50 bài tập Chủ ngữ giả có đáp án
Với 50 bài tập Chủ ngữ giả có đáp án bao gồm: lý thuyết, cách làm, bài tập vận dụng và vận dụng cao sẽ giúp các bạn học sinh nắm được cách làm bài tập Chủ ngữ giả và làm bài tập Tiếng Anh dễ dàng hơn
Bài tập Chủ ngữ giả có đáp án
I. Lý thuyết cách làm Chủ ngữ giả
1. Chủ ngữ giả với “it”
It được dùng để thay thế cho một chủ ngữ dài như là cum “to-V” hoặc mệnh đề “that” hay một chủ ngữ đã được nhắc đến ở câu trước để tránh lặp lại từ gây nhàm chán cho câu. Khi đó, it được xem là chủ ngữ giả.
Các cấu trúc câu khi đi với chủ ngữ giả it:
+ Cấu trúc 1: Khi diễn tả thời gian, nhiệt độ, khoảng cách và thời tiết
Ví dụ: It is 9 o’clock. (Bây giờ là 9 giờ)
+ Cấu trúc 2: It + be + adj + to do something Hoặc It + be + adj + that clause
Ví dụ: It’s boring to read this book. (Thật là chán khi đọc quyển sách đó).
+ Cấu trúc 3: It + be + adj + that + S + should + V.inf (câu giả định)
Các tính từ có thể sử dụng trong cấu trúc này như:
important | necessary | urgent | imperative |
advised | required | suggested | recommended |
vital | essential | significant | urgent |
crucial | (in)appropriate | desirable | reasonable |
Ví dụ: It is necessary that you should study English now.
(Thật là cần thiết để bạn học tiếng Anh ngay từ bây giờ).
+ Cấu trúc 4: It + be/seem + a/an + Noun/ Noun clause
Ví dụ: It's a good thing (that) you were insured. (Thật là tốt khi bạn đã mua bảo hiểm.)
2. Chủ ngữ giả với “there”
+ Với số và số lượng:
Ví dụ: There are 5 people in my family. (Gia đình của tôi có 5 người).
+ Dùng để giới thiệu vị trí:
Ví dụ: There is a lake next to my house. (Có một cái hồ kế bên nhà tôi).
+ Dùng để giới thiệu về một chủ đề mới:
Ví dụ: There is a woman who buys this house. (Có một người phụ nữ đã mua căn nhà này).
+ Đi kèm với đại từ bất định (nothing, something, anything,…) hoặc các từ chỉ lượng:
There + be + đại từ bất định/ các từ chỉ lượng + (for) to-V/ V.ing
Ví dụ: There is nothing to wear in my wardrobe.
(Không có gì để mặc trong tủ quần áo của tôi).
II. Bài tập Chủ ngữ giả
Ex 1. Viết lại câu theo gợi ý cho sẵn
1. What was the weather like yesterday?
(rainy and cold)
2. How long does it take from here to bus station?
(about 30 minutes)
3. How far is it from your house to your school?
(one kilometer)
4. How many degrees is it today?
(40 degrees Celsius)
5. What do you think of learning English?
(difficult/ learn English)
Đáp án:
1. It was rainy and cold.
2. It takes about 30 minutes.
3. It is one kilometer.
4. It is 40 degrees Celsius.
5. It is difficult to learn English.
Ex 2. Fill in the blanks with 'There' or 'It' to complete the following sentences
1. ………… is close to the post office, so we can walk there.
2. ………….. is a dog outside. ………….. looks very cute.
3. Will ………… be any changes? I think ……… will be a good idea to show a short video about pollution in the presentation.
4. …………… were some difficult questions in the test. I couldn’t answer them.
5. ……….is 9:00a.m now. ……… is an important meeting with our partner company at 9:30 then.
Đáp án:
1. It
2. there – it
3. there – it
4. There
5. It – There
Ex 3. Complete the following sentences with the correct forms of the verbs in parenthesis
1. It (take) …………… me two hours to go to work every day.
2. (Be)……………. there anyone here?
3. It is important (learn)……………. foreign languages.
4. It (be)…………… too hot yesterday that we stayed inside all the time.
5. There (seem)…………. to be a big problem in this project.
6. It is very kind of you (help)………….. me fix my car.
7. There (be)………….. a lot of changes in her life because of her father’s death.
8. There (not/ be)………… anywhere to go this weekend. It’s so boring.
9. It (appear)…………… to have a storm cross this area.
10. There (be)………. a new house over there next year.
Đáp án:
1. takes
2. Is
3. to learn
4. was
5. seems
6. to help
7. is
8. is not
9. appears
10. will be
Ex 4. Điền “it” hoặc “there” vào chỗ trống
1. I have got a laptop……… is my birthday present.
2. ……. is cold today, and I don’t want to do anything.
3. ……. is a lot of food in the kitchen. Go and take anything you want.
4. ……. are some problems to discuss.
5. …….. ’s Sunday…….. is a new shop opening today.
Đáp án:
1. It
2. It
3. There
4. There
5. It …..There
Ex 5. Choose the correct answers to complete the following sentences
1. Don’t cry! _______ no reason to be sad.
A. It is
B. There seems
C. There is
2. _______ him 15 minutes to walk to school.
A. There is
B. It is
C. It takes
3. The hotel is expensive but ______ a wonderful restaurant inside.
A. there is
B. there was
C. it is
4. Put on your coat before going out, _______ cold!
A. there is
B. it was
C. it is
5. ______ a red motorbike and two black cars outside the house.
A. There is
B. There are
C. It is
Đáp án:
1.C | 2.C | 3.A | 4.C | 5.A |
Ex 6. Điền chủ ngữ giả “it” hoặc “there” vào ô trống”
1. _______ is essential that you complete your homework before the deadline.
2. _______ is important to maintain a healthy diet and exercise regularly for your well-being.
3. _______ was a loud noise in the middle of the night, which woke me up.
4. _______ was a beautiful day when we first met at the park.
5. _______ is a lovely garden in the backyard of our new house.
6. _______ are several interesting books on the shelf in the library.
7. _______ is crucial that we address the environmental issues facing our community.
8. _______ would be great if you could join us for dinner tonight.
9. _______ are many students in the classroom, and they are all attentive.
10. _______ will be a meeting at the office tomorrow afternoon.
Đáp án:
1. It
2. It
3. There
4. It
5. There
6. There
7. It
8. It
9. There
10. There
Ex 7. Loại bỏ chủ ngữ giả trong các câu dưới đây và viết lại câu sao cho vẫn giữ nguyên nghĩa.
1. It was raining.
2. There were many people at the party.
3. There are a bunch of great skiing resorts in Colorado.
4. It is better to give than to receive.
5. There are so many books I want to read!
6. There are plenty of people ready to vote in the election.
7. It is important to wear a helmet when you are riding a bicycle.
8. It was necessary for me to take the bus to the museum.
9. There have been many experiments conducted by scientists on this topic.
10. It is possible that Sophia overslept this morning.
Đáp án:
1. The rain came down.
2. Many people attended the party.
3. Colorado has a bunch of great ski resorts.
4. Giving is better than receiving.
5. I want to read so many books!
6. Plenty of people are ready to vote in the election.
7. Wearing a helmet is important when you are riding a bicycle.
8. I had to take the bus to the museum.
9. Scientists have conducted many experiments on this topic.
10. Sophia may have overslept this morning.
Ex 8. Điền it / there thích hợp vào chỗ trống
1) …………is 5pm and I’m cooking dinner.
2) …………is a puppy outside. ………..looks very cute.
3) …………were some difficult exercises in the test. I couldn’t do well.
4) ……….is Saturday. ………is a festival this weekend. Do you want to join with us?
5) ………..is so hot today. I’m going swimming this afternoon.
6) Will……..be any changes? I think ……. will be a good idea to mix 2 colors for our painting.
7) I find……….boring to read a novel.
8) ……….are some problems to face up with.
9) (on the phone). Hello. ……..is Julie.
10) I have got a new mobile phone. ………..is my graduation day present from my parents.
Đáp án:
1) It
2) There / It
3) There
4) It / There
5) It
6) there / it
7) it
8) There
9) It
10) It
Ex 9. Choose correct answer
1. (It/There) is difficult to do this math question.
2. (It/There) is dangerous to drive a car very fast.
3. (It/There) is a small newsstand behind the cinema.
4. (It/There) iѕ an airport near mу house.
5. (It/There) is a good idea to listen to music when you are doing your homework.
6. (It/There) is polite to say hello first to the owner.
7. (It/There) were a lot of easy questions in the test.
8. (It/There) is silly to trust him.
9. (It/There) are 30 employees in the team.
10. (It/There) took me an hour to ride to the church.
11. (It/There) is important that we should learn English as hard as possible.
12. (It/There) are ѕome candies for you to eat.
13. (It/There) iѕ neceѕѕarу that you ѕhould do your homework before going to bed.
14. (It/There) iѕ exciting to read thiѕ fantasy novel.
15. (It/There) are a lot of things to do today.
Đáp án
1. It
2. It
3. There
4. There
5. It
6. It
7. There
8. It
9. There
10. It
11. It
12. There
13. It
14. It
15. There
Ex 10. Rewrite the sentences with dummy subjects
1. A bus arrives at 8 o’clock every morning. -> There is…
2. The dish was so awful that my mother couldn’t eat it. -> It was…
3. We spent a day flying to the US. -> It took…
4. Tony has not washed his car for over 2 months. -> It is…
5. A woman is standing next to my father. -> There is…
6. The banana was on the table. -> There was…
7. Traveling to Japan must be very fantastic. -> It must…
8. Driving to the park takes me fifty-five minutes. -> It takes…
9. Meeting my idol was wonderful. -> It was…
10. A lot of homework is to be done. -> There is…
Đáp án
1. There is a bus arriving at 8 o’clock every morning.
2. It was too awful for my mother to eat the dish.
3. It took us a day to fly to the US.
4. It is over 2 monthes since Tony last washed his car.
5. There is a woman standing next to my father.
6. There was a banana on the table.
7. It must be very fantastic to travel to Japan.
8. It takes me fifty-five minutes to drive to the park.
9. It was wonderful to meet my idol.
10. There is a lot of homework to do.
Xem thêm các dạng bài tập Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Bài tập Cấu trúc WANT có đáp án
Bài tập Các cụm động từ phrasal verb có đáp án
Bài tập Cấu trúc Not Until và Only When có đáp án
Bài tập Cấu trúc Prefer, Would Prefer, Would Rather có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)