50 bài tập câu cầu khiến có đáp án
Với 50 bài tập câu cầu khiến có đáp án bao gồm: lý thuyết, cách làm, bài tập vận dụng và vận dụng cao sẽ giúp các bạn học sinh nắm được cách làm bài tập câu cầu khiến và làm bài tập Tiếng Anh dễ dàng hơn
Bài tập câu cầu khiến có đáp án
I. Lý thuyết cách làm câu cầu khiến
1. Cách dùng câu cầu khiến
Câu cầu khiến thường được sử dụng ở một số trường hợp nhất định:
– Đưa ra chỉ thị trực tiếp
Stand up straight – Đứng thẳng lên
Sitdown, please – Mời ngồi
Please give me more information – Xin hãy cho tôi biết thêm thông tin
– Đưa ra hướng dẫn
Please open page 45 lesson 5 – Các em hãy mở sách trang 45 bài 5
Take 3 pills after a meal – Uống 3 viên thuốc sau bữa ăn
Go straight and turn right on the yellow building – Đi thẳng và rẽ phải ở tòa nhà màu vàng
– Đưa ra lời mời
Please come in. Naturally! – Mời bạn vào nhà. Tự nhiên nhé!
Come join my birthday tonight at 9:00 – Hãy đến tham gia sinh nhật tôi vào 9h tối nay
– Sử dụng trong thông báo, bảng hiệu
No smoking – Xin đừng hút thuốc
Do not use this toilet – Không sử dụng nhà vệ sinh này
Push – Đẩy
– Đưa ra lời khuyên thân mật
Talk to her and tell her how you feel – Hãy nói chuyện với cô ấy và nói cho cô ấy cảm nhận của bạn
Keep dreaming. – Hãy cứ ước mơ.
– Sử dụng cùng do
Bạn cũng có thể sử dụng câu cầu khiến ở trạng thái trang trọng hoặc nghiêm trọng bằng cách thêm trợ động từ “Do” vào.
- Do sit down – Hãy ngồi xuống
- Do come – Hãy đến đây
- Do be quiet – Hãy yên lặng
2. Cấu trúc câu cầu khiến
Câu cầu khiến được chia làm hai loại là câu chủ động và câu bị động.
Cấu trúc câu cầu khiến chủ động
– Nhờ vả ai đó làm gì đó
Khi nhờ vả ai đó làm việc gì đó, người ta thường sử dụng cấu trúc câu get và have. Câu cầu khiến này thể hiện sự nhờ vả trên cơ sở mong muốn, tự nguyện.
Sử dụng have: have someone do something
Sử dụng get: get someone to do something
Ví dụ:
She has her husband clean the house – Cô ấy nhờ chồng dọn dẹp nhà cửa
I got those my friend to carry the boxes – Tôi nhờ bạn tôi bê mất cái thùng
– Mang tính ép buộc
Sẽ có các trường hợp câu cầu khiến được sử dụng mang tính ép buộc. Đó là các câu mà đối tượng, chủ thể không muốn làm nhưng bị một đối tượng chủ thể khác ép buộc
Sử dụng make: S + make + someone + V (bare)
Sử dụng force: S + force + someone + to V
Ví dụ:
My mother made me clean the room – Mẹ tôi bắt tôi phải dọn phòng
Anna made them go to bed on time – Anna bắt các con phải đi ngủ đúng giờ
– Mang ý cho phép
Câu cầu khiến cũng thể hiện sự cho phép ai đó làm một việc gì đó. Và từ permit hoặc allow với nghĩa cho phép thường được sử dụng trong câu dạng này.
Sử dụng let: S + let + someone + V (bare)
Sử dụng permit/ allow: S + permit/ allow + someone + to V
Ví dụ:
The school allowed us to enter the teacher library – Nhà trường cho phép chúng tôi vào thư viện giáo viên
The professor allows students to use the phone during test hours – Giáo sư cho phép sinh viên sử dụng điện thoại trong giờ kiểm tra
– Mang ý giúp đỡ
Ngoài ra, câu cầu khiến còn có thể thể hiện ý muốn giúp đỡ. Khi đó từ help sẽ thường xuyên được sử dụng trong câu.
Sử dụng help: S + help somebody to V/ V (bare)
Với cấu trúc này, nếu tân ngữ đi kèm sau help là một đại từ chung chung thì bạn có thể sử dụng V nguyên mẫu (bỏ đi cả tân ngữ và to). Ví dụ: The new vaccine helps people to prevent influenza – Vắc cin mới giúp con người phòng bệnh cúm
Nếu tân ngữ của help và tân ngữ của động từ là một thì ta có thể bỏ tân ngữ của to và help. Ví dụ: The chameleon’s texture will make them invisible in the eyes of enemies. – Cấu tạo của tắc kè hoa sẽ giúp chúng tàng hình trong mắt kẻ thù.
Ví dụ:
Anna helps her mother grow the garden – Anna giúp mẹ cô ấy trồng vườn
I hope to get good grades in the last exam – Tôi hy vọng đạt điểm cao trong kỳ thi vừa qua
Cấu trúc câu cầu khiến bị động
– Sử dụng make
Dạng chủ động: make + somebody + V(bare) + something
Dạng bị động: S’(something) + be made + to V + by + O’(somebody)…
Ví dụ:
Ken maked the tailor to sew his clothes – Ken nhờ thợ may may quần áo cho mình
– Sử dụng have
Dạng chủ động: … have sb do sth
Dạng bị động: … have something done
Ví dụ:
Tony have his son to buy him a cup of tea – Tony nhờ con trai mua giúp anh ấy một tách trà
– Sử dụng get
Dạng chủ động: … get sb to V
Dạng bị động: … get sth done
Ví dụ:
Shally got her husband to clean the toilet for her – Shally nhờ chồng cô ấy dọn toilet giùm mình
– Cấu trúc khác
Câu cầu khiến trong tiếng Anh còn được thể hiện thông qua một số dạng cấu trúc như: want, would like, need, prefer. Nó được dụng ở dạng bị động với ý nghĩa cầu khiến. Tuy nhiên các cấu trúc này ít được sử dụng và thường được dùng trong những trường hợp trang trọng.
Sử dụng: want/need để thể hiện ý muốn ai đó phải làm gì cho mình (với nghĩa ra lệnh): S + want/ need + something + (to be) + V3/-ed
Ví dụ:
Jen wants her house to be finished by this September. – Jen muốn nhà cô ấy phải được sơn xong trước tháng 9 này.
I need A4 paper to print documents – Tôi cần giấy A4 để in tài liệu
Sử dụng would like/prefer với ý nghĩa muốn nhờ ai đó làm gì cho mình với nghĩa lịch sự: S + would like + something (to be) + V3/-ed
Ví dụ:
I want to check my account – Tôi muốn kiểm tra tài khoản của mình
I would like to have my hair done by Mr. Ken – Tôi muốn được làm tóc bởi anh Ken
Sử dụng Cause something done với ý nghĩa làm cho cái gì đó, vật gì đó bị làm sao
Ví dụ:
The big thunder storm cause many trees damaged – Bão sấm sét lớn làm nhiều cây cối bị gãy
II. Bài tập câu cầu khiến
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng
1. I'll have the boys______ the chairs.
a. paint
b. to paint
c. painted
d. painting
2. I am going to have a new house______
a. build
b. to build
c. built
d. building
3. Have these flowers______ to her office, please.
a. taken
b. taking
c. take
d. to take
4. You should have your car______ before going.
a. servicing
b. to service
c. service
d. serviced
5. I'll have a new dress______ for my daughter.
a. making
b. to make
c. make
d. made
6. Pupils should have their eyes______ regularly.
a. tested
b. to test
c. test
d. testing
7. Lisa had the roof______ yesterday.
a. repair
b. repaired
c. to repair
d. repairing
8. They have just had air conditioning______ in their house.
a. install
b. to install
c. installed
d. installing
9. We had the room______ yesterday
a. decorates
b. had decorated
c. decorated
d. decorating
10. The villagers have had the use of this washing machine______ by this engineer.
a. explain
b. explained
c. to explain
d. explains
11. By______ the housework done, we have time to further our studies.
a. taking
b. to have
c. having
d. to get
12. The government has had new houses______ in the rural areas.
a. build
b. built
c. to be built
d. building
13. They had the swamp______ last year.
a. drain
b. to drain
c. cut
d. to cut
14. She is going to have her wedding dress______
a. cutting
b. cuts
c. cut
d. to cut
15. It's about time you had your house______
a. whitewash
b. whitewashed
c. whitewashing
d. to whitewash
16. I'm sorry I'm late, but I______ my watch______ on the way here.
a. have/cleaned
b. had/clean
c. had/cleaned
d. had/to clean
17. Please have the cleaner______ this meeting room.
a. sweep
b. swept
c. sweeping
d. to sweep
18. I'd like to have my shoes______ at one.
a. repair
b. repairing
c. repaired
d. being repaired
19. My grandmother had a tooth______ last week.
a. fill
b. filling
c. filled
d. to be filled
20. We had the roof______ last year.
a. mend
b. mending
c. mended
d. being mended
Đáp án:
1. A
2. C
3. A
4. D
5. D
6. A
7. B
8. C
9. C
10. B
11. C
12. B
13. D
14. C
15. B
16. C
17. A
18. C
19. C
20. C
Bài tập 2: Chọn từ phù hợp nhất trong ngoặc
1. We’re getting a new house ___. (build/built/builds/builded)
2. You will need to get your photo ___ for your new passport.(took/take/take/taken)
3. A jeweller’s is a place where you can have your watch ___ (repaired/stolen/cut/delivered)
4. A florist’s is a place where you can have flowers ___.(delivered/cleaned/fixed/checked)
5. I had my bag ___ when I was on holiday. (stolen/steal/sealed/stealed)
6. I’m going to have my bedroom walls ___ this weekend. (paint/painted/painteded/panted)
7. I had my holiday pictures ___ in an hour at the photograph shop. (repaired/cut/developed/checked)
Đáp án:
1. built
2. taken
3. repaired
4. delivered
5. stolen
6. painted
7. developed
Bài tập 3: Viết lại câu
1. The shop delivers Alice’s milk to her house.
Alice____________________________________________.
2. At the butcher’s, Frank said, ‘Please cut the meat into big pieces’.
Frank ____________________________________ into big pieces.
3. The hairdresser cuts Rita’s hair about thrice a year.
Rita ___________________________________about thrice a year.
4. Last month, the optician checked Mr Brown’s eyes.
Last month, Mr Brown___________________________________.
5. Mrs Green’s doctor says to her: ‘When you come to see me next week, I’ll check your blood pressure.’
When Mrs Green goes to see the doctor next week, she ______________________.
6. Last week, the garage serviced Julie’s car.Last week,
Julie___________________________________.
7. A builder is going to mend the roof on our house.
We ________________________________on our house.
Đáp án:
1. Alice has her milk delivered to her house by the shop.
2. Frank asked the butcher to cut the meat into big pieces.3. Rita has her hair cut by the hairdresser about thrice a year.
4. Last month, Mr Brown had his eyes checked by the optician.
5. When Mrs Green goes to see the doctor next week, she will have her blood pressure checked by the doctor.
6. Last week, Julie had her car serviced by the garage.
7. We are going to have a builder mend the roof on our house.
Bài tập 4. Chọn đáp án đúng dưới đây:
1. I’ll have the boys______ the chairs.
a. paint b. to paint c. painted d. painting
2. Have these flowers______ to her office, please.
a. taken b. taking c. take d. to take
3. I am going to have a new house______
a. build b. to build c. built d. building
4. I’ll have a new dress______ for my daughter.
a. making b. to make c. make d. Made
5. You should have your car______ before going.
a. servicing b. to service c. service d. Serviced
Đáp án:
1. A
2. A
3. C
4. D
5. D
Bài 2: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống
1. I’ll have the boys………….the pictures for our class]
A. draw
B. to draw
C. drew
D. drawing
2. You should have your car……….before going.
A. to wash
B. washing
C. washed
D. wash
3. Goverment ’re going to have a new park….
A. build
B. built
C. to build
D. buiding
4. I’ll have a car……….for my nephew.
A. buying
B. bought
C. buying
D. to buy
5. The elderly should have health……….up regularly.
A. checked
B. to check
C. check
D. checking
6. Get these books………to my office, please
A. to take
B. taking
C. take
D. taken
Đáp án:
1A | 2C | 3B | 4B | 5A | 6D |
Xem thêm các dạng bài tập Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Bài tập đặt câu hỏi với từ gạch chân có đáp án
Bài tập How much, How many, a, an có đáp án
Bài tập so sánh với As... as, The same as và Different from có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)