50 bài tập Thì hiện tại tiếp diễn có đáp án
Với 50 bài tập Thì hiện tại tiếp diễn có đáp án bao gồm: lý thuyết, cách làm, bài tập vận dụng và vận dụng cao sẽ giúp các bạn học sinh nắm được cách làm bài tập Thì hiện tại tiếp diễn và làm bài tập Tiếng Anh dễ dàng hơn
Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn có đáp án
A. Thì hiện tại tiếp diễn
I. Công thức hiện tại tiếp diễn
1. Câu khẳng định
Công thức |
S + am/ is/ are + Ving |
|
|
Ví dụ |
- I am studying Math now. (Tôi đang học toán.) - She is talking on the phone. (Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại.) - We are preparing for our parents’ wedding anniversary. (Chúng tôi đang chuẩn bị cho lễ kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ.) - The cat is playing with some toys. (Con mèo đang chơi với mấy thứ đồ chơi.) |
- Với các từ có tận cùng là “e”, khi chuyển sang dạng ing thì sẽ bỏ đuôi “e” và thêm “ing” luôn. (use – using; pose – posing; improve – improving; change – changing)
- Với các từ có tận cùng là “ee” khi chuyển sang dạng ing thì VẪN GIỮ NGUYÊN “ee” và thêm đuôi “ing”. (knee – kneeing)
- Động từ kết thúc bằng một phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là một nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing. (stop – stopping; run – running, begin – beginning; prefer – preferring)
- Quy tắc gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ing:
+, Nếu động từ có 1 âm tiết kết thúc bằng một phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là một nguyên âm ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing. (stop – stopping; run – running)
trường hợp kết thúc 2 nguyên âm + 1 phụ âm, thì thêm ing bình thường, không gấp đôi phụ âm.
+, Với động từ có HAI âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM, trọng âm rơi vào âm tiết thứ HAI → nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”. Ví dụ: begin – beginning, prefer – preferring, permit – permitting.
Nếu trọng âm nhấn vào vị trí âm không phải âm cuối thì không gấp đôi phụ âm: Listen - listening, Happen - happening, enter - entering...
+, Nếu phụ âm kết thúc là "l" thì thường người Anh sẽ gấp đôi l còn người Mỹ thì không.
Ví dụ: Travel : Anh - Anh là Travelling, Anh - Mỹ là Traveling, cả hai cách viết đều sử dụng được nhé.
- Động từ kết thúc là “ie” thì khi thêm “ing”, thay “ie” vào “y” rồi thêm “ing”. (lie – lying; die – dying)
Be careful! I think they are lying. (Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối)
2. Câu phủ định
Công thức |
S + am/are/is + not + Ving |
Chú ý (Viết tắt) |
is not = isn’t are not = aren’t |
Ví dụ |
- I am not cooking dinner. (Tôi đang không nấu bữa tối.) - He is not (isn’t) feeding his dogs. (Anh ấy đang không cho những chú chó cưng ăn.) - Be careful! I think they are lying. (Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối.) |
3. Câu nghi vấn
a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
Công thức |
Q: Am/ Is/ Are + S + Ving? A: Yes, S + am/is/are. No, S + am/is/are + not. |
Ví dụ |
Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?) A: Yes, I am. |
b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Công thức |
Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? |
Ví dụ |
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?) - What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy?) |
II. Dấu hiệu nhận biết
Thì hiện tại tiếp diễn có các dấu hiệu nhận biết như sau:
Trạng từ chỉ thời gian |
now (bây giờ) right now (ngay bây giờ) at the moment (ngay lúc này) at present (hiện tại) It’s + giờ cụ thể + now Ví dụ: It’s 12 o’clock now. (Bây giờ là 12 giờ.) |
Một số động từ |
Look!/ Watch! (Nhìn kìa) Listen! (Nghe này!) Keep silent! (Hãy giữ im lặng!) Watch out! = Look out! (Coi chừng!) Ví dụ: Watch out! The train is coming! (Coi chừng! Đoàn tàu đang đến gần kìa!) Listen! Someone is crying! (Nghe này! Ai đó đang khóc.)
|
Note:
Những từ KHÔNG chia ở thì hiện tại tiếp diễn:
1. want 2. like 3. love 4. prefer 5. need 6. believe |
7. contain 8. taste 9. suppose 10. remember 11. realize 12. understand |
13. depend 14. seem 15. know 16. belong 17. hope 18. forget |
19. hate 20. wish 21. mean 22. lack 23. appear 24. sound |
III. Cách sử dụng
Ví dụ |
Phân tích ví dụ |
|
Chức năng 1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói |
We (have)……….. lunch now. (Bây giờ chúng tôi đang ăn trưa.) A have B are having C had |
Có từ tín hiệu now → Chọn đáp án B |
Chức năng 2. Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói |
I’m quite busy these days. I (do) ……….. my assignment. (Dạo này tôi khá là bận. Tôi đang làm luận án.) A am doing B do C will do |
Việc làm luận án đang không thực sự diễn ra nhưng vẫn xảy ra xung quanh thời điểm nói → Chọn đáp án A |
Chức năng 3. Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn |
I bought the ticket yesterday. I (fly)……….. to Japan tomorrow. (Hôm qua tôi đã mua vé máy bay rồi. Ngày mai tôi sẽ bay đến Nhật Bản.) A will fly B am flying C am going to fly |
Việc bay đến nhật đã được đặt vé, nghĩa là đã lên kế hoạch từ trước → Loại đáp án A Lịch trình bay đến Nhật là cố định, không thể thay đổi trừ khi có sự cố → Loại C → Đáp án là B |
Chức năng 4. Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually” |
He (always / come)……….. late. (Anh ta toàn đến muộn.) A always came B always comes C is always coming |
Phàn nàn về 1 thói quen xấu lặp đi lặp lại → Đáp án là C |
B. Bài tập hiện tại tiếp diễn tiếng Anh có đáp án
I. Add the “-ing”. (Thêm đuôi –ing cho các động từ sau).
1. work: ______________
2. play: ______________
3. reply: ______________
4. hope: ______________
5. make: ______________
6. lie: ______________
7. go: ______________
8. show: ______________
9. drive: _______________
10. shop: _____________
Đáp án:
1. working
2. playing
3. replying
4. hoping
5. making
6. lying
7. going
8. showing
9. driving
10. shopping
II. Complete the sentences. (Hoàn thành những câu dưới đây.)
1. It (get) ___________ dark. Shall I turn on the light?
2. You (make) _________ a lot of noise. Could you be quieter? I (try) __________ to concentrate.
3. Sue (stay) ____________ at home today.
4. John and Ed (cycle) ___________ now.
5. She (not watch) _____________ TV.
6. I (read) ______________ an interesting book.
7. The cat (play) __________ with the ball.
8. The cat (chase) _____________ the mouse.
9. The students (not be) ____________ in class at present.
10. They haven’t got anywhere to live at the moment. They (live) __________ with friends until they find somewhere.
Đáp án:
1. is getting
2. are making - am trying
3. is staying
4. are cycling
5. is not watching/ isn't watching
6. am reading
7. is playing
8. is chasing
9. are not being/ aren't being
10. are living
III. Write the questions. (Đặt câu hỏi với những từ cho sẵn)
1. Collin/ work/ this week?
_______________________________________
2. what/ you/ do?
_______________________________________
3. Jel/ drink/ tea/ now?
_______________________________________
4. Why/ you/ look/ at/ me/ like that?
_______________________________________
5. she/ study?
______________________________________
6. anybody/ listen/ to the radio/ or/ can/ I/ turn it off?
______________________________________
7. I/ be/ stupid?
______________________________________
8. we/ make/ a mistake?
______________________________________
Đáp án:
1. Is Collin working this week?
2. What are you doing?
3. Is Jel drinking tea now?
4. Why are you looking at me like that?
5. Is she studying?
6. Is anybody listening to the radio or can I turn it off?
7. Am I stupid?
8. Are we making a mistake?
IV. Read this conversation between Brian and Sarah. Put the verbs into the correct form. (Đọc đoạn hội thoại giữa Brian và Sarah. Viết lại dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
Sarah: Brian! How nice to see you! What (1)___________(you/ do) these days?
Brian: I (2)______________(train) to be a supermarket manager.
Sarah: Really? What’s it like? (3) _____________(you/ enjoy) it?
Brian: It’s all right. What about you?
Sarah: Well, actually I (4) _______________(not/ work) at the moment. I (5) _________(try) to find a job but it’s not easy. But I’m very busy. I (6) _________(decorate) my flat.
Brian: (7) ___________(you/ do) it alone?
Sarah: No, some friends of mine (8) ___________(help) me.
Đáp án:
(1) are you doing
(2) am training
(3) Are you enjoying
(4) am not working
(5) am trying
(6) am decorating
(7) Are you doing
(8) are helping
V. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.
1. My mother __________________ (buy) some food at the grocery store.
2. Luke __________________ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his friends.
3. __________________ (she, run) down the street?
4. My cat __________________ (eat) now.
5. What __________________ (you, wait) for?
6. Her students __________________ (not try) hard enough in the competition.
7. All of Andy’s friends __________________ (have) fun at the party right now.
8. My neighbours __________________ (travel) around Europe now.
9. The little girl __________________ (drink) milk.
10. Listen! Our teacher __________________ (speak).
Đáp án:
1. is buying
2. is not studying
3. Is she running
4. is eating
5. are you waiting
6. are not trying
7. are having
8. are travelling
9. is drinking
10. is speaking
VI. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì hiện tại tiếp diễn
1. My grandfather __________________ (buy) some fruits at the supermarket.
2. Hannah __________________ (not study) French in the library. She’s at home with her classmates.
3. __________________ (she, run) in the park?
4. My dog __________________ (eat) now.
5. What __________________ (you, wait) for?
6. Their students __________________ (not try) hard enough in the competition.
7. All of Jack’s friends __________________ (have) fun at the concert right now.
8. My children __________________ (travel) around Asia now.
9. My little brother __________________ (drink) milk.
10. Listen! Our teacher __________________ (speak).
Đáp án:
1. is buying
2. is not studying
3. Is she running
4. is eating
5. are you waiting
6. are not trying
7. are having
8. are travelling
9. is drinking
10. is speaking
VII. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Be careful! The car (go) ………………….. so fast.
2. Listen! Someone (cry) ………………….. in the next room.
3. Your brother (sit) ………………….. next to the beautiful girl over there at present?
4. Now they (try) ………………….. to pass the examination.
5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) ………………….. lunch in the kitchen.
6. Keep silent! You (talk) ………………….. so loudly.
7. I (not stay) ………………….. at home at the moment.
8. Now she (lie) ………………….. to her mother about her bad marks.
9. At present they (travel) ………………….. to New York.
10. He (not work) ………………….. in his office now.
Đáp án:
1. is going
2. is crying
3. Is…sitting?
4. are trying
5. are cooking
6. are talking
7. am not staying
8. is lying
9. are traveling
10. is not working
VIII. Make the present continuous, positive or negative
1) (I / study at the moment)
2) (I / not / sleep)
3) (you / play badminton tonight)
4) (we / watch TV)
5) (she / not / work in Spain)
6) (he / not / wait for the bus)
7) (they / read)
8) (we / not / go to the cinema tonight)
9) (you / not / read the newspaper)
10) (she / eat chocolate)
11) (I / not / live in Paris)
12) (we / study French)
13) (they / not / leave now)
14) (they / live in London)
15) (he / work in a restaurant now)
16) (I / not / meet my father at four)
17) (she / not / drink tea now)
18) (she / play the guitar)
19) (we / cook)
20) (he / walk to school now)
Đáp án:
1 - I'm studying at the moment.
2 - I'm not sleeping.
3 - You're playing badminton tonight.
4 - We're watching TV.
5 - She isn't working in Spain.
6 - He isn't waiting for the bus
7 - They're reading.
8 - We aren't going to the cinema tonight.
9 - You aren't reading the newspaper.
10 - She's eating chocolate.
11 - I'm not living in Paris
12 - We're studying French.
13 - They aren't leaving now.
14 - They're living in London.
15 - He's working in a restaurant now.
16 - I'm not meeting my father at four.
17 - She isn't drinking tea now.
18 - She's playing the guitar.
19 - We're cooking.
20 - He's walking to school now.
IX. Make the present continuous - positive, negative or question
1) (she / go home now)
2) (I / read a great book)
3) (she / not / wash her hair)
4) (the cat / chase mice)?
5) (she / cry)?
6) (he / not / study Latin)
7) (we / drive to London)?
8) (they / watch TV)?
9) (where / she / go now)?
10) (I / not / leave now)
11) (you / not / run)
12) (why / he / leave)?
13) (how / I / travel)?
14) (it / not / rain)
15) (when / we / arrive)?
16) (where / they / stay)?
17) (it / rain)
18) (she / come at six)
19) (he / watch a film at the moment)
20) (we / not / sleep)
Đáp án:
1 - She is going home now.
2 - I am reading a great book.
3 - She isn't washing her hair.
4 - Is the cat chasing mice?
5 - Is she crying?
6 - He isn't studying Latin.
7 - Are we driving to London?
8 - Are they watching TV?
9 - Where is she going now?
10 - I am not leaving now.
11 - You are not running.
12 - Why is he leaving?
13 - How am I travelling?
14 - It is not raining.
15 - When are we arriving?
16 - Where are they staying?
17 - It is raining.
18 - She is coming at six.
19 - He is watching a film at the moment.
20 - We are not sleeping.
X. Complete the following sentences using Present Continuous Tense.
1. My son (talk) ______ on the phone right now.
2. (you / sleep) ______ ?
3. Jason (do) ______ his homework at the moment.
4. Tom (work) ______ on a project nowadays.
5. My kids (play) ______ in the garden now.
6. Some people (wait) ______ to talk to you.
7. My wife (not cook) ______ today.
8. (Lucas / study) ______ for his exam right now?
9. (Ryan / play) ______ the piano now?
10. Lea and I (paint) ______ the fences today.
11. Andrea (help) ______ me at present.
12. My children (not listen) ______ to the radio now.
13. Selena (not drink) ______ tea now.
14. I (vacuum) ______ the carpet right now.
15. My father (watch) ______ TV now.
Đáp án:
1. My son (talk) ___is talking__ on the phone right now.
2. (you / sleep) __Are you sleeping____ ?
3. Jason (do) __is doing__ his homework at the moment.
4. Tom (work) ___is working___ on a project nowadays.
5. My kids (play) ___are playing___ in the garden now.
6. Some people (wait) ___are waiting___ to talk to you.
7. My wife (not cook) ___is not cooking___ today.
8. (Lucas / study) ___Is Lucas studying___ for his exam right now?
9. (Ryan / play) ___Is Ryan playing___ the piano now?
10. Lea and I (paint) ___are painting___ the fences today.
11. Andrea (help) ___is helping___ me at present.
12. My children (not listen) __are not listening____ to the radio now.
13. Selena (not drink) ___is not drinking___ tea now.
14. I (vacuum) __am vacumming____ the carpet right now.
15. My father (watch) ___is watching___ TV now.
XI. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. My tutor (see) ………………………… me for a tutorial every Tuesday at 6 p.m.
2. Quan (not/study) ………………………… very hard at the moment. I (not/think) ………………………… he’ll pass his tests.
3. Young people (take) ………………………… up traditional style hobbies such as knitting and walking in the countryside as of lately.
4. It’s 6 p.m o’clock, and my parents (cook) ………………….. dinner in the kitchen.
5. David (travel) ………………………… around the world this summer, and probably won’t be back for a couple of months.
6. Now Sam (lie) ………………….. to his mother about his bad marks.
7. More people (play) ………………………… game regularly nowadays.
8. Where is your mother? My mother ........ (read) newspaper in the living room.
9. Some people (not drink)............ tea now.
10. My family (have)............. lunch in a restaurant right now.
Đáp án
1. is seeing
2. Is not studying/ am thinking
3. are taking
4. Are cooking
5. is traveling
6. Is living
7. are playing
8. Is reading
9. are not dingking
10. Are having
XII. Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng
1. My aunt have been buying some fruits at the flea market.
2. I did not drinking beer; it’s only tea.
3. All of Andy’s friends having fun at the party right now.
4. The children play football in the back yard at the moment.
5. Look! Those people are fight with each other.
6. Look! Someone is jump from the bridge!
7. My English speaking skill improving thanks to ELSA Speak.
8. My mother is busy today. She is cook dinner.
9. What kind of clothes are children wear nowadays?
10. They are try to pass the examination.
Đáp án
1. have been buying 🡪 are buying
2. did not drinking 🡪 am not dringking
3. having 🡪 is having
4. play football 🡪 are playing
5. are fight 🡪 are fighting
6. is jump 🡪 is jumpping
7. improving 🡪 is improving
8. cook dinner 🡪 cooking dinner
9. wear 🡪 are wearing
10. are trying
XIII. Sử dụng các động từ sau để hoàn thành câu
Relax/ Instruc/ Swim Rise/ Travel/ Make/ Take / Learn/ Have/ Clean
1. Right now, John ………………….in the swimming pool.
2. My team hope the music will help us……………….a lot after working hard.
3. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now.
4. The weather …………………………… to improve. The rain has stopped, and the wind isn’t as strong.
5. Look! The man ......................... the children to the cinema.
6. My children………………… around Asia now.
7. They ........................ the artificial flowers of silk now?
8. I’m busy now because I _______ the house.
9. English children ________ French in their school.
10. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She …… a great time and doesn’t want to come back.
Đáp án
1. is swimming
2. are relaxing
3. is intrucing
4. are rising
5. Is taking
6. are traveling
7. are making
8. am Cleaning
9. are learing
10. are having
XIV. Hoàn thành các câu sau sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định
1.Their students __________________ hard enough in the competition. (not try)
2. My son _______________ the piano every day. (not practice)
3. Nhung __________________ French in her room. She’s at coffee with her classmates. (not study)
4. I always play badmintand in the morning, but today I __________________ volleyball instead. (play)
5. While I (do)……………….. my homework, my mother (read) ……………….. newspapers. (do/ read)
6. Tony always (borrow) ………………..me cash and never (give)……………….. back. (borrow/ give)
7. She is on vacation in London. She _______ (have) a great time and doesn’t want to come back. (have).
8. Mary wasn’t happy with her new job at first, but she _____ to like it now. (begin)
9…… (I/ look) for Sophie. Do you know where she is? (I/look)
10. My brother is not here. He ……………………………. the shopping. (do)
Đáp án
1. Their students are not trying hard enough in the competition.
2. My son is not practicing the piano every day.
3. Nhung is not studying French in her room. She’s at coffee with her classmates.
4. I always play badmintand in the morning, but today I am plaing volleyball instead.
5. While I am doing my homework, my mother is reading newspapers.
6. Tony always is borrowing me cash and never giving back.
7. She is on vacation in London. She is having a great time and doesn’t want to come back.
8. Mary wasn’t happy with her new job at first, but she is beginning to like it now.
9. I am looking for Sophie. Do you know where she is?
10. My brother is not here. He is doing the shopping.
XV. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống (A, B, C, D)
1. She _______ hungry. Let’s have something to eat.
A. is feeling B. have felt C. feel D. have been feeling
2. We’ve won a holiday for two to Florida. I………….my mum.
A. am taking B. have taken C. take D. will take
3. Thanh ............................. two poems at the moment?
A. are writing B. are writeing C.is writeing D. is writing
4. Mary wasn’t happy with her new job at first, but she _____ to like it now.
A. begins B. have begun C. is beginning D. have been beginning
5. My brother .......................... his pictures at the moment.
A. isn’t paint B. isn’t painting C. aren’t painting D. don’t painting
6. They ...............................the herbs in the garden at present.
A. don’t plant B. doesn’t plant C. isn’t planting D. aren’t planting
7. Anna usually_____me on Saturday, but she didn’t call last Saturday.
A. have been calling B. calls C. is calling D. have called
8. Your brother ...............................your motorbike at the moment.
A. is repairing B. are repairing C. don’t repair D. doesn’t repair
9. I_____an interesting book at the moment. I will lend it to you when I_____it.
A. am reading - have finished B. read - am finishing
C. have read - am finishing D. read - will finish
10. At the moment, Lan_____her homework, his brother_____games.
A. is making - is playing B. is doing - is playing
C. does - plays D. makes - is playing
11. Phong_____the TV set at the moment. He_____at it for one hour or so.
A. is repairing/ has worked B. repairs/has been working
B. has repaired/has been working D. repairs/worked
12. The result of the research……………that, presently, several East Asian countries………..rapidly.
A. have indicated - were developing B. indicate - are developing
C. are indicated - have been developing D. had indicated - developed
Đáp án
1a | 2a | 3d | 4c | 5b | 6d |
7c | 8a | 9a | 10b | 11a | 12b |
XVI. Viết lại câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn dựa vào các từ cho sẵn
1. My/ mother/ water/ some plants/ the/ garden.
… …………………………………………………………………………
2. My/ brother/ clean/ floor/.
… …………………………………………………………………………
3. in the street/ John and Peter/ play/ at the moment
……………………………………………………………………………
4. The sun/ shine/ and/ sunbathe/ They
……………………………………………………………………………
5. I/ in Hastings/ learn English/ this winter.
……………………………………………………………………………
Đáp án
1. My mother is watering some plants in the garden.
2. My brother is cleaning the floor.
3. Tam and Trung are playing in the street at the moment.
4. The sun is shining and They are sunbathing.
5. I am learning English in Hastings this winter.
XVII. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn
1. Look! The bike (go) so fast.
2. Listen! My sister (cry) in the next room.
3. Your sister (sit) next to the handsome boy over there at present?
4. Now Lan (try) to pass the examination.
5. It’s 5 o’clock, and my mother (cook) dinner in the kitchen.
6. Keep silent! We (talk) so loudly.
7. My father (not stay) at home at the moment.
8. Now Jim (lie) to his mother about his bad marks.
9. At present we (travel) to New York.
10. My friend (not work) in her office now.
Đáp án
1. is going
2. is crying
3. Is your sister sitting
4. is trying
5. is cooking
6. are talking
7. isn’t staying
8. is lying
9. are traveling
10. isn’t working
XVIII. Viết câu trả lời phủ định đầy đủ cho các câu sau
1. Is your boy friend eating a cake?
2. Is June drinking wine right now?
3. Is your sister playing the piano?
4. Are you writing this Program with me?
5. Are your parents singing a song at the moment?
6. Are you wearing your mother’s skirt today?
7. Are you and your brother riding bikes now?
8. Are all your uncles sitting near you?
Đáp án
1. No, my boy friend isn’t eating a cake.
2. No, She isn’t drinking wine right now.
3. No, she isn’t playing the piano.
4. No, I am not writing this program with you.
5. No, my parents aren’t singing a song at the moment.
6. No, I’m not wearing my mother’s skirt today.
7. No, we aren’t riding bikes now.
8. No, they aren’t sitting near me.
XIX. Viết những câu sau sang tiếng Anh dùng thì hiện tại tiếp diễn
1. Em gái của bạn đang làm gì rồi?
2. Sam đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy.
3. Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Bali.
4. Họ đang uống rượu với đối tác.
5. Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa!
6. Ông tôi đang sửa chiếc xe đạp của tôi.
7. Họ đang làm gì vậy?
8. Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không?
9. Bạn nên mang theo một chiếc áo khoác. Trời đang trở lạnh đấy!
10. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.
Đáp án
1. What is your little sister doing?
2. Sam is eating at the canteen with her best friend.
3. My parents are enjoying their summer vacation in Bali.
4. They are drinking wine with their partners.
5. Look! It is raining!
6. My grandfather is repairing my bike.
7. Where are they doing?
8. Is Peter reading books in his room?
9. You should bring along a coat. It is getting cold!
10. They are buying some cakes for the kids at home.
Xem thêm các dạng bài tập Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Bài tập từ loại Tiếng Anh có đáp án
Bài tập Too, So, Either và Neither có đáp án
Bài tập Bị động với động từ khuyết thiếu có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)