50 bài tập danh từ số ít số nhiều có đáp án

Với 50 bài tập danh từ số ít số nhiều có đáp án bao gồm: lý thuyết, cách làm, bài tập vận dụng và vận dụng cao sẽ giúp các bạn học sinh nắm được cách làm bài tập danh từ số ít số nhiều và làm bài tập Tiếng Anh dễ dàng hơn

1 19,934 26/02/2024
Tải về


Bài tập danh từ số ít số nhiều có đáp án

I. Danh từ số ít và danh từ số nhiều trong Tiếng Anh

1. Định nghĩa danh từ số ít và danh từ số nhiều

- Việc phân biệt giữa danh từ số ít và danh từ số nhiều trong tiếng Anh là vô cùng quan trọng. Đây là một trong những kiến thức ngữ pháp cơ bản nhất trong tiếng Anh. Nếu bạn nghĩ học ngữ pháp tiếng Anh chỉ để phục vụ làm những bài kiểm tra hoặc thi lấy chứng chỉ thì bạn đã nhầm.

- Việc phân biệt và sử dụng linh hoạt danh từ số ít và danh từ số nhiều đem lại rất nhiều lợi ích khi ứng dụng vào giao tiếp tiếng Anh. Trong đời sống hằng ngày cũng như công việc, chúng ta sẽ sử dụng rất nhiều đến mảng kiến thức này. Việc dùng sai hay nhầm lẫn danh từ số ít và số nhiều có thể dẫn đến sai ý nghĩa, sai bản chất của câu.

Đầu tiên, chúng ta hãy cùng phân biệt khái niệm giữa danh từ số ít và danh từ số nhiều có gì khác nhau?

1.1. Danh từ số ít là gì?

Thế nào là danh từ số ít? Danh từ số ít (Singular Nouns) là những danh từ dùng để chỉ một sự vật, hiện tượng đếm được với số đếm là MỘT, hoặc danh từ không đếm được.

Ví dụ về danh từ số ít: a baby (một em bé), an apple (một quả táo), a ball (một quả bóng),…

Lưu ý: Danh từ số ít thường không có “s” ở cuối từ, nhưng một số trường hợp danh từ có “s” ở cuối nhưng vẫn là danh từ số ít vì nó là danh từ không đếm được. Chính vì vậy, khi chia động từ, bạn không nên nhìn vào đuôi “s” mà nghĩ là danh từ số nhiều mà chia động từ theo sau với danh từ số nhiều.

Ví dụ: mathematics (môn toán), physics (môn vật lý), news (tin tức), linguistics (ngôn ngữ học), athletics (điền kinh),…

1.2. Danh từ số nhiều là gì?

Danh từ số nhiều (Plural Nouns) là những danh từ dùng để chỉ một sự vật, hiện tượng đếm được với số đếm từ hai trở lên. Danh từ số nhiều thường có “s” ở cuối từ.

Ví dụ về danh từ số nhiều: babies (những em bé), apples (những quả táo), balls (những quả bóng),…

Lưu ý: Một số danh từ số nhiều không có tận cùng là “s”.

Ví dụ:

police (cảnh sát)

people (người)

children (trẻ em)

the rich (những người giàu)

the poor (những người nghèo)

2. Quy tắc chuyển danh từ số ít sang số nhiều

Khi chuyển danh từ số ít sang danh từ số nhiều, nhiều người nghĩ chỉ cần thêm “s” vào tận cùng của danh từ là đủ, và luôn luôn thêm “s” với bất cứ danh từ nào. Trên thực tế, có rất nhiều quy tắc, biến thể và những danh từ số nhiều bất quy tắc cần ghi nhớ. TOPICA Native đã tổng hợp quy tắc đầy đủ nhất để chuyển từ danh từ số ít sang số nhiều như sau:

2.1. Quy tắc thông thường

- Quy tắc 1: Thêm “s” vào cuối danh từ để chuyển thành danh từ số nhiều

Ví dụ: pen -> pens (cái bút), car -> cars (xe ô tô), house -> houses (ngôi nhà),…

- Quy tắc 2: Danh từ tận cùng là -ch, -sh, -s, -x, thêm -es vào cuối để chuyển thành danh từ số nhiều

Ví dụ: watch -> watches (đồng hồ), box -> boxes (cái hộp), class -> classes (lớp học),…

Lưu ý: Danh từ có đuôi ch nhưng phát âm là /k/ thì chỉ thêm “s” vào cuối danh từ.

Ví dụ: stomach -> stomachs (cái bụng),..

- Quy tắc 3: Danh từ tận cùng là -y, đổi thành -ies để chuyển thành danh từ số nhiều

Ví dụ: lady -> ladies (phụ nữ), baby -> babies (em bé),..

Lưu ý: Một số danh từ tận cùng là y, nhưng chỉ thêm “s” để thành danh từ số nhiều.

Ví dụ: boy -> boys (cậu bé), ray -> rays (tia),…

- Quy tắc 4: Danh từ tận cùng là -o, thêm -es vào cuối để chuyển thành danh từ số nhiều

Ví dụ: potato -> potatoes (củ khoai tây), tomato -> tomatoes (quả cà chua),…

Lưu ý: Một số danh từ tận cùng là o, nhưng chỉ thêm “s” vào cuối để thành danh từ số nhiều.

Ví dụ: zoo -> zoos (sở thú), piano -> pianos (đàn piano), photo -> photos (bức ảnh)…

- Quy tắc 5: Danh từ tận cùng là -f,-fe,-ff, đổi thành -ves để thành danh từ số nhiều.

Ví dụ: bookshelf -> bookshelves (giá sách), số nhiều của leaf -> leaves (cái lá), số nhiều của knife -> knives (con dao),…

Lưu ý: Một số trường hợp danh từ tận cùng là f, nhưng chỉ thêm “s” để thành danh từ số nhiều.

Ví dụ: roof -> roofs (mái nhà), cliff -> cliffs (vách đá), belief -> beliefs (niềm tin), chef -> chefs (đầu bếp), chief -> chief (người đứng đầu)…

- Quy tắc 6: Danh từ tận cùng là -us, đổi thành -i để thành danh từ số nhiều.

Ví dụ: cactus – cacti (xương rồng), focus – foci (tiêu điểm)

- Quy tắc 7: Danh từ tận cùng là -is, đổi thành -es để thành danh từ số nhiều.

Ví dụ: analysis -> analyses (phân tích), ellipsis – ellipses (dấu ba chấm),…

- Quy tắc 8: Danh từ tận cùng là -on, đổi thành -a để thành danh từ số nhiều.

Ví dụ: phenomenon -> phenomena (hiện tượng), criterion – criteria (tiêu chí),…

2.2. Trường hợp đặc biệt

- Có một số danh từ khi chuyển từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều vẫn giữ nguyên, không thay đổi.

Ví dụ: a deer -> deer (con hươu), a fish -> fish (con cá), a sheep – sheep (con cừu),..

Trong trường hợp này, bạn cần nhìn vào ngữ cảnh cụ thể của câu nói để xác định đó là danh từ số nhiều hay số ít.

Ví dụ: Leo caught one fish, but I caught three fish. (Leo bắt một con cá, nhưng tôi bắt được ba con cá) – fish số 1 là danh từ số ít, fish số 2 là danh từ số nhiều.

- Một số danh từ số nhiều bất quy tắc:

Trong tiếng Anh, có một số danh từ khi chuyển từ số ít sang số nhiều sẽ thay đổi hoàn toàn mà không theo quy tắc nào cả. Cách tốt nhất là bạn hãy ghi chú lại và học thuộc những từ sau đây:

Ví dụ:

a person -> people (người)

a man -> men (người đàn ông)

a woman -> women (người phụ nữ)

a child -> children (trẻ em)

a foot -> feet (bàn chân)

a tooth -> teeth (răng)

mouse -> mice (con chuột)

goose -> geese (con ngỗng)

3. Cách phát âm đuôi danh từ số nhiều

Danh từ thường được chuyển sang hình thức số nhiều bằng cách thêm “s” hoặc “es” vào đuôi như trên. Trong tiếng Anh, chỉ cần thêm một chữ là cách phát âm của từ lại trở nên khác rất nhiều, khiến nhiều người bối rối không biết đọc ra sao mới đúng. Hãy ghi chú lại những quy tắc dưới đây để có thể phát âm danh từ số nhiều chính xác nhất.

- Khi danh từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/, cách đọc âm đuôi là /s/

Ví dụ:

students /ˈstudənts/ (học sinh)

months /mʌnθS/ (tháng)

cups /kʌps/ (chiếc cốc)

books /bʊks/ (cuốn sách)

safes /seifs/ (cái két sắt)

- Khi danh từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/, cách đọc âm đuôi là /iz/

Ví dụ:

roses /’roʊziz/ (bông hoa hồng)

kisses /’kɪsiz/ (nụ hôn)

brush /brә:∫iz/ (chiếc bàn chải)

garage /ɡəˈrɑːʒiz/ (ga-ra)

sandwiches /ˈsænwɪtʃiz/ (bánh sandwich)

- Khi danh từ có tận cùng là các âm còn lại, cách đọc âm đuôi là /z/

Ví dụ:

pens /pɛnz/ (cái bút)

birds /bɜːrdz/ (con chim)

rooms /ruːmz/ (căn phòng)

things /θɪŋz/ (thứ)

cars /kɑːrz/ (xe ô tô)

4. Bảng danh từ số nhiều đặc biệt (bất quy tắc)

4.1. Hình thức số nhiều bất quy tắc có tận cùng bằng -ves

Các danh từ sau đây có tận cùng bằng -f(e) có hình thức số nhiều tận cùng bằng -ves.

Số ít Số nhiều Dịch
calf calves con bê
elf elves yêu tinh, người lùn
half halves một nửa
knife knives dao
life lives cuộc sống
leaf leaves
loaf loaves ổ bánh mỳ
self selves bản thân, bản chất
sheaf sheaves
shelf shelves giá, ngăn
thief thieves kẻ trộm
wife wives vợ
wolf wolves chó sói

Dwarf (người lùn), hoof (móng), scarf (khăn quàng cổ) và wharf (cầu tầu) có số nhiều tận cùng là -fs hoặc -ves. Hooves, scarves và wharves thông dụng hơn số nhiều có tận cùng bằng -fs. Các từ khác có tận cùng là -f(e) thì theo quy tắc thông thường.

4.2. Hình thức số nhiều bất quy tắc khác

Số ít Số nhiều Dịch
child children trẻ em
foot feet bàn chân
goose geese con ngỗng
louse lice chấy, rận
man men đàn ông
mouse mice chuột
ox oxen bò đực
penny pennies đồng xu
person people người
tooth teeth răng
woman women phụ nữ

Hình thức số nhiều có quy tắc của pennies có thể dùng để nói về những đồng penny riêng lẻ (và đồng 1 xu ở Mỹ); pence được dùng để nói về giá cả và số tiền. Một số người Anh ngày nay dùng pence như một từ số ít (ví dụ: That’s be three pounds and one pence, please).

Persons đôi khi được dùng như số nhiều của person trong ngôn ngữ chính thức. Cũng có danh từ số ít people (số nhiều peoples) nghĩa là ‘dân tộc’.

II. Bài tập về danh từ số ít số nhiều có đáp án

Bài 1: Viết dạng số ít của các Danh từ sau:

1. roses →............................................

2. boys →............................................

3. families →............................................

4. potatoes →............................................

5. wives →............................................

6. photos →............................................

7. children →............................................

8. sandwiches →............................................

9. fish →............................................

10. feet →............................................

11. lamps →............................................

12. cities →............................................

13. sheep →............................................

14. cliffs →............................................

15. roofs →............................................

16. thieves →............................................

17. pence →............................................

18. pianos →............................................

19. teeth →............................................

20. bases →............................................

Đáp án:

1. roses → rose

2. boys → boy

3. families → family

4. potatoes → potato

5. wives → wife

6. photos → photo

7. children → child

8. sandwiches → sandwich

9. fish → fish

10. feet → foot

11. lamps → lamp

12. cities → city

13. sheep → sheep

14. cliffs → cliff

15. roofs → roof

16. thieves → thief

17. pence → penny

18. pianos → piano

19. teeth → tooth

20. bases → base

Bài 2: Change the sentences into the plural form.

Example: My foot is big. → My feet are big.

1. The man is tall. ............................................

2. The woman is fat. ............................................

3. The child is sad. ............................................

4. The mouse is gray. ............................................

5. My tooth is white. ............................................

Đáp án:

1. The man is tall. - The men are tall

2. The woman is fat. - The women are fat

3. The child is sad. - The children are sad

4. The mouse is gray. - The mice are gray

5. My tooth is white. - My teeth are white

Bài 3. Change the sentences into the singular form.

Example: The fish are quiet. → The fish is quiet.

1. The geese are in the yard. ............................................

2. The children are tired. ............................................

3. The policemen are old. ............................................

4. The mice are hungry. ............................................

5. The sheep are ugly. ............................................

Đáp án:

1. The geese are in the yard. - The goose is in the yard

2. The children are tired. - The child is tired

3. The policemen are old. - The policeman is old

4. The mice are hungry. - The mouse is hungry

5. The sheep are ugly. - The sheep is ugly

Bài 4: Cho dạng số nhiều của danh từ trong ngoặc.

1. These (person) are protesting against the president.

2. The (woman) over there want to meet the manager.

3. My (child) hate eating pasta.

4. I am ill. My (foot) hurt.

5. Muslims kill (sheep) in a religious celebration.

6. I clean my (tooth) three times a day.

7. The (student) are doing the exercise right now.

8. The (fish) I bought is in the fridge.

9. They are sending some (man) to fix the roof.

10. Most (housewife) work more than ten hours a day at home.

11. Where did you put the (knife)?

12. On the (shelf).

13. (Goose) like water.

14. (Piano) are expensive

15. Some (policeman) came to arrest him.

16. Where is my (luggage)?

Đáp án:

1. These (person) people are protesting against the president.

2. The (woman) women over there want to meet the manager.

3. My (child) children hate eating pasta.

4. I am ill. My (foot) feet hurt.

5. Muslims kill (sheep) sheep in a religious celebration.

6. I clean my (tooth) teeth three times a day.

7. The (student) students are doing the exercise right now.

8. The (fish) fish I bought is in the fridge.

9. They are sending some (man) men to fix the roof.

10. Most (housewife) housewives work more than ten hours a day at home.

11. Where did you put the (knife) knives ?

12. On the (shelf) shelves .

13. (Goose) Geese like water.

14. (Piano) Pianos are expensive.

15. Some (policeman) policemen came to arrest him.

16. Where is my (luggage) luggage? - In the car!

Bài 5: Chọn đáp án đúng.

1. All birds are very good at building their_____

a. nestes

b. nest

c. nests

d. nestoes

2. Donna and Doug are planning to sell all their possessions and move to Maui in order to become beach_____.

a. bumes

b. bums

c. bum

d. bumoes

3. We ate both____.

a. apple

b. appleoes

c. apples

d. applese

4. We picked some_____ from the tree.

a. orangeses

b. orangeoes

c. oranges

d. orange

5. Leaves covered the two ______ in the woods.

a. pathes

b. path

c. paths

d. pathese

6. Three_____ swam in the river.

a. fish

b. fishs

c. fishes

d. fishoes

7. I have jush bought three_____

a. ox

b. oxes

c. oxs

d. oxen

8. Sandy knew that many _____ were living in the walls of the old houses.

a. mouses

b. mouse

c. mice

d. mices

9. The hunters never noticed the two ____ by the appletrees.

a. deers

b. deeres

c. deer

d. deeroes

10. Are the _____chasing the other farm animals?

a. geese

b. gooses

c. goose

d. goosoes

11. You should place the _____ and spoons to the left of the plates.

a. knifes

b. knives

c. knife

d. knifese

12. The _____ stood on boxes to see the parade.

a. child

b. childs

c.children

d. childrens

13. Please keep your hands and ____ inside the car.

a. feet

b. foots

c. foot

d. footes

14. Please give me that _____.

a. cissor

b. cissors

c. cissorses

d. cissores

15. There are five____in the picture.

a. sheep

b. sheeps

c. sheepes

Đáp án:

1-nests 4-oranges 7-oxen 10-geese 13-feet

2-bums 5-paths 8-mice 11-knives 14- scissors

3-apples 6-fish 9-deer 12-children 15-sheep

Bài 6. Chuyển các danh từ sau sang số nhiều

1. a table -> tables

2. an egg ->…………………………

3. a car ->…………………………

4. an orange ->…………………………

5. a house ->…………………………

6. a student -> …………………………

7. a class ->…………………………

8. a box ->…………………………

9. a watch ->…………………………

10. a dish ->…………………………

11. a quiz ->…………………………

12. a tomato ->…………………………

13. a leaf ->…………………………

14. a wife ->…………………………

15. a country ->…………………………

16. a key ->…………………………

17. a policeman ->…………………………

18. a bamboo ->…………………………

19. an ox -> …………………………

20. a child ->…………………………

21. a tooth ->…………………………

22. a goose ->…………………………

Đáp án:

2. eggs 3. cars 4. oranges 5. houses
6. students 7. classes 8. boxes 9. watches
10. dishes 11. quizzes 12. tomatoes 13. leaves
14. wives 15. countries 16. keys 17. policemen
18. bamboos 19. oxen 20. children 21. teeth
22. geese

Bài 7. Chọn danh từ dưới dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho những câu dưới đây:

1. There are a lot of beautiful _____.

trees

tree

2. There are two _____ in the shop.

women

woman

3. Do you wear _____?

glasses

glass

4. I don’t like _____. I’m afraid of them.

mice

mouse

5. I need a new pair of _____.

jean

jeans

6. He is married and has two _____.

child

children

7. There was a woman in the car with two _____.

man

men

8. How many _____ do you have in your bag?

keys

key

9. I like your ______. Where did you buy it?

trousers

trouser

10. He put on his _____ and went to bed.

pyjama

pyjamas

11. These _____ aren’t very sharp.

scissor

scissors

12. There are three windows in the ______.

house

houses

13. My father has a new _____.

jobs

job

14. I have four ______.

dictionary

dictionaries

15. Most of my friends are _____.

student

students

16. There is one _____ on the floor.

mouse

mice

17. We have _____.

car

cars

18. They are riding their _____.

bicycle

bicycles

19. There are three _____ on my desk.

books

book

20. I have two _____.

babies

baby

21. We arrived here two _____ ago.

day

days

22. There are only _____ at our school.

boy

boys

23. You are too old to play with _____.

toys

toy

24. Where is your _____?

toys

toy

25. _____ and gentleman, I’d like to invite you.

Lady

Ladies

26. ______ are stronger than girls.

Boys

Boy

27. She is a real _____.

ladies

lady

28. What _____ is it today?

days

day

29. There is a _____ on the cake.

fly

flies

30. How are your _____ today?

babies

baby

Đáp án:

1 - trees; 2 - women; 3 - glasses; 4 - mice; 5 - jeans;

6 - Children; 7 - men; 8 - keys; 9 - trousers; 10 - pyjama;

11 - scissors; 12 - house; 13 - job; 14 - dictionaries; 15 - student;

16 - mouse; 17 - cars; 18 - bicycles; 19 - books; 20 - babies;

21 - days; 22 - boy; 23 - toy; 24 - toys; 25 - ladies;

26 - boys; 27 - lady; 28 - day; 29 - fly; 30 - baby

Bài 8. Chuyển danh từ số ít sang số nhiều

1. desk → ............................................

2. pencil →............................................

3. bike →............................................

4. cat →............................................

5. invitation →............................................

6. watch →............................................

7. game →............................................

8. cage →............................................

9. cake →............................................

10. box →............................................

11. life →............................................

12. family →............................................

13. boy →............................................

14. house →............................................

15. city →............................................

16. man →............................................

17. child →............................................

18. sandwich →............................................

19. nurse →............................................

20. shelf →............................................

21. half →............................................

22. kilo →............................................

23. woman →............................................

24. mouth →............................................

25. foot →............................................

26. sheep →............................................

27. penny →............................................

28. bus →............................................

29. day →............................................

30. fish →............................................

31. ox →............................................

32. roof →............................................

33. potato →............................................

34. party →............................................

35. deer →............................................

36. chief →............................................

37. photo →............................................

38. series →............................................

39. wife →............................................

40. brother-in-law →............................................

Đáp án:

1. desk → desks

2. pencil → pencils

3. bike → bikes

4. cat → cats

5. invitation → invitations

6. watch → watches

7. game → games

8. cage → cages

9. cake → cakes

10. box → boxes

11. life → lives

12. family → families

13. boy → boys

14. house → houses

15. city → cities

16. man → men

17. child → children

18. sandwich → sandwiches

19. nurse → nurses

20. shelf → selves

21. half → halves

22. kilo → kilos

23. woman → women

24. mouth → mouths

25. foot → feet

26. sheep → sheep

27. penny → pence

28. bus → buses

29. day → days

30. fish → fish

31. ox → oxen

32. roof → roofs

33. potato → potatoes

34. party → parties

35. deer → deer

36. chief → chiefs

37. photo → photos

38. series → series

39. wife → wives

40. brother-in-law → brothers-in-law

Bài 9. Choose the correct answer.

1. This _____ is mine.

cat

cats

2. This _____ is awful.

hats

hat

3. These _____ are quite expensive.

shirts

shirt

4. Give me this _____ , please.

tickets

ticket

5. Introduce me to this _____, please.

girls

girl

6. Those _____ are described in Tom's book.

incidents

incident

7. I want these _____ back tomorrow.

paper

papers

8. That ______ is closed.

shop

shops

9. These _____ are dirty

windows

window

10. I want to see that _____.

sweaters

sweater

11. Those _____ should be published.

stories

story

12. These _____ are here.

book

books

13. Throw away those _____.

bulb

bulbs

14. That _____ is the best.

picture

pictures

15. That _____ costs a fortune.

seat

seats

16. Those _____ must be crazy.

man

men

17. I must read that _____.

book

books

18. This _____ is John's.

seats

seat

19. Look at these _____.

photos

photo

20. Bring me that _____, please.

pencil

pencils

Đáp án:

1 - cat; 2 - hat; 3 - shirts; 4 - ticket; 5 - girl;

6 - incidents; 7 - papers; 8 - shop; 9 - window; 10 - sweater;

11 - stories; 12 - books; 13 - bulbs; 14 - picture; 15 - seat;

16 - man; 17 - book; 18 - seat; 19 - photos; 20 - pencil;

Bài 10. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc.

1. These (person) ______ are gathering at the product display counter.

2. The (woman) ______ always want to be more beautiful with makeup.

3. My (child) ______ has a strong passion for lego.

4. I just got my hand clamped so my (finger) ______ are hurting.

5. (Sheep) ______ are being shaved.

6. I brush my (tooth) ______ twice a day, morning and night.

7. (Bacteria) ______ are hard to see with the naked eye.

8. How to know which (knife) ______ to choose for steak?

9. The ripe (tomato) ______ look delicious.

10. A (deer) ______ is grazing by the stream.

Đáp án:

1. These (person) __people____ are gathering at the product display counter.

2. The (woman) ___women___ always want to be more beautiful with makeup.

3. My (child) ___child___ has a strong passion for lego.

4. I just got my hand clamped so my (finger) __fingers____ are hurting.

5. (Sheep) __Sheeep____ are being shaved.

6. I brush my (tooth) ___teeth___ twice a day, morning and night.

7. (Bacteria) __Bacteria____ are hard to see with the naked eye.

8. How to know which (knife) ___knife__ to choose for steak?

9. The ripe (tomato) ___tomatoes___ look delicious.

10. A (deer) ___deer___ is grazing by the stream.

Bài 11. Choose the correct answer.

1. How many (day)_____ will it take you?

2. You are too old to play with (toy)_____.

3. How are your (baby)_____ today?

4. (Lady)_____ and gentleman, I'd like to invite you.

5. Where is your (toy)_____?

6. There are only (girl)_____ at our school.

7. He is good (boy)_____.

8. There is a (fly)_____ on the cake.

9. There are too many (fly)_____ here.

10. What (day)_____ is it today?

11. She is a real (lady)_____.

12. (Boy)_____ are stronger than girls.

Đáp án:

1. How many (day)__days___ will it take you?

2. You are too old to play with (toy)__toys___.

3. How are your (baby)__baby___ today?

4. (Lady)__Ladies___ and gentleman, I'd like to invite you.

5. Where is your (toy)__toy___?

6. There are only (girl)__girls___ at our school.

7. He is good (boy)__boy___.

8. There is a (fly)__fly___ on the cake.

9. There are too many (fly)__flies___ here.

10. What (day)_____ is it today?

11. She is a real (lady)__lady___.

12. (Boy)___Boys__ are stronger than girls.

Bài 12. Complete the sentences with the plural form of the nouns in red

1. Only eight ___________ are allowed in this lift. (person)

2. Can you cut the lemon into two ___________ ? (half)

3. I bought three ___________ from the market? (fish)

4. Our ___________ played happily in the park. (child)

5. The lamb was attacked by a pack of ___________ . (wolf)

6. Don’t forget to brush your ___________. (tooth)

7. Many ___________ love to go shopping. (woman)

8. Be careful! Those ___________ look reallu sharp. (knife)

9. Minority groups have their own musical __________________ (instrument) like dan tinh and gong.

10. The King use sticky __________________ (rice) to make Banh Chung.

11. My grandmother used to teach me many folk __________________ (song).

12. The staircase of a Muong’s stilt house has an odd number of __________________ (step) such as 5, 7 or 9.

13. A big stilt house stands on high __________________ (post).

14. The Lahu build their houses from __________________ (wood) and wild banana __________________ (leaf).

15. Most minority __________________ (woman) weave clothes and do __________________ (housework).

16. In the mountains, there is not much __________________ (land) for growing __________________ (crop).

17. The number of minority __________________ (child) going to school is going up.

18. People in the mountains live close to __________________ (nature).

Đáp án

1. Only eight _______people____ are allowed in this lift. (person)

2. Can you cut the lemon into two _____halves______ ? (half)

3. I bought three ______fish_____ from the market? (fish)

4. Our ____children_______ played happily in the park. (child)

5. The lamb was attacked by a pack of _____wolves______ . (wolf)

6. Don’t forget to brush your _____teeth______. (tooth)

7. Many _____women______ love to go shopping. (woman)

8. Be careful! Those ____knives_______ look reallu sharp. (knife)

9. Minority groups have their own musical ________instruments__________ (instrument) like dan tinh and gong.

10. The King use sticky _______rice___________ (rice) to make Banh Chung.

11. My grandmother used to teach me many folk ________songs__________ (song).

12. The staircase of a Muong’s stilt house has an odd number of _________steps_________ (step) such as 5, 7 or 9.

13. A big stilt house stands on high _______posts___________ (post).

14. The Lahu build their houses from ______wood____________(wood) and wild banana _______leaves___________ (leaf).

15. Most minority ______women____________ (woman) weave clothes and do _________housework_________ (housework).

16. In the mountains, there is not much __________land________ (land) for growing _______crops___________ (crop).

17. The number of minority ________children__________ (child) going to school is going up.

18. People in the mountains live close to ___________nature_______ (nature).

Xem thêm các dạng bài tập Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Bài tập cấu trúc It is said that có đáp án

Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn có đáp án

Bài tập từ loại Tiếng Anh có đáp án

Bài tập Too, So, Either và Neither có đáp án

Bài tập Bị động với động từ khuyết thiếu có đáp án

1 19,934 26/02/2024
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: