50 bài tập từ chỉ lượng có đáp án

Với 50 bài tập từ chỉ lượng có đáp án bao gồm: lý thuyết, cách làm, bài tập vận dụng và vận dụng cao sẽ giúp các bạn học sinh nắm được cách làm bài tập từ chỉ lượng và làm bài tập Tiếng Anh dễ dàng hơn

1 9578 lượt xem
Tải về


Bài tập từ chỉ lượng có đáp án

I. Lý thuyết cách làm từ chỉ lượng

1. Some (một vài)

- Dùng trong câu khẳng định, lời mời

- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

VD: I have some friends.

2. Any (một vài)

- Dùng trong câu phủ định và câu hỏi

- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

VD: There aren’t any books in the shelf.

3. Many (nhiều)

- Thường dùng trong câu hỏi và câu phủ định, câu khẳng định được dùng ít hơn

- Đi với danh từ đếm được số nhiều

VD: Do you have many cars?

4. A lot of – Lots of (nhiều)

- Được dùng trong câu khẳng đinh và câu nghi vấn

- Đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều

VD: We spent a lot of money.

5. A few (một ít)

- Dùng trong câu khẳng định

- Dùng với danh từ đếm được số nhiều

VD: She enjoys her life here. She has a few friends and they meet quite often.

6. A little (một ít)

- Dùng trong câu khẳng định

- Đi với danh từ không đếm được

VD: Have you got any money? - Yes, a little. Do you want to borrow some?

II. Bài tập từ chỉ lượng

Bài 1. Choose the best answer to complete each sentence

1. There wasn't …............. snow last night.

A. many

B. much

C. few

D. a large number of

2. …............the students in my class enjoy taking part in social activities.

A. Most of

B. Most

C. Many

D. The number of

3. He's always busy. He has …......... time to relax.

A. much

B. little

C. a little

D. plenty of

4. She put so …......... salt in the soup that she couldn't have it. It was too salty.

A. many

B. little

C. much

D. a little

5. He made too …........... mistakes in his writing.

A. a few

B. much

C. many

D. a number of

6. How …........... students are there in your class?

A. little

B. few

C. much

D. many

7. I feel sorry for her. She has …............. friends.

A. many

B. a few

C. few

D. a great deal of

8. I spent …............ my spare time gardening last year.

A. most of

B. most

C. many of

D. a large number of

9. He doesn't have so …........... friends as I think.

A. much

B. a great deal of

C. many

D. a large number of

10. There was so …............ traffic that it took me an hour to get home.

A. a lot of

B. little

C. much

D. many

11. Learning a language needs …........... patience.

A. a few

B. much

C. many

D. little

12. …............ the shops in the city center close at 5.30.

A. Many

B. Much of

C. Some

D. Most of

13. We had a boring holiday. .........................the time we lay on the beach.

A. Most

B. Much

C. Most of

D. Many of

14. With only............ hope, Harry didn't know how to keep going another day.

A. little

B. a little

C. few

D. a few

15. How ….......... money have you got?

A. many

B. much

C. a lot of

D. a great deal of

16. There was very …........... food at the party but I didn't eat anything.

A. little

B. much

C. many

D. a lot of

17. I think................ you are very tired after your long journey.

A. many

B. much

C. many of

D. much of

18. We didn't take …............ photographs when we were on holiday.

A. much

B. a lot of

C. many of

D. a great deal of

19. There isn't …........... shampoo in the bathroom.

A. any

B. some

C. little

D. few

20. Would you like ….......... tea?

A. some

B. many

C. a few

D. any

21. He had so …............. things to do.

A. many

B. a lot of

C. much

D. little

22. The mixture looks rather dry. Maybe you should add …........... water.

A. a few

B. few

C. a little

D. little

23. We're having a big party. We've invited …........ friends.

A. a lot of

B. much

C. many of

D. no

24. Could I try ….......... wine?

A. a little

B. a few

C. little

D. Few

25. Could I try ….......... wine?

A. a little

B. a few

C. little

D. Few

26. …............. my students are familiar with this kind of school activities.

A. Most

B. Most of

C. A few

D. few

27. He had spent …........... time writing an essay about his childhood.

A. a large number of

B. a great deal of

C. a few

D. many

28. Peter has spent …........ time and money on stamp collecting.

A. a few of

B. many of

C. a great deal of

D. a large number of

29. Peter has spent …........ time and money on stamp collecting.

A. a few of

B. many of

C. a great deal of

D. a large number of

30. How............ furniture do you think there is?

A. many

B. much

C. few

D. a lot of

Đáp án:

1: Đáp án B

Tuyết là một thực thể không đếm được , chả ai rảnh mà đi đếm một tuyết,hai tuyết,ba tuyết cả
Do đó các đáp án A C D chỉ dùng cho các danh từ đếm được số nhiều không thể dùng trong trường hợp này
Đáp án B

2: Đáp án A

3: Đáp án B

Thời gian là một thực thể không đếm được do đó chúng ta không thể dùng plenty of + N số nhiều trong trường hợp này được.Loại D

Chú ý câu ở đây nói rằng,anh ta luôn luôn bận rộn.Tức là thời gian để anh ta nghỉ ngơi giải trí là rất ít và hầu như là không có để mà xoã

Vì thế ta loại A vì nó sai lệch với ý nghĩa của câu đầu.Loại C vì nó không nhấn mạnh được mức độ mạnh để hoà hợp với trạng từ tần suất always

Đáp án B

4: Đáp án C

Muối được người Anh coi là một sự vật không đếm được.Vì cũng không có ai rảnh đến nỗi ngồi đếm từng hạt muối cả. Do đó,ta có thể loại ngay đáp án A

Chú ý câu hai,người nói cho biết là món súp mà cô ta nấu quá là mặn, do đó chắc chắn là cô này vụng về đã đổ cả đống muối vào món súp rồi.

Vậy ta loại ngay B và D vì nó không hợp với nghĩa ở đây

Đáp án C

5: Đáp án C

Lỗi lầm có thể đếm được,do đó ta loại đáp án B

Khi sử dụng với too,ta chỉ có hai dạng là : too many + N số nhiều hoặc too much + N số ít để nhấn mạnh

Do đó,ta có thể dễ dàng suy ra đáp án ở đây là C

6: Đáp án D

Dạng câu hỏi số lượng phổ biến mà chúng ta thường sử dụng là:

How many + danh từ số nhiều + are there ….. ?

How much + danh từ không đếm được + is there …. ?

Để ý ở đây students ở dạng số nhiều nên đáp án D là chính xác

7: Đáp án C

Chú ý câu đầu : “Tôi cảm thấy tiếc cho cô ấy” – Câu này thể hiện thái độ phủ định,ta có thể dễ dàng đoán được nghĩa của câu sau nghĩa là cô ấy có quá ít bạn và hầu như không có .Cho nên ta sử dụng đáp án C là phù hợp nhất với câu này.Đáp án B không đủ sức nhấn như few

Từ many thì lại thường sử dụng cho loại câu khẳng định mang ý nghĩa tích cực hơn

A great deal of + N không đếm được : nhiều

Đáp án C

8: Đáp án A

Ngoài việc most of + the N

Nó còn có thể đi với most of + adj sở hữu như my , our,her,his,its ,your + N

Many of và A large number of chỉ đi với danh từ số nhiều

Đáp án phù hợp ở đây là A

9: Đáp án C

Khi sử dụng với so,ta thường áp dụng hai cách sau:
so many + N số nhiều hoặc so much + N không đếm được.Để ý ở đây friends là danh từ đếm được số nhiều nên đáp án phù hợp ở đây là C

10: Đáp án C

Khi sử dụng với so,ta thường áp dụng hai cách sau:
so many + N số nhiều hoặc so much + N không đếm được.Để ý ở đây traffic là danh từ không đếm được nên đáp án phù hợp ở đây là C

11: Đáp án B

Patience (sự kiên nhẫn) là danh từ trừu tượng (không đếm được) do đó ta dễ dàng loại được A và C

Xét nghĩa của câu thấy rằng ,học ngôn ngữ thì cần phải kiên nhẫn, chứ không thể nào mà học ít mà mong đạt được thành công sớm được

Đáp án B là chuẩn xác

Đây cũng là một bài học cho các em, học là cần phải kiên nhẫn,đừng vì kết quả thấp mà đã nản lòng,hãy tiếp tục cố gắng,trau dồi và học hỏi,dần dần rồi kiến thức của em sẽ bá đạo nhanh thôi

12: Đáp án D

Cấu trúc: Most of the + N số nhiều

Ở đây xác định rõ là các cửa hàng ở trung tâm thành phố này

Do đó ,đáp án D là chuẩn xác

13: Đáp án C

Cấu trúc: Most of the + N số không đếm được + V ít

Ở đây xác định rõ khoảng thời gian mà chúng tôi ngồi ở trên bãi biển

Do đó ,đáp án C là chuẩn xác

14: Đáp án A

Hope (hi vọng) là danh từ trừu tượng nên dễ dàng loại C và D

Ở đây,hi vọng đó rất mong manh và gần như không có nên Harry mới lúng túng không biết làm thế nào để tiếp tục giữ nó

Vậy đáp án A là hợp lý nhất

15: Đáp án B

Chúng ta có hai dạng câu để hỏi , how much + N không đếm được và how many + N đếm được

Vì money là tiền,không đếm được.Chúng ta chỉ đếm được tờ tiền chứ không thể nào đè ngửa ra mà đếm một tiền ,hai tiền,ba tiền được

Đáp án ở đây là B

16: Đáp án B

Food là danh từ không đếm được do đó ta loại A

Khi nhấn mạnh về số lượng nhiều,người ta dùng very much

Ở đây người nói muốn nói là đồ ăn ở bữa tiệc này ê hề , rất nhiều nhưng không ăn bất cứ cái gì

Đáp án B ở đây là hợp lý

17: Đáp án C

You ở đây chúng ta hiểu là các bạn chứ không phải là bạn đơn thuần nhé,ta loại ngày B và D vì bất hợp lý với danh từ này

Ta có cấu trúc: Many of sb ( những người được nói đã xác định là ở trong chuyến đi dài ngày của các bạn )

Đáp án C

You ở đây em hiểu nghĩa là các bạn nhé . Cho nên nó là danh từ đếm được số nhiều.Ngoài ra many of + sb nó mang nghĩa xác định một nhóm người cụ thể .Ở đây là nhóm bạn mệt mỏi sau chuyến đi dài ngày của họ . Do đó ta chọn C

18: Đáp án B

Photographs là những tấm ảnh đếm được nên ta loại A và D

Ở đây chúng ta sử dụng a lot of là phù hợp vì many of the hoặc many of sb hay many of + adj sở hữu + N không có trường hợp xác định cụ thể trong câu này.

Đáp án B

19: Đáp án A

Shampoo là dầu gội đầu không đếm được nên ta loại D

Trong hình thức câu phủ định,ta dùng any + N không đếm được để nhấn mạnh tính phủ định

Đáp án A

20: Đáp án A

Đây là cấu trúc câu mời lịch sự: Would you like some tea ? (Bạn có muốn một chút trà không ?)

Trong ta ghi nhớ cách sử dụng này nhé

Đáp án A

21: Đáp án A

So có hai cách sử dụng là so many + N số nhiều và so much + N không đếm được

Để ý danh từ things là danh từ đếm được số nhiều nên ta chọn đáp án A

22: Đáp án C

Water là nước,không đếm được do đó ta loại A và B

Ở đây ý nói không tiêu cực,chỉ là thêm một chút nước để cho việc trộn lẫn cái gì đó không bị khô

Do đó ta chọn đáp án C

23: Đáp án A

Những người bạn ở đây là danh từ đếm được số nhiều nên ta loại B

Loại D vì câu này không phải mang hình thức phủ định

Ta không chọn many of ở đây vì những người bạn này mang tính chất chung chung , không rõ ràng

Đáp án A là chính xác

24: Đáp án A

Rượu (wine) là một thực thể không đếm được nên ta loại B và D

Ở đây,người này muốn thử một chút rượu,mang ý nghĩa tích cực chứ không tiêu cực

Ta chọn đáp án A

25: Đáp án A

So có hai cách sử dụng là so many + N số nhiều và so much + N không đếm được

Để ý danh từ wine là danh từ không đếm được nên ta chọn đáp án A

Hình thức câu mệnh lệnh ở đây nhấn mạnh là không nên uống quá nhiều rượu vì nó hại cho sức khoẻ của bạn

Đáp án A

26: Đáp án B

Ngoài việc most of + the N

Nó còn có thể đi với most of + adj sở hữu như my , our,her,his,its ,your + N

Đáp án phù hợp ở đây là B

27: Đáp án B

Trong 4 đáp án thì A , C và D đều đi với danh từ đếm được số nhiều nên không phù hợp

