· “Father and daughter is one of the most heart-breaking movies I’ve ever seen. (Cha và con gái là 1 trong những bộ phim cảm động nhất tôi từng xem)

· There are some top-ranking songs you might want to hear. (Có 1 vài bài hát xếp hạng đầu mà em có thể muốn nghe đó)

- Với trạng từ

· We need a forward-thinking leader for this position. (Chúng ta cần 1 người lãnh đạo biết nhìn xa trông rộng cho vị trí này)

f. Từ chỉ số lượng + Danh từ

· You’re sitting under the 100-year tree. (Cậu đang ngồi dưới cái cây 100 tuổi đó)

· Can you carry a fifty-kilo box to the 3rd floor? (Anh có thể bưng cái hộp 50 kg lên lầu 3 được không vậy?)

· My 13-year-old son is the best student in class. (Đứa con trai 13 tuổi của tôi là học sinh giỏi nhất lớp)

· My wife has a 5000-dollar dog. (Vợ của tôi có 1 con chó trị giá $5000)

· This hous has a 300-person capacity. (Ngôi nhà này có sức chứa 300 người)

g. Tính từ + Danh từ + -ed (mang nghĩa là có)

· The grey-haired girl looks familiar. (Cô gái có tóc màu xám trông quen lắm)

· Uncle Ho is a strong-minded leader. (Bác Hồ là 1 nhà lãnh đạo có tinh thần rất mạnh mẽ)

· Amanda is a slow-witted student. (Amanda là 1 học sinh chậm hiểu)

h. Những cách kết hợp khác của tính từ ghép

· Hard-up (hết sạch tiền)

· Day-to-day (hàng ngày)

· All-out (hết sức)

· Well-off (khấm khá, khá giả)

· So-so (không tốt lắm)

· Per capita (tính theo đầu người)

II. Bài tập Tính từ ghép

1. Choose the correct answer for each following sentence.

1) A man who has got white teeth is __________________.

[ ]a white-toothing man

[ ]a white-toothed man

[ ]a white-teethed man

2) A train which moves slowly is __________________.

[ ]a moving-slow train

[ ]a slow-moved train

[ ]a slow-moving train

3) A mountain on which some snow has fallen down is __________________.

[ ]a covered-snow mountain

[ ]a snow-covered mountain

[ ]a mountain snow-covered

4) People who don't easily see with the ideas of the others are __________________. [ ]narrow-minded people

[ ]narrow-mind people

[ ]narrow-minding people

5) A tablecloth which is very white is __________________.

[ ]a white-snow tablecloth

[ ]a snow-white tablecloth

[ ]a white-snowing tablecloth

6) A flower which smells nice is __________________.

[ ]a sweet-smelling flower

[ ]a sweet-smell flower

[ ]a sweet-smelt flower

7) Someone who plays tennis is __________________.

[ ]a tennis-played person

[ ]a tennis-player person

[ ]a tennis-playing person

8) A woman who's got blond hair is __________________.

[ ]a hair-faired woman

[ ]a fair-haired woman

[ ]a fair-hair woman

9) A baby who is seven months old is __________________.

[ ]a seven-month-old baby

[ ]a seven-months-old baby

[ ]a seven-monthed-old baby

10) A polite child is a __________________.

[ ]a well-brought up child

[ ]a well-bring up child

[ ]a well-bringing up child

11) A lamp whose shade is red is __________________.

[ ]a shade-red lamp

[ ]a red-shading lamp

[ ]a red-shaded lamp

12) Dresses which are as yellow as a lemon are __________________.

[ ]yellow lemon dresses

[ ]lemon-yellow dresses

[ ]lemon yellowed dresses

13) Someone who is tolerant and placid is __________________.

[ ]an easy-going person

[ ]an easy-gone person

Đáp án:

1) a white-toothed man

2) a slow-moving train

3) a snow-covered mountain

4) narrow-minded people

5) a snow-white tablecloth

6) a sweet-smelling flower

7) a tennis-playing person

8) a fair-haired woman

9) a seven-month-old baby

10) a well-brought up child

11) a red-shaded lamp

12) lemon-yellow dresses

13) an easy-going person

2. Compound adjectives exercises. Fill in the gaps with the compound adjectives in English to complete the sentences below. The adjectives should correspond to the first sentence and denote the meaning expressed in it.

1. The child behaves well. He is a ______________ child.

2. That man dresses in a scruffy manner. He is a __________________ man.

3. This film star is very conscious of her image. This film star is very ______________.

4. It takes ten minutes to drive from my house to work. It is a _____________ drive from my house to work.

5. They planned the attack in a very clever way. It was a very _____________attack.

6. My dog has got short legs. It is a _______________ dog.

7. That man always looks rather angry. He is a rather ___________ man.

8. His degree course took five years to complete. It was a ________________ degree course.

9. What’s the name of that perfume that smells horrible? What is the name of that _______________ perfume.

10. Only members who carry their cards are allowed inside. Only ___________ members are allowed inside.

Đáp án:

1. well-behaved

2. scruffily-dressed

3. mage-conscious

4. ten-minute

5. cleverly-planned

6. short-legged

7. angry-looking

8. five-year

9. horrible-smelling

10. cards-carrying

3. Viết lại câu sao cho giữ nguyên nghĩa

This novel has 100 pages

=>................................................................

The kid is drawing a monster. It has 3 eyes.

=>................................................................

The desk only has 3 legs.

=>................................................................

The woman is 90 years old.

=>................................................................

I like driving a car which has 3 engines.

=>................................................................

We are looking for a boy. He is 7 years old.

=>................................................................

Đáp án

1. It is a one-hundred pages novel.

2. The kid is drawing a three-eyes monster.

3. It is a three-legs desk.

4. She is a ninety-year old woman.

5. I like driving a three-engines car.

6. We are looking for a seven-year old boy.

4.

My son always behaves well. He is a ______________ child.

The woman dresses in a scruffy manner. She is a __________________ woman.

The actress is so conscious of her image. She is very ______________.

It takes 1 hour to drive from your office to mine. It is a _____________ drive.

The thieves planned the attack very cleverly. It was a _____________attack.

Your dog’s legs are so short. It is a _______________ dog.

That dad looks rather angry. He is a ___________ man.

Only members who carry their cards are allowed inside. Only ___________ members are allowed inside.

Đáp án

1. well-behaved

2. scruffily-dressed

3. image-conscious

4. one-hour

5. cleverly-planned

6. short-legged

7. angry-looking

8. cards-carrying

5.

1.

A. Sheila was horribly moody.

B. We’d like you to be part of the decision-making process.

C. The company showed steady improvement in their stock trades.

2.

A. This is a widely used procedure for finishing wood floors.

B. Moths ate his woolen socks.

C. That was really generous of you.

3.

A. Sharon’s adopted son is five years old today.

B. My new car has leather upholstery.

C. She was a well-known actress by the time she reached age five.

Đáp án

1: B, decision-making

2: A, widely used

3: C, well-known

6. Chọn tính từ ghép điền vào chỗ trống

1. He is fond of ______________________ Scotch.

A. good

B. 12-year-old

C. 10 year old

2. The weather has been ___________________ lately.

A. terribly-cold

B. terribly cold

C.too cold

3. Babysitting these kids is like trying to manage a _____________________.

A. three ring circus

B. three-ring-circus

C. three-ring circus

Đáp án

1. A – 12-year-old

2. B – terribly cold

3. C – three-ring circus

7. Điền từ thích hợp vào chỗ trống

1. This solar panel is as thin as paper. This is a _______ solar panel.

2. This scheme is supposed to help you make money. It is a _______ scheme.

3. This program lasts for two months. It is a _______ program.

4. This painting is from the nineteenth century. It is a _______ painting.

5. This news broke my heart. This is _______ news.

6. This medication lasts a long time. This is _______ medication.

7. This man has a strong will. He is a _______ man.

8. This doll was made by hand. This is a _______ doll.

9. This album has broken the record for most albums sold in one year. This is a _______ album.

10. This activity consumes a lot of time. This is a _______ activity.

Đáp án

1. paper-thin

2. money-making

3. two-month

4. 19th-century

5. heart-breaking

6. long-lasting

7. strong-willed

8. handmade

9. record-breaking

10. time-consuming

8. Choose the correct form for each sentence

1. He wrote a _____ essay.

a. 70 pages

b. 70-pages

c. 70-page

2. Everybody has time for a _____ walk to de-stress.

a. 30-minutes

b. 30-minute

c. 30 minutes

3. The students went on a _____ trip to Paris.

a. three days

b. three-days

c. three-day

4. I lost a _____ note in the canteen.

a. 20-euros

b. 20 euro

c. 20-euro

5. He went for a _____ run.

a. six-mile

b. six miles

c. six-miles

6. The accident caused a _____ queue.

a. 10-mile

b. 10-miles

c. 10 miles

7. She bought a _____ bag of rice.

a. two-pounds

b. two pounds

c. two-pound

8. In the 1950s a mad scientist created a _____ dog.

a. two-headed

b. two heads

c. two-head

9. The Channel Tunnel is a _____ tunnel that connects England with France.

a. 50-kilometre

b. 50-kilometres

c. 50 kilometres

10. The Eiffel Tower is a _____ iron tower.

a. 1083-feet

b. 1083 foot

c. 1083-foot

Đáp án

1C 2B 3C 4C 5A 6A 7C 8A 9A 10C

Xem thêm các dạng bài tập Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Bài tập Would like có đáp án

Bài tập Cấu trúc Not Until và Only When có đáp án

Bài tập Cấu trúc Prefer, Would Prefer, Would Rather có đáp án

Bài tập Đại từ bất định có đáp án

Bài tập Cấu trúc Not Only…But Also có đáp án

1 5,223 04/03/2024
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: