50 bài tập A, An, Some và Any có đáp án
Với 50 bài tập A, An, Some và Any có đáp án bao gồm: lý thuyết, cách làm, bài tập vận dụng và vận dụng cao sẽ giúp các bạn học sinh nắm được cách làm bài tập A, An, Some và Any và làm bài tập Tiếng Anh dễ dàng hơn
Bài tập A, An, Some và Any có đáp án
I. Cách dùng A, An, Some và Any
1. Cách dùng mạo từ “A”
• Dùng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm
• Trước danh từ bắt đầu với “uni”. VD : a university.
• Dùng trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định. E.g: a lot of, a couple, v.v...
• Trước “half” khi nó theo sau một đơn vị nguyên vẹn. VD : Note: ½ kg = half a kilo
• Dùng trước “half” khi nó đi với một danh từ tạo thành danh từ ghép. VD: E.g: a half-holiday, a half-block, etc.
• Dùng trước các tỉ số 1/n . VD : E.g: a third(1/3), a quarter (1/4)
• Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ. VD : two times a day, ten dollars a kilo.
• Trước danh từ số ít đếm được trong câu cảm thán. VD : What a lovely girl!
• Đặt trước Mr/Mrs/ Miss + Surname với ngụ ý ám chỉ đây là người lạ mà mình không quen biết. VD: a Mr Poster (người đàn ông được gọi là Poster)
2. Cách dùng mạo từ “An”
• Trước một danh từ số ít bắt đầu bằng 4 nguyên âm (e, o, a, i)
• Trước 2 bán nguyên âm u,y.
• Trước các danh từ bắt đầu bằng âm “h” câm. VD: an hour.
• Trước các danh từ viết tắt được đọc như nguyên âm. VD : an SOS, an MV.
Các trường hợp không dùng a/an
Trước danh từ không đếm được.
Ví dụ: My mother gave me good advice (Mẹ của tôi đã đưa cho tôi những lời khuyên hay).
Trước tên gọi các bữa ăn, trừ khi có tính từ đứng trước các tên gọi đó. Ví dụ:
• I have dinner at 7 p.m (tôi ăn cơm trưa lúc 7 giờ tối)
• You gave me an appetizing dinner (bạn đã cho tôi một bữa ăn tối thật ngon miệng).
Tuy nhiên, nếu là bữa ăn đặc biệt nhân dịp nào đó, người ta vẫn dùng mạo từ bất định.
Ví dụ:
I was invited to breakfast (bữa điểm tâm bình thường)
Cùng xem thêm clip cô Vân Anh giảng để ghi nhớ khắc sâu những kiến thức trên nhé. Đọc bài kết hợp xem video hình ảnh cũng là một cách ghi nhớ cực tốt đấy.
3. Phân biệt Some / Any
• Some được sử dụng cho các danh từ số nhiều đếm được.
VD Some cats, Some oceans
• Đôi khi some cũng được dùng cho các danh từ không đếm được: some milk.
• Trong câu hỏi và câu phủ định thì dung "any" thay cho "some".
VD : There wasn't any milk.
• Tuy nhiên, khi chúng ta muốn đề nghị hay yêu cầu một cái gì đó thì sẽ dùng "some" thay thế cho "any".
VD : Would you like some coffee?
Is there some ham in the fridge, mum? I'm very hungry.
• "Some", "any" và "the" không cần thiết khi diễn tả với mục đích chỉ tổng thể E.g: I love bananasMilk is very good for children.
II. Bài tập A, An, Some và Any
I. Complete the sentences with a, an, some or any
1. I’ve got __________ pen and __________ pencils in my bag.
2. Are there __________ maps in the classroom? Yes, there are
3. There is __________ cheese on the table and __________ coffee in the cup
4. There is __________ European car in front of the hospital
5. There are __________ sweets on the table
6. Is there __________ butter in the fridge? No, there isn’t __________ butter but there is __________ cheese
Đáp án:
1. I’ve got _____a_____ pen and ______some____ pencils in my bag.
2. Are there _____any_____ maps in the classroom? Yes, there are
3. There is ____some______ cheese on the table and _____some_____ coffee in the cup
4. There is ______an____ European car in front of the hospital
5. There are ______some____ sweets on the table
6. Is there _____any_____ butter in the fridge? No, there isn’t ____any______ butter but there is ____some______ cheese
II/ Choose the correct answer
1. I want to put _________ sugar into my coffee.
A. some
B. any
C. a
2. _________ people are waiting outside the movie theater
A. Some
B. Any
C. A
3. I don’t have _________ tests on Monday, but I have _________ test on Wednesday
A. some/ any
B. any/ a
C. a/ some
4. Do you have _________ pets, like oats or dogs?
A. some
B. any
C. a
5. I have _________ really good friend. Her name is Cathy.
A. some
B. any
C. a
6. Thomas needs _________ box of colored pencils to finish his picture.
A. some
B. any
C. a
Đáp án:
1. A |
2. A |
3. B |
4. B |
5. C |
6. C |
III. Điền “some, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. … orange juice
2. … orange
3. … carrot
4. … onions
5. … water
Đáp án:
1. .some.. orange juice
2. ..an… orange
3. ..a…. carrot
4. ..some…. onions
5. ..some…. water
IV. Điền “some, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. … tomato
2. … rice
3. … bread
4. _ apples
5. … banana
Đáp án:
1. ..a…. tomato
2. …some… rice
3. …some… bread
4. ….some…. apples
5. …a….. banana
V. Điền “some, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. … vegetables
2. … beans
3. … potato
4. … iced tea
5. … cabbage
Đáp án:
1. …some… vegetables
2. …some… beans
3. …a…. potato
4. …some…. iced tea
5. …a…. cabbage
VI. Điền vào chỗ trống với: a, an, some, any.
1. There isn’t … milk in the jar.
2. She’d like … orange.
3. There are … oranges and bananas.
4. Is there … meat?
5. There aren’t … noodles.
Đáp án:
1. There isn’t …any…. milk in the jar.
2. She’d like …an…. orange.
3. There are …some… oranges and bananas.
4. Is there …any…. meat?
5. There aren’t …any… noodles.
V. Điền “some, any, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. There is … meat and … rice for lunch.
2. Are there … vegetables?
3. I have … fruit for you.
4. He eats … apple after his dinner.
5. Would you like … water, please?
Đáp án:
1. There is …some… meat and …some… rice for lunch.
2. Are there …any… vegetables?
3. I have …some… fruit for you.
4. He eats …an.. apple after his dinner.
5. Would you like …some… water, please?
VI. Điền vào chỗ trống với: a, an, some, any.
1. There isn’t ………………… plum jam.
2. She’d like ………………… apple.
3. There are ………………… bananas.
4. Is there ………………… pork?
5. There aren’t …………………beef noodles.
6. There are …………………sandwiches for lunch.
7. Are there ………………… water in fridge ?
8. I have ………………… bread for you.
9. He eats ………………… banana after his dinner.
10. Would you like ………………… orange juice, please?
11. She wants to buy ………………… apples for her mother.
12. Would you like ………………… eggs for breakfast?
13. Can you bring me ………………… water, please?
14. I don’t want ………………… sugar in the tea.
15. She has ………………… bread for breakfast.
Đáp án:
1. There isn’t ………any………… plum jam.
2. She’d like …………an……… apple.
3. There are …………some……… bananas.
4. Is there …………any……… pork?
5. There aren’t ………any…………beef noodles.
6. There are …………some………sandwiches for lunch.
7. Are there …………any……… water in fridge ?
8. I have …………some……… bread for you.
9. He eats ……………a…… banana after his dinner.
10. Would you like …………some……… orange juice, please?
11. She wants to buy ………some………… apples for her mother.
12. Would you like …………some……… eggs for breakfast?
13. Can you bring me ………some………… water, please?
14. I don’t want …………any……… sugar in the tea.
15. She has ……some…………… bread for breakfast.
VII. Điền vào chỗ trống với: a, an, some, any.
1. She wants to buy ………………… oranges for her mother.
2. Would you like ………………… egg for breakfast?
3. Can you bring me ………………… water, please?
4. I don’t want ………………… sugar in the tea.
5. She has ………………… sandwich for breakfast.
Đáp án
1. She wants to buy ………some………… oranges for her mother.
2. Would you like ………an………… egg for breakfast?
3. Can you bring me …………some……… water, please?
4. I don’t want …………any……… sugar in the tea.
5. She has …………a……… sandwich for breakfast.
VIII. Điền a hay an nếu cần thiết
1. There is …………………armchair, ………………… stool and ………………… table in his room.
2. What is this? It’s ………………… eraser.
3. Mr Hoang is ………………… doctor.
4. There is ………………… lamp on the table.
5. Is your father ………………… engineer? No, he isn’t. He’s ………………… teacher.
6. We live in ………………… house on Ngo Quyen street.
7. Is there ………………… clock in your classroom?
8. I have ………………… umbrella and ………………… raincoat.
9. That is ………………… Susan. She is ………………… student.
10. I live in ………………… house, but this isn’t my ………………… house.
Đáp án
1. There is ………an…………armchair, ………a………… stool and …………a……… table in his room.
2. What is this? It’s ………an………… eraser.
3. Mr Hoang is ………a………… doctor.
4. There is …………a…… lamp on the table.
5. Is your father ………an………… engineer? No, he isn’t. He’s ………a………… teacher.
6. We live in ………a………… house on Ngo Quyen street.
7. Is there …………a……… clock in your classroom?
8. I have …………am……… umbrella and ……………a…… raincoat.
9. That is …………∅……… Susan. She is ………a………… student.
10. I live in ………a………… house, but this isn’t my …………∅……… house.
IX. Điền vào chỗ trống với: a, an, some, any.
1. Are there ………… girls in your football team?
2. Have you got ………… paper clips?
3. Here, have ………… nuts!
4. Is there ………… sugar in my coffee?
5. My brother has got ………… new jeans.
6. Are there ………… apples on the tree in your garden?
7. Have we got ………… butter?
8. They've got ………… baby giraffe in the zoo.
9. I'm going to the market to buy ………… fruit.
10. There isn't ………… tea in the pot.
Đáp án
1. Are there ……ANY…… girls in your football team?
2. Have you got ……ANY…… paper clips?
3. Here, have ……SOME…… nuts!
4. Is there ……ANY…… sugar in my coffee?
5. My brother has got ……SOME…… new jeans.
6. Are there ……ANY…… apples on the tree in your garden?
7. Have we got ……SOME…… butter?
8. They've got ……A…… baby giraffe in the zoo.
9. I'm going to the market to buy ……SOME…… fruit.
10. There isn't ……ANY…… tea in the pot.
X. Điền vào chỗ trống với: a, an, some, any.
1. There is ____________ rice in the bowl.
2. I need ____________ egg for this recipe.
3. Is there ____________ milk in the fridge?
4. There is ____________ cucumber on the table.
5. Would you like ____________ bread with your meal?
6. To make _______ omelette, you need ______ egg, two potatoes and ______ butter.
7. Would you like ________ bread for breakfast?
8. In my lunch box, there are usually two sandwiches, _____fruit and _____ carton of juice.
Đáp án
1. There is _____some______ rice in the bowl.
2. I need ______an______ egg for this recipe.
3. Is there ______any______ milk in the fridge?
4. There is ______a______ cucumber on the table.
5. Would you like ______some______ bread with your meal?
6. To make ___an____ omelette, you need ___an___ egg, two potatoes and __some___ butter.
7. Would you like _____some___ bread for breakfast?
8. In my lunch box, there are usually two sandwiches, ___some__fruit and ___a__ carton of juice.
XI. Choose the correct answer with a/ an/ some/ any.
1. “Is there ... tea in this kitchen?”
2. “Are there any girls in your class?” “No, there aren´t … “
3. The Browns haven’t got … children.
4. I haven’t got … books to read.
5. Sorry, there isn’t … more tea.
6. Are there … lamps in the house?
7. Have the Collins got … children?
8. Is there … book on the table?
9. Has Mr. Evans got … coffee?
10. This is … interesting newspaper.
Đáp án
1. “Is there ...any... tea in this kitchen?”
2. “Are there any girls in your class?” “No, there aren't …any... “
3. The Browns haven’t got …any... children.
4. I haven’t got …any... books to read.
5. Sorry, there isn’t …any... more tea.
6. Are there …any... lamps in the house?
7. Have the Collins got … any...children?
8. Is there …a... book on the table?
9. Has Mr. Evans got …any... coffee?
10. This is …an... interesting newspaper.
XII. Complete the sentence with a/ an/ some/ any.
1. There are … girls in this class.
2. “Is there any beer in the glass” “No, there isn’t …”
3. Has Peter got … interesting books?
4. Have they got … books?
5. We haven’t got … cinemas here.
6. Mr. Smith is having … bread.
7. There are … children in the street.
8. Is there … wine in the glass?
9. Are there … boys in this class?
10. In the park there are … very nice trees.
Đáp án
1. There are …some... girls in this class.
2. “Is there any beer in the glass” “No, there isn’t …any...”
3. Has Peter got …any... interesting books?
4. Have they got …any... books?
5. We haven’t got …any... cinemas here.
6. Mr. Smith is having …some... bread.
7. There are …some... children in the street.
8. Is there …any... wine in the glass?
9. Are there …any... boys in this class?
10. In the park there are …some... very nice trees.
XIII. Fill in the gaps with a/an, some or any.
1. There is ____________ bread on the table.
2. There aren’t ____________ cucumbers in the salad.
3. Can I have ____________ apple?
4. There is ____________ carrot in the fridge.
5. I need ____________ flour for this recipe.
6. There is ____________ salt in the salad.
7. We haven’t got ____________ flour.
8. Can I have ____________ biscuit, please?
9. There is ____________ glass of milk in the fridge.
10. I always eat ____________ orange at lunch.
Đáp án
1. There is ______some______ bread on the table.
2. There aren’t _______any_____ cucumbers in the salad.
3. Can I have _____an_______ apple?
4. There is _______a_____ carrot in the fridge.
5. I need ______some______ flour for this recipe.
6. There is ______some______ salt in the salad.
7. We haven’t got _____any_______ flour.
8. Can I have _______some_____ biscuit, please?
9. There is ______a______ glass of milk in the fridge.
10. I always eat ______an______ orange at lunch.
IV. Complete “a/ an/ some/ any” to complete these sentences
1. Have you heard _____________ news about the accident on the main road?
2. My brother likes _____________ modern music.
3. I think _____________ black dress is not suitable for you.
4. Jim has made _____________ impression on his new co-workers.
5. _____________ people find it difficult to learn a foreign language.
6. David doesn’t have _____________ expectations of his future career
7. Would you like _____________ cup of coffee?
8. I asked Mr. Brown to keep _____________ eye on your house when we were away
9. I don’t have _____________ paper.
10. Is there _____________ petrol in the car?
11. I buy _____________ fruits, but I don’t have _____________ vegetables.
12. Do you have _____________ stamps? I need two.
13. I need _____________ butter to make a cake.
14. I don’t have _____________ free time today. Sorry.
15. Are there _____________ potatoes in the basket?
Đáp án
1. Have you heard any news about the accident on the main road?
2. My brother likes some modern music.
3. I think a black dress is not suitable for you.
4. Jim has made an impression on his new co-workers.
5. Some people find it difficult to learn a foreign language.
6. David doesn’t have any expectations of his future career.
7. Would you like a cup of coffee?
8. I asked Mr. Brown to keep an eye on your house when we were away.
9. I don’t have any paper.
10. Is there any petrol in the car?
11. I buy some fruits, but I don’t have any vegetables.
12. Do you have any stamps? I need two.
13. I need some butter to make a cake.
14. I don’t have any free time today. Sorry.
15. Are there any potatoes in the basket?
XV. Identify the one mistake that must be changed to make the sentence correct.
1. You might need a sugar to perfect your dish
2. Would you like any more tea?
3. I have never watched an horror movie before.
4. They haven’t made a decisions yet
5. Have you put some salt in the curry?
6. There aren’t some piece of news about the robbery.
Đáp án
1. a => some |
2. any => some |
3. an => a |
4. a => any |
5. some => any |
6. some => any |
XVI. Circle the correct answer
1. We went shopping although we didn’t intend to by (some/any) clothes.
2. I wish that my teacher wouldn’t give us (some/any) homework today.
3. I bought (some/any) milk and (some/any) cheese yesterday.
4. I was a pity that they didn’t have (some/any) more tickets to sell.
5. Do we have (some/any) money to buy a new carpet? This one is too old.
6. My shirt is dry now, but I need (a/ an/ any / some) iron to press it with.
7. Would you like (a/ an/ any / some) chicken? And how about (a/ an/ any/ some) potatoes?
8. I can’t make pizza because I haven’t got (a/ an/ any/ some) cheese.
9. Have you got (a/ an/ any/ some) money for the machine? I didn’t bring (a/ an / any/ some).
10. Is there (a/ an/ any/ some) soup left? - Yes. There is (a/ an/ any/ some) soup left for you in the microwave oven.
11. I’d like to drink some water, but I can’t find (a/ an/ any/ some) glass.
Đáp án
1. We went shopping although we didn’t intend to by any clothes.
2. I wish that my teacher wouldn’t give us any homework today.
3. I bought some milk and some cheese yesterday.
4. I was a pity that they didn’t have any more tickets to sell.
5. Do we have any money to buy a new carpet? This one is too old.
6. My shirt is dry now, but I need an iron to press it with.
7. Would you like some chicken? And how about some potatoes?
8. I can’t make pizza because I haven’t got any cheese.
9. Have you got some money for the machine? I didn’t bring some
10. Is there any soup left? - Yes. There is some soup left for you in the microwave oven.
11. I’d like to drink some water, but I can’t find a glass.
Xem thêm các dạng bài tập Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Bài tập Cấu trúc Because có đáp án
Bài tập Cách sử dụng Must, Mustn't và Needn't có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)