50 bài tập Unless có đáp án
Với 50 bài tập Unless có đáp án bao gồm: lý thuyết, cách làm, bài tập vận dụng và vận dụng cao sẽ giúp các bạn học sinh nắm được cách làm bài tập Unless và làm bài tập Tiếng Anh dễ dàng hơn
Bài tập Unless có đáp án
I. Lý thuyết cách làm Unless
1. Sử dụng trong các loại câu điều kiện
Câu điều kiện loại 1
Ở câu điều kiện loại 1, dùng cấu trúc Unless nhằm thể hiện 1 sự việc có thể xảy ra ở tương lai. Ta có thể dùng cả Unless và If not để thay thế cho nhau.
Cấu trúc:
Unless + S + V (simple present), S + will/can/shall + V
Ví dụ:
- You will fail the Ielts test unless you study hard.
Bạn sẽ không vượt qua được bài thi Ielts trừ khi bạn học tập chăm chỉ.
- You will fail the test if you do not study hard.
Bạn sẽ trượt bài kiểm tra nếu bạn không học tập chăm chỉ.
Câu điều kiện loại 2
Ở câu điều kiện loại 2, cấu trúc Unless được sử dụng nhằm thể hiện một tình huống không thể xảy ra trong hiện tại. Có thể dùng cả Unless và If not thay thế cho nhau.
Cấu trúc:
Unless + S +Ved / V2 (simple past), S+ would + V
Ví dụ:
- He would not be late for the bus unless he forgot his luggage.
-> He would not be late for the bus if he didn’t forget his luggage.
Anh ta sẽ không bị trễ xe bus nếu anh không để quên hành lý.
Câu điều kiện loại 3
Ở câu điều kiện loại 3, cấu trúc với Unless được sử dụng để diễn đạt tình huống đã không xảy ra trong quá khứ. Có thể dùng Unless thay thế cho If not và ngược lại
Cấu trúc:
Unless + S + had + Ved/V3 , S + would + have + Ved/V3
Ví dụ:
- Unless John had walked in the rain yesterday, he would not have been sick.
-> If John had not walk in the rain yesterday, he would not have been sick.
Nếu John không đi bộ dưới cơn mưa vào hôm qua, anh ta đã không bị ốm.
2. Cấu trúc Unless đề xuất một ý kiến
Trong tình huống, ngữ cảnh chúng ta dùng công thức Unless giống như 1 đề xuất hay gợi ý, bạn không được phép sử dụng If… not để thay thế Unless.
Ví dụ:
- I’ll hang out with my family – unless I’m busy.
Tôi sẽ đi chơi với gia đình của tôi trừ khi tôi bận.
- I will play football with Adam – unless He invites me.
Tôi sẽ đi chơi đá bóng với Adam – trừ khi anh ấy mời tôi.
Lưu ý: Hãy thêm dấu “-” khi bạn muốn dùng an afterthought (có nghĩa là suy nghĩ lại).
3. Cấu trúc Unless mang tính cảnh báo
Unless được dùng khi các bạn muốn nhấn mạnh hoặc thúc giục 1 hành động nào đó cần phải được thực hiện ngay lập tức để tránh gây ra hậu quả đáng tiếc.
Trong ngữ cảnh này, bạn có thể dùng If not. Thế nhưng sắc thái biểu đạt sẽ không được bằng Unless.
Ví dụ:
- Unless Susan hurry, she will go to school late.
Nếu Susan không khẩn trương thì cô ấy sẽ bị đến trường muộn.
- Unless she has money, she will buy a car.
Nếu cô ấy có tiền cô ấy sẽ mua một chiếc xe.
II. Bài tập Unless
Ex I. Bài tập Unless dạng câu điều kiện loại 1
1.If you don't study harder, you 'll get bad marks.
=> Unless ..........................................................................
2.Unless this man is a driver, he can’t help you move by car.
.................................................................................................................................
3. If he doesn't practice writing every day, he can't improve his writing skill.
=> Unless ..........................................................................
4. Unless you return this book to the library today, you’ll have to pay a fine.
=> If ..........................................................................
5. Unless you go out more often, you might fall ill.
=> If ..........................................................................
6. If you are absent from school, you have to write a sick-note.
=> Unless ..........................................................................
7. Unless the seas is warmer, the ice at the North and South pole will not melt.
=> If ..........................................................................
Đáp án:
1 - Unless you study harder, you 'll get bad marks.
2 - Unless this man is a driver, he can help you move by car.
3 - Unless he practice writing every day, he can't improve his writing skill.
4 - If you don't return this book to the library today, you’ll have to pay a fine.
5 - If you don't go out more often, you might fall ill.
6 - Unless you are absent from school, you will not write a sick-note.
7 - If the sea is warmer, the ice at the North and South pole will melt.
Ex II. Bài tập với Unless ở câu điều kiện loại 2
1. Unless they were absent now, they would meet the head master.
=> If ...........................................................................
2. Unless he cleaned up the car now, his boss could ask him to do this.
=> If ...........................................................................
3. If I didn’t know the number, I would not ring her up.
=> Unless ...........................................................................
4. If Peter didn’t study hard, he could noy get good marks.
=> Unless ...........................................................................
5. If my sister didn’t have a terrible headache she wouldn’t be absent from her class.
=> Unless ...........................................................................
6. Unless he refused everything, he would lose his family.
.................................................................................................................................
7. Unless I saved my money, someone would take it.
.................................................................................................................................
Đáp án:
1 - If they were not absent now, they would meet the head master.
2 - If he didn’t clean up the car now, his boss could ask him to do this.
3 - Unless I knew the number, I would not ring her up.
4 - Unless Peter studied hard, he could not get good marks.
5 - Unless my sister had a terrible headache she wouldn’t be absent from her class.
6 - If he refused anything, he wouldn't lose his family.
7 - If I don't save money, someone would take it.
Ex III. Bài tập unless câu điều kiện loại 3
1. Unless you had stayed at home yesterday, you wouldn’t have enjoyed a delicious meal.
=> If ...........................................................................
2. Unless he had been busy last night, he could have met his friends.
=> If ...........................................................................
3. If she hadn’t missed the bus, she wouldn’t have been late.
=> Unless ...........................................................................
4. If he hadn’t been angry, he would have say something.
=> Unless ...........................................................................
5. If he hadn’t had time, he wouldn’t have read this novel.
=> Unless ...........................................................................
6.Unless they had been on the phone last night, they couldn’t have known the big secrets.
.................................................................................................................................
Đáp án:
1 - If you had stayed at home yesterday, you wouldn’t have enjoyed a delicious meal.
2 - If he had not been busy last night, he could have met his friends.
3 -Unless she had missed the bus, she wouldn’t have been late.
4 - Unless he had been angry, he would have say something.
5 - Unless he had had time, he wouldn’t have read this novel.
6 - If they had been on the phone last night, they could have known the big secrets.
Ex IV. Bài tâp tổng hợp về UNLESS = IF...NOT
1. You can’t run fast unless you try your best.
.................................................................................................................................
2. Because Tom is out, you don’t see him at home.
.................................................................................................................................
3. The boy wouldn’t go swimming unless the weather were nice.
.................................................................................................................................
4. Everything was tidy, so I felt pleasant.
.................................................................................................................................
5. We could have slept well unless the noise had been turned off.
.................................................................................................................................
6. People hear you coming to my office. They phone me.
.................................................................................................................................
7. Unless you lived in the dormitory, you could annoy me.
.................................................................................................................................
8. Ngoc didn’t save my kids from hot water because Ngoc was busy meeting his customers.
.................................................................................................................................
9. Unless the student goes to school early, he will be punished.
.................................................................................................................................
10. Minh doesn’t get rid of his job because he loves working with computers.
.................................................................................................................................
Đáp án:
1 - If you don't try your best, you can't run fast.
2 - If Tom weren't out, you would see him at home.
3 - If the weather weren't nice, The boy wouldn’t go swimming
4 - Unless everything was tidy, I would feel unpleasant.
5 - We couldn't have slept if the noise hadn't been turned off.
6 - Unless people hear you coming to my office, they won't phone me.
7 - If you didn't live in the dormitory, you could annoy me.
8 - If Ngoc hadn't been busy meeting his customers, he could have saved my kids from hot water.
9 - If the students don't go to school early, he will be punished.
10 - If Minh doesn't love working with computers, he will get rid of his job.
Ex V. Điền If hoặc Unless vào mỗi câu câu sau cho đúng.
1. ____you help me, I’ll be unable to do it.
2. ____I meet him, I’ll tell him the whole truth.
3. You won’t get well ____you stop smoking.
4. ____you exercise regularly, you won’t be able to lose some weight.
5. ____you exercise regularly, you’ll lose some weight.
6. The teacher will be furious ____you don’t the homework.
7. You can’t go on vacation ____you don’t save some money.
8. You will feel cold ____you wear a warm jacket.
9. We’ll arrive on time ____we hurry.
10. Don’t call me ____it’s an emergency.
Đáp án
1. Unless
2. If
3. Unless
4. Unless
5. If
6. If
7. If
8. Unless
9. If
10. Unless
Ex VI. Chọn đáp án chính xác nhất
Câu 1: Let’s go for a walk – ______ you look too tired.
A. unless
B. if
Câu 2: He will take the job ________ the pay is too low.
A. unless
B. if
Câu 3: Lan will be back tomorrow _______ there is a plane strike.
A. unless
B. if
Câu 4: We will be surprised_______ he doesn’t have an accident soon.
A. unless
B. if
Câu 5: I think he would look prettier ______ he didn’t wear so much make-up.
A. unless
B. if
Câu 6: I am going to school this afternoon, ______ it rains.
A. unless
B. if
Câu 7: ________ you don’t stop drink milk tea, you will gain weight fast
A. unless
B. if
Câu 8: _______ he starts now, he will not reach there in time.
A. unless
B. if
Câu 9: ______ she was rich, she would spend all my time traveling.
A. unless
B. if
Câu 10: ______ we have enough time tomorrow, we will come and see you.
A. unless
B. if
Đáp án:
1. B
2. A
3. B
4. B
5. A
6. A
7. A
8. B
9. A
10. A
Ex VII. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:
1. If you don’t study harder, you‘ll fail the test
Unless ………………………………………………………………..
2. If she doesn’t practice writing every day, she can’t improve her writing skills.
Unless ………………………………………………………………..
3. Unless this man is a professional driver, he can’t help you move by car.
If ………………………………………………………………..
4. Unless you stop smoking, you might fall ill.
If ………………………………………………………………..
5. If Lan doesn’t return this book to the library today, she will have to pay a fine.
Unless ………………………………………………………………..
6. Unless she cleaned up the car now, her boss could ask her to do this.
If …………………………………………………………………
7. Unless we were absent now, we would meet the headmaster.
If …………………………………………………………………
8. If you didn’t know the number, you would not ring her up.
Unless …………………………………………………………………
9. If Nam’s sister didn’t have a terrible headache she wouldn’t be absent from her class.
Unless …………………………………………………………………
10. If Hung didn’t study hard, he could not get good marks.
Unless ………………………………………………………………..
Đáp án:
1. Unless you study harder, you‘ll fail the test
2. Unless she practices writing every day, she can’t improve her writing skill.
3. If this man is not a professional driver, he can’t help you move by car.
4. If you don’t stop smoking, you might fall ill.
5. Unless Lan returns this book to the library, she’ll have to pay a fine.
6. If she didn’t clean up the car now, her boss could ask her to do this.
7. If we were not absent now, we would meet the headmaster.
8. Unless you knew the number, you would not ring her up.
9. Unless Nam’s sister had a terrible headache she wouldn’t be absent from her class.
10. Unless Hung studied hard, he could not get good marks.
Xem thêm các dạng bài tập Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Bài tập Cấu trúc Because có đáp án
Bài tập Cách sử dụng Must, Mustn't và Needn't có đáp án
Bài tập câu cầu khiến có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)