50 bài tập Các cụm động từ phrasal verb có đáp án
Với 50 bài tập Các cụm động từ phrasal verb có đáp án bao gồm: lý thuyết, cách làm, bài tập vận dụng và vận dụng cao sẽ giúp các bạn học sinh nắm được cách làm bài tập Các cụm động từ phrasal verb và làm bài tập Tiếng Anh dễ dàng hơn
Bài tập Các cụm động từ phrasal verb có đáp án
I. Lý thuyết cách làm Các cụm động từ phrasal verb
1. Định nghĩa Cụm động từ là gì?
Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai:
Ex: The rich man gave away most of his fortune.
(Người giàu có ấy tặng hầu hết tài sản của ông ta cho người nghèo.)
2. Bảng cụm động từ Tiếng Anh đầy đủ
Hướng dẫn cách tra Động từ bất quy tắc
Sử dụng tiện tích của trình duyệt: Nhấn CTRL+ F, trình duyệt sẽ mở một hộp thư thoại tìm kiếm và bạn chỉ việc gõ cụm động từ cần tìm.
STT | TỪ VỰNG | NGHĨA |
1 | Beat one’s self up | tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…) |
2 | Break down | bị hư |
3 | Break in | đột nhập vào nhà |
4 | Break up with s.o | chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó |
5 | Bring s.th up | đề cập chuyện gì đó |
6 | Bring s.o up | nuôi nấng (con cái) |
7 | Brush up on s.th | ôn lại |
8 | Call for sth | kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó |
9 | Carry out | thực hiện (kế hoạch) |
10 | Catch up with s.o | theo kịp ai đó |
11 | Check in | làm thủ tục vào khách sạn |
12 | Check out | làm thủ tục ra khách sạn |
13 | Check sth out | tìm hiểu, khám phá cái gì đó |
14 | Clean s.th up | lau chùi |
15 | Come across as | có vẻ (chủ ngữ là người) |
16 | Come off | tróc ra, sút ra |
17 | Come up against s.th | đối mặt với cái gì đó |
18 | Come up with | nghĩ ra |
19 | Cook up a story | bịa đặt ra 1 câu chuyện |
20 | Cool down | làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật) |
21 | Count on s.o | tin cậy vào người nào đó |
22 | Cut down on s.th | cắt giảm cái gì đó |
23 | Cut off | cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính |
24 | Do away with s.th | bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó |
25 | Do without s.th | chấp nhận không có cái gì đó |
26 | Dress up | ăn mặc đẹp |
27 | Drop by | ghé qua |
28 | Drop s.o off | thả ai xuống xe |
29 | End up | có kết cục = wind up |
30 | Figure out | suy ra |
31 | Find out | tìm ra |
32 | Get along/get along with s.o | hợp nhau/hợp với ai |
33 | Get in | đi vào |
34 | Get off | xuống xe |
35 | Get on with s.o | hòa hợp, thuận với ai đó |
36 | Get out | cút ra ngoài |
37 | Get rid of s.th | bỏ cái gì đó |
38 | Get up | thức dậy |
39 | GET AWAY WITH | hoát khỏi sự trừng phạt |
40 | GET ON TO | iên lạc với ai đó |
41 | GET ROUND TO | cần thời gian để làm gì |
42 | GO DOWN WITH | bị ốm |
43 | GO IN FOR | làm điều gì vì bạn thích nó |
44 | Give up s.th | từ bỏ cái gì đó |
45 | Go around | đi vòng vòng |
46 | Go down | giảm, đi xuống |
47 | Go off | reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom) |
48 | Go on | tiếp tục |
49 | Go out | đi ra ngoài, đi chơi |
50 | Go up | tăng, đi lên |
51 | Grow up | lớn lên |
52 | Give away | cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật |
53 | Give st back | trả lại |
54 | Give in | bỏ cuộc |
55 | Give way to | nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai |
56 | Give up | từ bỏ |
57 | Give out | phân phát , cạn kịêt |
58 | Give off | toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị) |
59 | Help s.o out | giúp đỡ ai đó |
60 | Hold on | đợi tí |
61 | Keep on doing s.th | tiếp tục làm gì đó |
62 | Keep up sth | hãy tiếp tục phát huy |
63 | Let s.o down | làm ai đó thất vọng |
64 | Look after s.o | chăm sóc ai đó |
65 | Look around | nhìn xung quanh |
66 | Look at sth | nhìn cái gì đó |
67 | Look down on s.o | khinh thường ai đó |
68 | Look for s.o/s.th | tìm kiếm ai đó/ cái gì đó |
69 | Look forward to something/Look forward to doing something | mong mỏi tới sự kiện nào đó |
70 | Look into sth | nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó |
71 | Look sth up | tra nghĩa của cái từ gì đó |
72 | Look up to s.o | kính trọng, ngưỡng mộ ai đó |
73 | Make s.th up | chế ra, bịa đặt ra cái gì đó |
74 | Make up one’s mind | quyết định |
75 | Move on to s.th | chuyển tiếp sang cái gì đó |
76 | Pick s.o up | đón ai đó |
77 | Pick s.th up | lượm cái gì đó lên |
78 | Put s.o down | hạ thấp ai đó |
79 | Put s.o off | làm ai đó mất hứng, không vui |
80 | Put s.th off | trì hoãn việc gì đó |
81 | Put s.th on | mặc cái gì đó vào |
82 | Put sth away | cất cái gì đó đi |
83 | Put up with s.o/ s.th | chịu đựng ai đó/ cái gì đó |
84 | Run into s.th/ s.o | vô tình gặp được cái gì / ai đó |
85 | Run out of s.th | hết cái gì đó |
86 | Set s.o up | gài tội ai đó |
87 | Set up s.th | thiết lập, thành lập cái gì đó |
88 | Settle down | ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó |
89 | Show off | khoe khoang |
90 | Show up | xuất hiện |
91 | Slow down | chậm lại |
92 | Speed up | tăng tốc |
93 | Stand for | viết tắt cho chữ gì đó |
94 | Take away (take sth away from s.o) | lấy đi cái gì đó của ai đó |
95 | Take off | cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..) |
96 | Take s.th off | cởi cái gì đó |
97 | Take up | bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học) |
98 | Talk s.o in to s.th | dụ ai làm cái gì đó |
99 | Tell s.o off | la rầy ai đó |
100 | Turn around | quay đầu lại |
101 | Turn down | vặn nhỏ lại |
102 | Turn off | tắt |
103 | Turn on | mở |
104 | Turn sth/s.o down | từ chối cái gì/ai đó |
105 | Turn up | vặn lớn lên |
106 | Wake up | đánh thức ai dậy |
107 | Warm up | khởi động |
108 | Wear out | mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn) |
109 | Work out | tập thể dục, có kết quả tốt đẹp |
110 | Work s.th out | suy ra được cái gì đó |
II. Bài tập Các cụm động từ phrasal verb
Bài tập 1: Chọn cụm đồng từ để điền vào những câu sau: go on / pick up / come back / come up with / go back / find out / come out / go out / point out / grow up / turn out / come in(to) / take on.
1. Could you ____________________________ (think of an idea) a better idea?
2. She ____________________________ (showed / mentioned) that the stock rose as high as $16 in April.
3. I ____________________________ (went to an event) for dinner with my colleagues last night.
4. He ____________________________ (entered a place where the speaker is the kitchen and made some tea.
5. George ____________________________ (become an adult) in a village.
6. As I arrived, he ____________________________ (appeared from a place) of the door.
7. She ____________________________ (got something from a place) some dinner on the way home.
8. At the end of the film, it ____________________________ (in the end we discovered) that John was a good guy.
9. How are you ()__________ at your new job?
10. It took her a long time to __________ such a terrible accident.
Đáp án:
1. come up with
2. pointed out
3. went out
4. came into
5. grew up
6. came out
7. picked up
8. turned out
9. getting on
10. get over
Bài tập 2: Chọn các cụm động từ tốt nhất cho các câu sau
1. He ( came up with/ came into/ went back) a solution.
2. Could you (point out/ find out/ turn out) what time we need to arrive?
3. Many children ( come up / come down/ come to) with an ear infection even before their first birthday.
4. Most people (get up/ get out/ get over) a cold within two weeks.
5. I can’t wait to (get back/ get off/ get rid of) that ugly old couch.
6. I can’t believe who (drop out/ dropped in/ come in) on us last night.
7. He couldn’t (get along with/ get well/ get over) his mother-in-law.
8. I guess we need to (go over/ go through/ go up) the whole song a few more times.
9. She is glad they (look up to/ look down on/ look for) her.
10. I’m sorry, but you can’t (makeup/ made by/ marked down) that test you missed.
Đáp án:
1. came up with
2. find out
3. come down
4. get over
5. get rid of
6. dropped in
7. get along with
8. go through
9. look up to
10. make up
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng
1. I wish I hadn’t said it. If only I could …………………
A. turn the clock round
B. turn the clock down
C. turn the clock back
D. turn the clock forward
2. I just took it ………………… that he’d always be available.
A. into account
B. for granted
C. into consideration
D. easy
3. My car is getting unreliable; I think I’ll trade it ………………… for a new one.
A. in
B. off
C. up
D. away
4. Anne persisted ………………… her search for the truth about what had happened.
A. on
B. about
C. at
D. In
5. The old houses were ………………… down to make way for a block of flats.
A. banged
B. put
C. hit
D. knocked
6. I accidentally ………………… Mike when I was crossing a street downtown yesterday.
A. caught sight of
B. kept an eye on
C. paid attention to
D. lost touch with
7. My mother told me to ………………… for an electrician when her fan was out of order.
A. send
B. write
C. rent
D. turn
8. It is very important for a firm or a company to keep ………………… the changes in the market.
A. pace of
B. track about
C. touch with
D. up with
9. The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuel will have ………………… by 2015.
A. taken over
B. caught up
C. used off
D. run out
10. Even if you are rich, you should save some money for a ………………… day.
A. windy
B. rainy
C. foggy
D. snowy
11. We ………………… with a swim in the lake.
A. gave in
B. cooled off
C. got out
D. took up
12. They’re staying with us ………………… the time being until they can afford a house.
A. during
B. for
C. at
D. in
13. Since he failed his exam, he had to ………………… for it again.
A. take
B. sit
C. make
D. pass
14. “Why don’t you sit down and …………………?”
A. make yourself at peace
B. make it your own home
C. make yourself at home
D. make yourself at rest
15. He never lets anything ………………… him and his weekend fishing trip.
A. come among
B. come between
C. come up
D. come on
16. The Second World War ………………… in 1939.
A. turned up
B. took out
C. brought about
D. broke out
17. “We’d better ………………… if we want to get there in time.”
A. take up
B. put down
C. speed up
D. turn down
18. I could not ………………… the lecture at all. It was too difficult for me.
A. make off
B. take in
C. get along
D. hold on
19. My mother had to work 12 hours a day in a factory just to ………………….
A. tighten the belt
B. make ends meet
C. call it a day
D. break the ice
20. He is coming ………………… a cold after a night out in the rain.
A. across with
B. down with
C. away from
D. up with
Đáp án:
1. C | 2. B | 3. A | 4. D | 5. D | 6. A | 7. C | 8. D | 9. D | 10. B |
11. B | 12. B | 13. B | 14. C | 15. B | 16. D | 17. C | 18. B | 19. B | 20. B |
Bài tập 4: Hoàn thành câu bằng cách dùng phrasal verb thích hợp
1. Could you ………. this application form, please?
2. I’ll never talk to you again. We ……….!
3. If you don’t ………., we can’t hear you.
4. I’m tired because I ………. too late last night.
5. The plane ………. late because of the bad weather.
6. Let’s go to the airport to ………. them ……….
7. The plane doesn´t ………. till 5 o´clock.
8. He was sleeping soundly when the alarm clock ……….
9. The meeting has been ………. till next month.
10. Don’t forget to ………. all the lights when you leave.
Đáp án:
1. fill in
2. are through
3. speak up
4. stayed out
5. takes off / took off
6. see them off
7. take off
8. went off
9. put off
10. turn off
Bài tập 5: Nối phrasal với nghĩa đúng của nó
1. put off
2. call off
3. look up
4. go off
5. carry on
6. turn off
a. cancel
b. switch off
c. postpone
d. continue
e. explode
f. check
Đáp án:
1. put off – postpone
2. call off – cancel
3. look up – check
4. go off – explode
5. carry on -continue
6. turn off – switch off
Bài tập 6: Chọn phrasal verb thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn
check-in | get on | get off (x2) |
break down | take off | turn back |
Đáp án:
1. broke down
2. turn back
3. check-in
4. get on
5. took off
6. get off
7. got off
Bài tập 7: Điền cụm động từ thích hợp vào chỗ trống
Hi! Is Mr. Knight in? ………., I’ll call him.
Excuse me, could I ………. this dress, please?
How are you ………. at college?
Are you still ………. with your tennis lessons?
It was a bit chilly, so she ………. her jacket.
The kind of housework I hate most is ……….
If he rings back, just ……….
I didn’t know that word, so I ………. it ………. in a dictionary.
Don’t ……….. You can do it if you try hard.
When I ………. in the middle of the night, I had some temperature.
Đáp án:
1. hold on
2.try on
3. getting on
4. carrying on
5. put on
6. put on
7. hang up
8. looked it up
9. give up
10. woke up
Bài tập 8: Điền phrasal verb thích hợp dựa vào nghĩa của nó
1. ……………. your shoes. (remove)
2. Somebody has to ……………. the baby. (take care of
3. Does she want to ……………. the truth? (discover)
4. Where can I ……………. the sweater? (see if it fits)
5. ……………. (be quick)
6. Why don’t you ……………. ? (take a seat)
7. I will ……………. the train now. (enter)
8. ……………. the word in a dictionary. (consult a dictionary)
9. I want to ……………. the form. (complete)
10. The firemen ……………. the fire. (extinguish)
Đáp án:
1. take off
2. look after
3. find out
4. try on
5. hurry up
6. sit down
7. get on
8. look up
9. fill in
10. put out
Bài tập 9: Chọn từ trong bảng và hoàn thành những câu sau
passed away | do without | look forward to | called off | made up |
break out | run out | put up with | keep up | carried away |
2. I ……………. seeing my friends again.
3. I’m afraid, we have ……………. of apple juice. Will orange juice do?
4. Your website has helped me a lot to keep up the good work.
5. A friend of mine has ……………. her wedding.
6. His mother can’t ……………. his terrible behavior anymore.
7. As an excuse for being late, she ……………. a whole story.
8. I got ……………. by his enthusiasm.
9. I just can’t ……………. my mobile. I always keep it with me.
10. She was very sad because her father ……………. last week.
Đáp án:
1. break out
2. look forward to
3. run out
4. keep up
5. called off
6. put up with
7. made up
8. carried away
9. do without
10. passed away
Bài tập 10. Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
1. It was the third time in six months that the bank had been held _____ .
A. over
B. down
C. up
D. out
2. I always run _____ of money before the end of the month.
A. out
B. back
C. up
D. down
3. It's taking me longer to get _____ the operation than I thought.
A. through
B. by
C. up from
D. over
4. I've just spent two weeks looking _____an aunt of mine who's been ill.
A. at
B. for
C. out for
D. after
5. I've always got _____ well with old people.
A. off
B. on
C. in
D. through
6. It's very cold in here. Do you mind if I turn _________ the heating?
A. down
B. away
C. off
D. on
7. They've _____ a new tower where that old building used to be.
A. put up
B. put down
C. pushed up
D. pushed down
8. Stephen always wanted to be an actor when he ________ up.
A. came
B. grew
C. brought
D. settled
9. The bus only stops here to ________ passengers.
A. alight
B. get on
C. get off
D. pick up
10. If anything urgent comes _____, you can contact me at this number.
A. across
B. by
C. up
D. round
11. Your daughter's just started work, hasn't she? How's she getting _____?
A. by
B. on
C. out
D. in
12. We had to turn _______ their invitation to lunch as we had a previous engagement.
A. over
B. out
C. up
D. down
13. While driving to work, we ran out____ gas.
A. up
B. of
C. in
D. to
14. He died ____ heart disease.
A. from
B. because
C. of
D. in
15. The elevator is not running today. It is ________ order.
A. to
B. out
C. out of
D. in
16. I explained ____ him what it meant.
A. to
B. about
C. over
D. from
17. Pasteur devoted all his life _______ science.
A. for
B. in
C. on
D. to
18. House cats are distantly related ___ lions and tigers.
A. in
B. to
C. of
D. about
19. Is this type of soil suitable ___ growing tomatoes ?
A. for
B. about
C. in
D. at
20. Were you aware _____ the regulations against smoking in this area ?
A. in
B. with
C. of
D. about
21. One meter is approximately equal _____ a yard.
A. about
B. on
C. to
D. with
22. Jane doesn't spend much money _____ clothes.
A. over
B. about
C. at
D. on
23. She always takes good care _____ her children.
A. for
B. in
C. of
D. with
24. William insists _____ getting up early, even on weekends.
A. on
B. to
C. toward
D. for
25. What does this symbol refer_____ ?
A. on
B. to
C. for
D. toward
26. The accident resulted _____ several minor injuries.
A. on
B. in
C. of
D. at
27. Congratulations _____ your success!
A. to
B. on
C. in
D. up
28. Mrs. Liz was accused _____ having stolen the car.
A. of
B. with
C. in
D. upon
29. We are here to provide you _____ the best service possible.
A. of
B. with
C. to
D. for
30. He has been absent _____ school very often lately.
A. from
B. on
C. in
D. with
31. Vehicles also account _____ air pollution in the cities.
A. on
B. at
C. for
D. in
32. Last night I was invited _____ a formal get-together and I enjoyed myself a great deal.
A. to
B. at
C. for
D. about
33. The police blamed the mother_____ neglecting her child.
A. to
B. for
C. with
D. of
34. They prevented me _____ talking to that woman .
A. from
B. on
C. with
D. at
35. Take the number 7 bus and get __________ at Forest Road.
A. up
B. down
C. off
D. outside
36. If you want to join this club, you must__________ this application form.
A. make up
B. write down
C. do up
D. fill in
37. The water company will have to_______ off water supplies while repairs to the pipes are carried ___________.
A. take/in
B. cut/out
C. set/up
D. break/to
38. He wanted to______ off all his work before he came to the cinema with us.
A. finish
B. stop
C. end
D. put
39. They were 30 minutes later because their car _______ down.
A. got
B. put
C. cut
D. broke
40. That problem is _______ them. We can't make _______ our mind yet.
A. out off/on
B. up to/up
C. away from/for
D. on for/off
Đáp án:
1.C |
2.A |
3.D |
4.D |
5.B |
6.D |
7.A |
8.B |
9.D |
10.C |
11.B |
12.D |
13.B |
14.C |
15.C |
16.A |
17.D |
18.B |
19.A |
20.C |
21.C |
22.D |
23.C |
24.A |
25.B |
26.B |
27.B |
28.A |
29.D |
30.A |
31.A |
32.A |
33.B |
34.A |
35.C |
36.D |
37.B |
38.D |
39.D |
40.B |
Bài tập 11. Khoanh tròn vào đáp án đúng:
A trip to Bat Trang
Last month,my English class went on a field trip to one of the most ancient villages in Viet Nam: Bat Trang. That day all of us got (1)__________very early (2)__________ we could arrive at the village early in the morning. When we got there, we were all astonished by a variety of ceramic products, most of which are for ordinary use such as bow, cup, plates and pot.(3)_______there were up to twenty members in our class, we decided not to join the buffalo tour. Instead, we took a walk for sightseeing and shopping around. (4) __________we had visited some of the ceramic stores along the road in the village ,our teacher took us to Bat Trang Porcelain and Pottery Market. This was the most interesting part of our trip. The local people instructed us to make pottery products by themselves and introduced the tradition of the village. We were told that pottery-making skills were (5)________from generation in the village.(6)_________we left,the locals gave us small ceramic key chains as souvenirs. We really looked (7)_____ another trip to Bat Trang.
1. A. up |
B. down |
C. on |
D. off |
2. A. so |
B. so that |
C. since |
D. though |
3. A. so |
B. so that |
C. since |
D. though |
4. A. After |
B. Because |
C. At last |
D. While |
5. A. turned down |
B. went in for |
C. passed down |
D. brought out |
6. A. After |
B. Before |
C. At last |
D. While |
7. A. up to |
B. down on |
C. forward to |
D. forward on |
Đáp án
1.A |
2.B |
3.C |
4.A |
5.C |
6.B |
7.C |
Bài tập 12. Choose the right answer
1. If you run after someone, you’re trying to ___________.
A. escapse from them
B. follow their example
C. catch them
2. If you run into your old friend, you meet him ___________.
A. by chance
B. at your birthday party
C. at his wedding
3. If you run out of bread, you need to ___________.
A. paint it
B. use it up
C. get some more
4. If Mrs. Fry managed to take time to run John in, she ____________.
A. hid him in her house
B. had a cup of tea with him
C. told the police where he was
5. If Helen runs through the piece one more time, she _____________.
A. rewrites her words
B. repeats her words
C. doesn’t read her words
Đáp án
1. c |
2. a |
3. c |
4. c |
5. b |
Bài tập 13. Chọn phrasal verb phù hợp
1. Regardless of many difficulties, the researchers still continue carrying out / carrying on the new experiment.
2. I should have went to the airport to see him off / get him up, but I was afraid of crying in front of him.
3. We should work out / narrow down the number of suspects so that we won’t waste time investigating all of them.
4. The frog suddenly turned out / turned into a princess.
5. We should quickly work into / work out a solution to serious environmental issues on the globe, or our long-term survival will be threatened.
6. I guess I’ve got a flu going on / coming on.
7. My mom takes me to school every morning. She drops me off / gets me off and goes to her office nearby.
8. It’s hard for Lily to catch up with / keep up with her brother’s speed of learning. She always has to try her best to remain the same speed with him.
9. They will go away / go around for a few days before going back on track in the office.
10. I can’t have a meeting with you guys on Friday this week. Could you guys bring it above / bring it forward?
Đáp án
1. carrying out
2. see him off
3. narrow down
4. turned into
5. work out
6. coming on
7. drops me off
8. keep up with
9. go away
10. bring it forward
Bài tập 14. Chọn các phrasal verb phù hợp để điền vào chỗ trống
catch up with |
go off |
join in |
carry on |
get round to |
set out / off |
take up |
turn around |
get up to |
take off |
1. We’ll _______ at 6 a.m tomorrow and our destination is Phuket Island.
2. I’m going to a festival this weekend, do you want to _______?
3. He always procrastinates taking his laptop to a maintenance and repair center but today he has to _______ doing so.
4. He’s been _______ many bad behaviors recently.
5. She _______ Linda when she found out that Linda was just pretending to be her close friend.
6. What you need to do after passing an exam is to _______ learning and preparing for the others. Don’t rest on your laurels.
7. She suddenly realized that she hadn’t locked the door so she _______ to lock it.
8. I hate the feeling of sitting on a plane when it _______.
9. Jane decides to _______ a new sport this summer.
10. The robber ran fast but the police managed to _______ him.
Đáp án
1. set out / off
2. join in
3. get round to
4. getting up to
5. goes off
6. carry on
7. turned around
8. takes off
9. take up
10. catch up with
Bài tập 15. Chọn giới từ phù hợp để tạo thành câu có nghĩa
1. Look ______! There’s a training coming!
2. I decided to pull ______ of the game at the last minute because I’m not satisfied with the rules of the game.
3. My computer is always breaking ______ whenever I need it the most.
4. My father encouraged me to go ______ that chess competition, and I always feel thankful that he did so.
5. Getting up early in the morning is a positive habit for our physical and mental health so I will take ______ it right from tomorrow.
6. You can’t put ______ telling her the truth anymore. Say it right now!
7. If you spend enough time researching the information for this presentation, you will finally find it ______.
8. Bob often comes ______ creative suggestions when he’s happy.
9. The dishes my mom cooks usually give ______ attractive smells.
10. Stuart realized some mechanic problems with his car so he pulled ______ to check them.
11. I guess I’ve run ______ a dog! Let’s go off and see.
12. Thousands of people are making ______ the biggest festival of the year.
13. Lee has just arrived at the airport and I’m going to pick him ______.
14. Mai nevers foots the bills on time so the supplier has cut ______ source of electricity in her house.
15. I can’t put ______ this noise anymore!. It has been annoying me not one, not two, but 5 weeks!
16. He used to be the best warrior in the world but today he is knocked ______ by a younger warrior.
17. Sometimes I forget to plug my printer ______, so it doesn’t work and just gives the signal for hours.
18. Wait a second, I’m putting you ______ the marketing service.
19. Don’t forget to turn ______ the air-conditioner before leaving the room.
20. The food has gone ______, you can’t eat it anymore.
Đáp án
1. out
2. out
3. down
4. in for
5. to
6. off
7. out
8. up with
9. off
10. in
11. over
12. for
13. up
14. off
15. up with
16. out
17. in
18. to
19. off
20. off
Bài tập 16. Nối phrasal verb với nghĩa tương ứng của nó
Phrasal verb |
Meaning |
---|---|
1. hand out |
a. to clean the surface of something, such as a table, with a cloth |
2. live up to sth |
b. to be as good as something |
3. wipe sth down |
c. to take the place of something lost or damaged or to compensate for something bad with something good |
4. get down to sth |
d. to admit that you were wrong or that you have been defeated |
5. back down |
e. to give something to each person in a group or place |
6. put sth/sb down |
f. to finish, use, or sell all of something, so that there is none left |
7. run out |
g. to start to direct your efforts and attention towards something |
8. make up for |
h. to put an object that you are holding onto the floor or onto another surface, or to stop carrying someone |
9. make for somewhere |
i. to start doing a particular job or activity |
10. take up sth |
k. to go in the direction of a place or thing |
Đáp án
1. e | 2. b | 3. a | 4. g | 5. d | 6. h | 7. f | 8. c | 9. k | 10. i |
Bài tập 17. Tìm những phrasal verb có nghĩa tương ứng với các từ in nghiêng
1. The teacher started giving the question papers to the class at 9 o’clock.
2. If you want to go to college, you have to keep your money to spend in the future.
3. Where are you going? - I’m going to the supermarket.
4. She was 20 minutes late and by that time I had had no patience left.
5. The assignment requires us to create/ suggest/ think of a marketing plan.
Đáp án
1. handling out
2. save up
3. making for
4. run out of
5. come up with
Bài tập 18. Chọn đáp án đúng
1. Put … what you’re doing and listen to me!
A. away B. off C. down D. into
2. Please take care … my dogs while I’m away
A. over B. of C. with D. in
3. Some scientists have founded … the genetic structure of this animal
A. out B. of C.that D. into
4. How often do you catch … your friends?
A. out B. on C. of D. up with
5. I love shopping but trying … clothes is such inconvenient!
A. off B. on C. over D. with
6. Don’t throw those apples …. They are still fresh.
A. away B. off C. in D. with
7. Take your time to read my book. You don’t have to give it … immediately.
A. on B. to C. back D. up
8. The finance department puts … some ideas to invest into real estate
A. forward B. off C. up with D. down
9. The fact that the meeting was called … in last minutes made me frustrated.
A.out B. upon C. on D. off
10. I ran … my ex the other day and I chose to ignore him.
A.out B.on C. into D. over
Đáp án
1. A | 2. B | 3. A | 4. D | 5. B |
6. A | 7. C | 8. A | 9. D | 10. C |
Bài tập 19. Ghép 1 động từ với 1 giới từ ở dưới bảng sau để tạo nên phrasal verb phù hợp cho các câu dưới đây:
Verb |
go/ fill/ make/ wake/ take/ fall/ take/ drop/ live/ hang |
Preposition |
after/ up/ out/ up/ in/ out/ up to/ in/ up/ on |
1. I … at 6am everday.
2. My brother … my dad. They have the same eyes and chin.
3. Please … this application form for joining the club
4. His cooking was delicious and I'll never … that.
5. Helen … love with a stranger. It was love at first sight.
6. I got into drugs because I was … with the naughty kids
7. Sometimes we have arguments but quickly … after that
8. If you want to lose weight, remember to … a diet!
9. To … a sport can help you pass time and become stronger
10. … whenever you’re in the area
Đáp án
1. wake up
2. takes after
3. fill out
4. live up to
5. fell in
6. hanging out
7. make up
8. go on
9. take up
10. Drop in
Bài tập 20. Đọc và xem những câu dưới đây đúng hay sai. Nếu sai, hãy giải thích vì sao và sửa lại cho đúng.
1. We ate out a dinner last night
2. Every night we wipe the tables down before we close the restaurant
3. The photo bring back many meaningful memories
4. I want to ask my dog out
5. He asked around me about the details of the new policy
6. The tests are coming near so let’s get down to studying
7. Can you look my stuff after for me?
8. My grandparents have lived a war through
Đáp án
1. “eat out” có nghĩa là ăn ở ngoài. Phrasal verb này không đi với tân ngữ đằng sau.
=> Sửa thành: We ate out last night.
2. Đúng. “Wipe the tables down” có nghĩa là lau mặt bàn
3. Đúng. “bring back” có nghĩa là gợi nhớ lại
4. “ask sb out” có nghĩa là rủ ai đó đi chơi. Phrasal verb phải đi với tân ngữ là người.
=> Sửa thành: I want to ask my friends out
5. “ask around” có nghĩa là tìm kiếm/hỏi nhiều người xung quanh. Theo nghĩa, người dùng không cần đi kèm tân ngữ chỉ người ở sau phrasal verb nữa.
=> Sửa thành: He asked around about the details of the new policy
6. Đúng. “get down to sth” có nghĩa là tập trung làm cái gì đó
7. “look after sth” có nghĩa là trông coi cái gì. Tân ngữ sẽ đi sau cụm phrasal verb chứ không được đặt ở giữa
=> Sửa thành: Can you look after my stuff for me?
8. “live through sth” có nghĩa là sống, trải qua một cái gì đó. Ở trong câu trên, tân ngữ đã bị đặt sai bị vị trí.
=> Sửa thành: My grandparents have lived through a war
Xem thêm các dạng bài tập Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Bài tập Cấu trúc Not Until và Only When có đáp án
Bài tập Cấu trúc Prefer, Would Prefer, Would Rather có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)