Chỉ có đáp án B là đi được với danh từ không đếm được

28: Đáp án C

Trong 4 đáp án thì A , B và D đều đi với danh từ đếm được số nhiều nên không phù hợp

Chỉ có đáp án C là đi được với danh từ không đếm được

29: Đáp án C

Các đáp án A ,B ,D đi với danh từ đếm được số nhiều

Chỉ có đáp án C là vừa đi được với danh từ đếm được số nhiều,vừa đi được với danh từ không đếm được

Đáp án C

30: Đáp án B

Furniture là nội thất,không đếm được

Chúng ta có hai dạng câu hỏi là how much và how many như anh đã nhắc đến ở các câu trên

Ta dễ dàng chọn được đáp án B

Bài 2:. Điền SOME hoặc ANY vào chỗ trống

1. I don't have ............... paper.

2. Is there ............... petrol in the car?

3. I buy ...............fruit, but I don't have ...............vegetables.

4. Do you have ............... stamps? I need two.

5. I need ...............butter to make a cake.

6. I don't have ...............free time today. Sorry.

7. Are there............... potatoes in the basket?

8. There is ...............ink-pot on the table.

Đáp án:

1/ any

2/ any

3/ some-any

4/ any

5/ some

6/ any

7/ any

8/ some

Bài 3. Điền vào chỗ trống: HOW MUCH hoặc HOW MANY để hoàn thành câu sau

1. .............................beer is there in the fridge?

2. ...................................eggs do you want?

3. ..........................languages do you speak?

4. ..........................people are there in the class?

5.............................days are there in a week?

6. .............................milk do you drink everyday?

7. ................................kilos of rice do you want?

8. ..............................soda does she want?

Đáp án:

1/ How much

2/ How many

3/ How many

4/ How many

5/ How many

6/ How much

7/ How many

8/ How much

Bài 4: Chia động từ

1. What time .................. you (go) ....................... to school?

2. Lan (watch) ............................. T.V three times a week.

3. Nam and Ba often (go) ............................ fishing on Sunday.

4. We (not go) .............................. to school on Sunday.

5. My brother likes jogging. He ( jog) ...... every morning. At the moment, he (jog)....... in the park.

6. What is she doing ? -She (cook).............................. lunch.

7. Where is Ba? He (be) ................... in the yard. He (play).............................. badminton.

8. Hoa (not read)................................ book now, he (do).......................... his homework.

9. They (do) ............................................ their homework in the evening.

10. Nam (visit) ....................................... Hue this summer vacation.

Đáp án:

1/ do you go

2/ watches

3/ go

4/ don't go

5/ jogs – is jogging

6/ is cooking

7/ is – is playing

8/ isn't reading-is doing

9/ do

10/ is going to visit

Bài 5: Điền a / an / some / any vào chỗ trống

1. There is .................. banana in the basket.

2. I need ..................tea.

3. Are there ..................tomatoes in the fridge?

4. We have .........rice, but we don't have ......meat.

5. There's ..................orange on the table.

6. I'd like ..................apple juice.

7. He has ............TV and ............computer.

8. Would you like ..................ice- cream?

9. I have.............. friends in Hue.

10. Do you have ...............dogs or cats at home?

11. Would you like ..................cup of tea?

12. I would like.................. cakes, please.

13. Can I have ............glass of milk?

14. Thank you. And .........box of chocolates would be fine.

Đáp án:

1/a

2/ some

3/ any

4/ some –any

5/ an

6/ some

7/ a – a

8/ some

9/ some

10/ any

11/ a

12/ some

13/ a

14/ a

Exercise 6: Fill in the blanks with: much/ many/ few/ little/ most.

1. She isn’t very popular. She has _________ friends.

2. Ann is very busy these days. She has _________ free time.

3. Did you take __________ photographs when you were on holiday?

4. I’m not very busy today. I haven’t got _________ to do.

5. This is very modern city. There are__________ old buildings.

6. The weather has been very dry recently. We’ve had ___________ rain.

7. ____________ English learners is becoming greater and greater.

8. ____________ people have applied for the job.

9. Did it cost ____________ to repair the car?

10. _____________ of my friends live in HCM city

Đáp án:

1. few

2. little

3. some

4. much

5. few

6. little

7. Many

8. Many

9. much

10. Most

Exercise 7: Complete the sentences with a, an, some or any.

1. I don’t have ___________ paper.

2. Is there ___________ petrol in the car?

3. I buy ___________ fruits, but I don’t have ___________vegetables.

4. Do you have ___________ stamps? I need two.

5. I need ___________ butter to make a cake.

6. I don’t have ___________ free time today. Sorry.

7. Are there ___________ potatoes in the basket?

8. There is ___________ ink-pot on the table.

9. Can I have ___________ glass of milk?

10. Thank you. And ___________box of chocolates would be fine.

Đáp án:

1. any

2. any

3. some - any

4. any

5. some

6. little

7. any

8. some

9. a

10. a

Exercise 8. Fill in the gaps with a word from the box below in the correct form. If the word is countable, you may need to change it to a plural form.

advice cake challenge electricity information situation size

1. I’ve faced many ……challenge…… in my life, but none as difficult as this.

2. Some of the best____________ I heard while I was a student was to take regular breaks when studying so that you don’t lose concentration.

3. A dictionary is a wonderful source of ____________

4. I’ve made some little ____________for Claire’s birthday party.

5. One hundred years ago cars all looked the same but these days they come in lots of different shapes and____________

6. My job as a journalist means I can find myself in difficult____________ at times, but at least it’s never boring.

Đáp án

2. advice

3. information

4. cake

5. sizes

6. situations

Exercise 9. Fill in the gaps with amount, number, few, little, many or much in the Reading test below

How much sleep do we need?

The 1 _____________ of sleep each person needs depends on 2 _____________ factors, including age. Infants generally require about 16 hours a day. For most adults, seven to eight hours a night appears to be the ideal 3 ____________of sleep, although a 4 ____________ people may need as 5 ____________ as five hours’ sleep or as 6 ____________ as ten hours sleep each day. Getting too 7 ____________ sleep creates a sleep debt, and eventually, your body will demand that the debt be repaid..

A large 8 ____________ of people over 65 have frequent sleeping problems, such as insomnia, and deep sleep stages in 9 ____________ elderly people often become very short or stop completely. Microsleeps, or very brief episodes of sleep in an otherwise awake person, are another mark of sleep deprivation. In 10 ____________ cases, people are not aware that they are experiencing microsleeps. The widespread practice of burning the candle at both ends in western industrialized societies has created so 11____________ sleep deprivation that what is really abnormal sleepiness is now almost the norm.

Đáp án

2. many

3. amount

4. few

5. little (sleep is uncountable) / few (hours are countable)

6. much/many

7. little

8. number

9. many

10. many

11. much

Exercise 10. Read the extract from a talk about a holiday destination. Decide if the underlined quantity expressions are correct or not. Tick (/) them if they are right and correct them if they are wrong.

The island is beautiful. Don’t be dismayed when you get off the plane and find yourself in a large, rather ugly city with 1 a little sense of the old way of life you have read about. Just a short car ride away is the island you have been promised with its small villages and slow pace of life. And there really is 2 anything for everyone. For those that like sun bathing, it has 3 some of the most beautiful beaches in the world. If you like walking, the paths take you through some breathtaking scenery.

4 Little other places can match the stunning landscape of this island. For water sports enthusiasts, there are 5 any unusual activities such as diving for pearls or turtle spotting, along with 6 few of the more common sports such as waterskiing or windsurfing. If history is your thing, don’t worry. There’s 7 much history round every corner. Ruins from the ancient civilisations that lived here over 3000 years ago are everywhere, and although 8 a lot of people come here just to see the palace, you can find some lesser remains scattered around the surrounding hills.

Visit it 9 some time of the year and you will not be disappointed. Not 10 many places in the world can offer so much. 11 Not any holiday will ever match this one – our island has got it all!

1. …………… 7. ……………
2. …………… 8. ……………
3. …………… 9. ……………
4. …………… 10. ……………
5. …………… 11. ……………
6. ……………

Đáp án

2. something (positive statement)

3. ✔️

4. Few (“places” is countable)

5. some/many (positive statement)

6. a few

7. plenty of / a lot of / lots of (much is not usually used in positive sentences)

8. ✔️

9. any ( = it does not matter which time

10. ✔️

11. No

Xem thêm các dạng bài tập Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Bài tập Danh động từ có đáp án

Bài tập Cấu trúc When, While có đáp án

Bài tập Danh động từ và Động từ nguyên thể có đáp án

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh GERUND AND INFINITIVE có đáp án

Bài tập Chủ ngữ giả có đáp án

1 9578 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: