50 bài tập phân biệt a little, a few, little, few có đáp án
Với 50 bài tập phân biệt a little, a few, little, few có đáp án bao gồm: lý thuyết, cách làm, bài tập vận dụng và vận dụng cao sẽ giúp các bạn học sinh nắm được cách làm bài tập phân biệt a little, a few, little, few và làm bài tập Tiếng Anh dễ dàng hơn
Bài tập phân biệt a little, a few, little, few có đáp án
I. Lý thuyết cách làm phân biệt a little, a few, little, few
1. Phân biệt a few và few
A few và few là hai lượng từ được sử dụng trong câu để làm rõ ý nghĩa về mặt số lượng và sau A few và few là danh từ ĐẾM ĐƯỢC dạng số nhiều. Điểm khác nhau giữa hai từ này là A few thì mang nghĩa tích cực, còn few thì mang nghĩa tiêu cực.
Ví dụ:
- Don’t worry. We just have 4 people. I see a few glasses in the cupboard.
Đừng lo. Chúng ta chỉ có 4 người. Tôi thấy một vài cái ly ở trong chạn cốc.
- I have a few old topics to practice for the English speaking exam.
Tôi có một vài đề bài cũ đủ để luyện tập cho kì thi nói tiếng Anh.
Ví dụ:
- The teacher feels sad because few students get good results in this examination.
Giáo viên cảm thấy buồn vì rất ít học sinh đạt điểm cao trong kì thi này.
- I have few socks, not enough to wear in a week, I have to wash them everyday.
Tôi chỉ có một ít tất, không đủ để đi trong 1 tuần. Tôi phải giặt chúng hằng ngày.
2. Phân biệt a little và little
A little và little là hai lượng từ được sử dụng trong câu để làm rõ ý nghĩa về mặt số lượng và sau a little và little là danh từ KHÔNG đếm được (luôn ở dạng số ít).
Tương tự a few và few, có “a” là tích cực. Vậy nên a little thì mang nghĩa tích cực, còn little thì mang nghĩa tiêu cực.
Ví dụ:
- I still have a little time, enough to finish this exercise.
Tôi vẫn còn chút thời gian, đủ để hoàn thành bài tập này.
- Today I can eat a little meat after a long time eating soup due to having a toothache.
Hôm nay tôi có thể ăn chút thịt sau một thời gian dài ăn cháo do đau răng.
Ví dụ:
- I have little cash, not enough to buy any bus ticket.
Tôi có rất ít tiền mặt, không đủ để mua chiếc vé xe bus nào.
- There is little time left, you will be late for the bus if you come home and return.
Còn lại rất ít thời gian, bạn sẽ muộn chuyến bus nếu bạn về nhà rồi quay lại.
3. Phân biệt a few và few, a little và little
Tổng kết lại thì a few và few dùng với danh từ đếm được, còn a little và little dùng với danh từ không đếm được. Những câu mang nghĩa tích cực: “ít nhưng đủ, ít nhưng may mà có” thì sẽ có thêm “a” ở trước.
Cùng xem thêm một số ví dụ để hiểu rõ hơn về 4 từ này nhé.
- She has few books for reference reading, you can lend her yours.
Cô ấy có rất ít sách để đọc tham khảo, bạn có thể cho cô ấy mượn của bạn.
- I ordered few chairs but there were more people than I expected.
Tôi đã đặt hàng vài chiếc ghế nhưng có nhiều người hơn tôi nghĩ.
- A few people came to his birthday party although it rained too heavily.
Vẫn có một ít người đến dự sinh nhật anh mặc dù mưa rất to.
- They have a few cookies to eat for lunch.
Họ có vài chiếc bánh quy để ăn bữa trưa.
- We only have little butter, not enough to make a cake.
Chúng tôi chỉ có rất ít bơ, không đủ để làm bánh.
- I bought little milk but not enough to feed my cats.
Tôi mua ít sữa nhưng không đủ để cho những chú mèo tôi ăn.
- I need a little water to wash these apples.
Tôi cần một chút nước (đủ) để rửa những quả táo này.
- We just need a little love in this life.
Chúng ta chỉ cần một tình yêu nhỏ bé (nhưng đủ đầy) trong cuộc đời.
II. Bài tập phân biệt a little, a few, little, few
Ex 1. Choose: a little / little / a few / few
1) I have _______ water left. There's enough to share.
2) I have ________ good friends. I'm not lonely.
3) He has _________ education. He can't read or write, and he can hardly count.
4) There are _________ people she really trusts. It's a bit sad.
5) We've got _________ time at the weekend. Would you like to meet?
6) Julie gave us ________ apples from her garden. Shall we share them?
7) She has ________ self-confidence. She has a lot of trouble talking to new people.
8) There are __________ women politicians in the UK. Many people think there should be more.
9) It's a great pity, but the hospital has _________ medicine. They can't help many people.
10) I've got ________ cakes to give away. Would you like one?
11) There's _________ milk left in the fridge. It should be enough for our coffee.
12) __________ children from this school go on to university, unfortunately.
13) Do you need information on English grammar? I have _______ books on the topic if you would like to borrow them.
14) She's lucky. She has _________ problems.
15) London has _______ sunshine in the winter. That's why so many British people go on holiday to sunny places!
16) There's ___________ spaghetti left in the cupboard. Shall we eat it tonight?
17) There are __________ programmes on television that I want to watch. I prefer to download a film or read a book.
18) He has ________ free time. He hardly ever even manages to call his mother!
19) Unfortunately, I have ___________ problems at the moment.
20) Are you thirsty? There's ________ juice left in this bottle, if you'd like it.
Đáp án:
1 - a little;
2 - a few;
3 - little;
4 - few;
5 - a little;
6 - a few;
7 - little;
8 - few;
9 - little;
10 - a few;
11 - a little;
12 - Few;
13 - a few;
14 - few;
15 - little;
16 - little;
17 - few;
18 - little;
19 - a few;
20 - a little;
Ex 2.
1.There are (a few /a little) tigers at the zoo.
2.Let’s talk to Jane. She has (few/ a few) friends.
3.I have very (little/ a little) time for hanging out with my friends because of the final exam.
4.We should try to save (a little/ a few) electricity this month.
5.(A few/ A little) students passed the exam because it was very difficult.
Đáp án:
1. a few
2. few
3. little
4. a little
5. a few
Ex 3.
1. There wasn’t ……………. snow last night.
2.……………the students in my class enjoy taking part in social activities.
3.He’s always busy. He has ………… time to relax.
4.She put so ………… salt in the soup that she couldn’t have it. It was too salty.
5.He made too ………….. mistakes in his writing.
6.How ………….. students are there in your class?
7.I feel sorry for her. She has ……………. friends.
8.I spent …………… my spare time gardening last year.
9.He doesn’t have so ………….. friends as I think.
10.There was so …………… traffic that it took me an hour to get home.
11.Learning a language needs ………….. patience.
12.…………… the shops in the city center close at 5.30.
13.We had a boring holiday. …………………….the time we lay on the beach.
14.With only………… hope, Harry didn’t know how to keep going another day.
15.How …………. money have you got?
16.There was very ………….. food at the party but I didn’t eat anything.
17.I think……………. you are very tired after your long journey.
18.We didn’t take …………… photographs when we were on holiday
Đáp án:
1. much | 2. most of | 3. little | 4. much | 5. many | 6. many |
7. many of | 8. most of | 9. many | 10. much | 11. much | 12. Most of |
13. most of | 14. little | 15. much | 16. much | 17. many of | 18. a lot of |
Ex 4.
1.I have _______good friends. I’m not lonely.
2.There are ___________people she really trusts. It’s a bit sad.
3.Julie gave us __________apples from her garden. Shall we share them?
4.There are ________women politicians in the UK. Many people think there should be more.
5.Do you need information on English grammar? I have_____books on the topic if you would like to borrow them.
6.He has ____education. He can’t read or write, and he can hardly count.
7.We’ve got ____time at the weekend. Would you like to meet?
8.She has ____self-confidence. She has a lot of trouble talking to new people
9.There’s ____spaghetti left in the cupboard. Shall we eat it tonight?
10.We have only___ time to finish all of the reports by tomorrow.
11.Since taking office last year, the government has made____ changes in employment policy that concerns the public.
12.Oh no, we just have ____ flour left, not enough for a cake.
13.I enjoy my life here. I have ___ friends and we meet quite often.
14.We have ____ knowledge of market analysis.
15.The government has done ___ or nothing to help the poorest people in this country
16.___ cities anywhere in Europe can match the cultural richness of Berlin.
17.Last month was a good month for the company. We found ___ new customers and also increased our profit.
18.Unfortunately, ___ of the companies which we sent offers to showed intersest in our products.
19.I had___ problems with the printer in the office, but it’s been fixed now.
20.As so___ members has turned up at the meeting, it was decided to postpone it until further notice.
21.We have to spend up – there is very___ time to finish the project. The deadline is next Wednesday.
21.I strongly recommend investing in these shares because you will get a very good return after only ___ years.
22.At the moment we are experiencing some cash flow problems because ___ money is coming in.
23.There is ___ extra added to your salary because you will benefit from the inner city allowance.
24.The postman doesn’t often come here. We receive ______ letters.
25.The snow was getting quite deep. I had ______ hope of getting home that night.
26.A: I’m having ______ trouble fixing this shelf -> B: Oh, dear. Can I help you?
27.I shall be away for _____ days from tomorrow.
28.Tony is a keen golfer, but unfortunately he has ______ ability.
29.I could speak ______ words of Swedish, but I wasn’t very fluent.
Đáp án:
1. a few | 2. few | 3. a few | 4. few | 5. a few | 6. little |
7. a little | 8. little | 9. a little | 10. a little | 11. a few | 12. little |
13. a few | 14. little | 15. little | 16. few | 17. a few | 18. few |
19. a little | 20. few | 21. little | 22. a few | 23. little | 24. a little |
25. a few | 26. a little | 27. a little | 28. a few | 29. little | 30. a few |
Ex 5.
1.Look at these lovely little fish/ fishes.
2. My parents bought a lot of furniture/ furnitures for our new house.
3. Physics/ physic is one of my favourite subject.
4. I’d like to travel abroad to broaden my knowledge/ knowledges.
5. These umbrella/ umbrellas will be very useful for this picnic.
6. There are a lot of green tree/ trees in the garden.
7. We haven’t got much rice/ rices left.
8. We’ve got a lot of milk/ milks.
Đáp án:
1. fishes | 2. furniture | 3. physics | 4. knowledge |
5. umbrellas | 6. trees | 7. rice | 8. milk |
Ex 6.
1.Would you help me with few money?
2.We have to delay this course because he knows little.
3.I think that few lemon juice on fish makes it taste better.
4.January is a cold month in the northern states. There is little sunshine during that month
5.Many people are multilingual, but very much people speak more than ten languages.
1. Sai: few -> Sửa: a little
2. Sai: little -> Sửa: a little
3. Sai: few -> Sửa: a little
4. little -> Đúng
5. Sai: very much -> Sửa: Very few
Xem thêm các dạng bài tập Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Bài tập A, An, Some và Any có đáp án
Bài tập Cấu trúc Because có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)