50 bài tập câu cầu khiến có đáp án

Với 50 bài tập câu cầu khiến có đáp án bao gồm: lý thuyết, cách làm, bài tập vận dụng và vận dụng cao sẽ giúp các bạn học sinh nắm được cách làm bài tập câu cầu khiến và làm bài tập Tiếng Anh dễ dàng hơn

1 6708 lượt xem
Tải về


Bài tập câu cầu khiến có đáp án

I. Lý thuyết cách làm câu cầu khiến

1. Cách dùng câu cầu khiến

Câu cầu khiến thường được sử dụng ở một số trường hợp nhất định:

– Đưa ra chỉ thị trực tiếp

Stand up straight – Đứng thẳng lên

Sitdown, please – Mời ngồi

Please give me more information – Xin hãy cho tôi biết thêm thông tin

Đưa ra hướng dẫn

Please open page 45 lesson 5 – Các em hãy mở sách trang 45 bài 5

Take 3 pills after a meal – Uống 3 viên thuốc sau bữa ăn

Go straight and turn right on the yellow building – Đi thẳng và rẽ phải ở tòa nhà màu vàng

– Đưa ra lời mời

Please come in. Naturally! – Mời bạn vào nhà. Tự nhiên nhé!

Come join my birthday tonight at 9:00 – Hãy đến tham gia sinh nhật tôi vào 9h tối nay

– Sử dụng trong thông báo, bảng hiệu

No smoking – Xin đừng hút thuốc

Do not use this toilet – Không sử dụng nhà vệ sinh này

Push – Đẩy

– Đưa ra lời khuyên thân mật

Talk to her and tell her how you feel – Hãy nói chuyện với cô ấy và nói cho cô ấy cảm nhận của bạn

Keep dreaming. – Hãy cứ ước mơ.

– Sử dụng cùng do

Bạn cũng có thể sử dụng câu cầu khiến ở trạng thái trang trọng hoặc nghiêm trọng bằng cách thêm trợ động từ “Do” vào.

- Do sit down – Hãy ngồi xuống

- Do come – Hãy đến đây

- Do be quiet – Hãy yên lặng

2. Cấu trúc câu cầu khiến

Câu cầu khiến được chia làm hai loại là câu chủ động và câu bị động.

Cấu trúc câu cầu khiến chủ động

– Nhờ vả ai đó làm gì đó

Khi nhờ vả ai đó làm việc gì đó, người ta thường sử dụng cấu trúc câu get và have. Câu cầu khiến này thể hiện sự nhờ vả trên cơ sở mong muốn, tự nguyện.

Sử dụng have: have someone do something

Sử dụng get: get someone to do something

Ví dụ:

She has her husband clean the house – Cô ấy nhờ chồng dọn dẹp nhà cửa

I got those my friend to carry the boxes – Tôi nhờ bạn tôi bê mất cái thùng

– Mang tính ép buộc

Sẽ có các trường hợp câu cầu khiến được sử dụng mang tính ép buộc. Đó là các câu mà đối tượng, chủ thể không muốn làm nhưng bị một đối tượng chủ thể khác ép buộc

Sử dụng make: S + make + someone + V (bare)

Sử dụng force: S + force + someone + to V

Ví dụ:

My mother made me clean the room – Mẹ tôi bắt tôi phải dọn phòng

Anna made them go to bed on time – Anna bắt các con phải đi ngủ đúng giờ

– Mang ý cho phép

Câu cầu khiến cũng thể hiện sự cho phép ai đó làm một việc gì đó. Và từ permit hoặc allow với nghĩa cho phép thường được sử dụng trong câu dạng này.

Sử dụng let: S + let + someone + V (bare)

Sử dụng permit/ allow: S + permit/ allow + someone + to V

Ví dụ:

The school allowed us to enter the teacher library – Nhà trường cho phép chúng tôi vào thư viện giáo viên

The professor allows students to use the phone during test hours – Giáo sư cho phép sinh viên sử dụng điện thoại trong giờ kiểm tra

– Mang ý giúp đỡ

Ngoài ra, câu cầu khiến còn có thể thể hiện ý muốn giúp đỡ. Khi đó từ help sẽ thường xuyên được sử dụng trong câu.

Sử dụng help: S + help somebody to V/ V (bare)

Với cấu trúc này, nếu tân ngữ đi kèm sau help là một đại từ chung chung thì bạn có thể sử dụng V nguyên mẫu (bỏ đi cả tân ngữ và to). Ví dụ: The new vaccine helps people to prevent influenza – Vắc cin mới giúp con người phòng bệnh cúm

Nếu tân ngữ của help và tân ngữ của động từ là một thì ta có thể bỏ tân ngữ của to và help. Ví dụ: The chameleon’s texture will make them invisible in the eyes of enemies. – Cấu tạo của tắc kè hoa sẽ giúp chúng tàng hình trong mắt kẻ thù.

Ví dụ:

Anna helps her mother grow the garden – Anna giúp mẹ cô ấy trồng vườn

I hope to get good grades in the last exam – Tôi hy vọng đạt điểm cao trong kỳ thi vừa qua

Cấu trúc câu cầu khiến bị động

– Sử dụng make

Dạng chủ động: make + somebody + V(bare) + something

Dạng bị động: S’(something) + be made + to V + by + O’(somebody)…

Ví dụ:

Ken maked the tailor to sew his clothes – Ken nhờ thợ may may quần áo cho mình

– Sử dụng have

Dạng chủ động: … have sb do sth

Dạng bị động: … have something done

Ví dụ:

Tony have his son to buy him a cup of tea – Tony nhờ con trai mua giúp anh ấy một tách trà

– Sử dụng get

Dạng chủ động: … get sb to V

Dạng bị động: … get sth done

Ví dụ:

Shally got her husband to clean the toilet for her – Shally nhờ chồng cô ấy dọn toilet giùm mình

– Cấu trúc khác

Câu cầu khiến trong tiếng Anh còn được thể hiện thông qua một số dạng cấu trúc như: want, would like, need, prefer. Nó được dụng ở dạng bị động với ý nghĩa cầu khiến. Tuy nhiên các cấu trúc này ít được sử dụng và thường được dùng trong những trường hợp trang trọng.

Sử dụng: want/need để thể hiện ý muốn ai đó phải làm gì cho mình (với nghĩa ra lệnh): S + want/ need + something + (to be) + V3/-ed

Ví dụ:

Jen wants her house to be finished by this September. – Jen muốn nhà cô ấy phải được sơn xong trước tháng 9 này.

I need A4 paper to print documents – Tôi cần giấy A4 để in tài liệu

Sử dụng would like/prefer với ý nghĩa muốn nhờ ai đó làm gì cho mình với nghĩa lịch sự: S + would like + something (to be) + V3/-ed

Ví dụ:

I want to check my account – Tôi muốn kiểm tra tài khoản của mình

I would like to have my hair done by Mr. Ken – Tôi muốn được làm tóc bởi anh Ken

Sử dụng Cause something done với ý nghĩa làm cho cái gì đó, vật gì đó bị làm sao

Ví dụ:

The big thunder storm cause many trees damaged – Bão sấm sét lớn làm nhiều cây cối bị gãy

II. Bài tập câu cầu khiến

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1. I'll have the boys______ the chairs.
a. paint

b. to paint

c. painted

d. painting

2. I am going to have a new house______

a. build

b. to build

c. built

d. building

3. Have these flowers______ to her office, please.

a. taken

b. taking

c. take

d. to take

4. You should have your car______ before going.

a. servicing

b. to service

c. service

d. serviced

5. I'll have a new dress______ for my daughter.

a. making

b. to make

c. make

d. made

6. Pupils should have their eyes______ regularly.

a. tested

b. to test

c. test

d. testing

7. Lisa had the roof______ yesterday.

a. repair

b. repaired

c. to repair

d. repairing

8. They have just had air conditioning______ in their house.

a. install

b. to install

c. installed

d. installing

9. We had the room______ yesterday

a. decorates

b. had decorated

c. decorated

d. decorating

10. The villagers have had the use of this washing machine______ by this engineer.

a. explain

b. explained

c. to explain

d. explains

11. By______ the housework done, we have time to further our studies.

a. taking

b. to have

c. having

d. to get

12. The government has had new houses______ in the rural areas.

a. build

b. built

c. to be built

d. building

13. They had the swamp______ last year.

a. drain

b. to drain

c. cut

d. to cut

14. She is going to have her wedding dress______

a. cutting

b. cuts

c. cut

d. to cut

15. It's about time you had your house______

a. whitewash

b. whitewashed

c. whitewashing

d. to whitewash

16. I'm sorry I'm late, but I______ my watch______ on the way here.

a. have/cleaned

b. had/clean

c. had/cleaned

d. had/to clean

17. Please have the cleaner______ this meeting room.

a. sweep

b. swept

c. sweeping

d. to sweep

18. I'd like to have my shoes______ at one.

a. repair

b. repairing

c. repaired

d. being repaired

19. My grandmother had a tooth______ last week.

a. fill

b. filling

c. filled

d. to be filled

20. We had the roof______ last year.

a. mend

b. mending

c. mended

d. being mended

Đáp án:

1. A

2. C

3. A

4. D

5. D

6. A

7. B

8. C

9. C

10. B

11. C

12. B

13. D

14. C

15. B

16. C

17. A

18. C
19. C

20. C

Bài tập 2: Chọn từ phù hợp nhất trong ngoặc

1. We’re getting a new house ___. (build/built/builds/builded)

2. You will need to get your photo ___ for your new passport.(took/take/take/taken)

3. A jeweller’s is a place where you can have your watch ___ (repaired/stolen/cut/delivered)

4. A florist’s is a place where you can have flowers ___.(delivered/cleaned/fixed/checked)

5. I had my bag ___ when I was on holiday. (stolen/steal/sealed/stealed)

6. I’m going to have my bedroom walls ___ this weekend. (paint/painted/painteded/panted)

7. I had my holiday pictures ___ in an hour at the photograph shop. (repaired/cut/developed/checked)

Đáp án:

1. built

2. taken

3. repaired

4. delivered

5. stolen

6. painted

7. developed

Bài tập 3: Viết lại câu

1. The shop delivers Alice’s milk to her house.

Alice____________________________________________.

2. At the butcher’s, Frank said, ‘Please cut the meat into big pieces’.

Frank ____________________________________ into big pieces.

3. The hairdresser cuts Rita’s hair about thrice a year.

Rita ___________________________________about thrice a year.

4. Last month, the optician checked Mr Brown’s eyes.

Last month, Mr Brown___________________________________.

5. Mrs Green’s doctor says to her: ‘When you come to see me next week, I’ll check your blood pressure.’

When Mrs Green goes to see the doctor next week, she ______________________.

6. Last week, the garage serviced Julie’s car.Last week,

Julie___________________________________.

7. A builder is going to mend the roof on our house.

We ________________________________on our house.

Đáp án:

1. Alice has her milk delivered to her house by the shop.

2. Frank asked the butcher to cut the meat into big pieces.3. Rita has her hair cut by the hairdresser about thrice a year.

4. Last month, Mr Brown had his eyes checked by the optician.

5. When Mrs Green goes to see the doctor next week, she will have her blood pressure checked by the doctor.

6. Last week, Julie had her car serviced by the garage.

7. We are going to have a builder mend the roof on our house.

Bài tập 4. Chọn đáp án đúng dưới đây:

1. I’ll have the boys______ the chairs.

a. paint b. to paint c. painted d. painting

2. Have these flowers______ to her office, please.

a. taken b. taking c. take d. to take

3. I am going to have a new house______

a. build b. to build c. built d. building

4. I’ll have a new dress______ for my daughter.

a. making b. to make c. make d. Made

5. You should have your car______ before going.

a. servicing b. to service c. service d. Serviced

Đáp án:

1. A

2. A

3. C

4. D

5. D

Bài 2: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống

1. I’ll have the boys………….the pictures for our class]

A. draw

B. to draw

C. drew

D. drawing

2. You should have your car……….before going.

A. to wash

B. washing

C. washed

D. wash

3. Goverment ’re going to have a new park….

A. build

B. built

C. to build

D. buiding

4. I’ll have a car……….for my nephew.

A. buying

B. bought

C. buying

D. to buy

5. The elderly should have health……….up regularly.

A. checked

B. to check

C. check

D. checking

6. Get these books………to my office, please

A. to take

B. taking

C. take

D. taken

Đáp án:

1A 2C 3B 4B 5A 6D

Xem thêm các dạng bài tập Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Bài tập đặt câu hỏi với từ gạch chân có đáp án

Bài tập How much, How many, a, an có đáp án

Bài tập Cụm phân từ có đáp án

Bài tập so sánh với As... as, The same as và Different from có đáp án

Bài tập Câu giả định có đáp án

1 6708 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: