50 bài tập so sánh với tính từ và trạng từ có đáp án
Với 50 bài tập so sánh với tính từ và trạng từ có đáp án bao gồm: lý thuyết, cách làm, bài tập vận dụng và vận dụng cao sẽ giúp các bạn học sinh nắm được cách làm bài tập so sánh với tính từ và trạng từ và làm bài tập Tiếng Anh dễ dàng hơn
Bài tập so sánh với tính từ và trạng từ có đáp án
I. Lý thuyết cách làm so sánh với tính từ và trạng từ
1. So sánh bằng với tính từ và trạng từ:
Cấu trúc:
S1 + V + as + adj/adv + as + S2 + auxiliary V
S1 + V + as + adj/ adv + as + O/ N/ pronoun
Ví dụ:
- She is as tall as I am = She is as tall as me. (Cô ấy cao bằng tôi.)
- He runs as quickly as I do = He runs as quickly as me. (Anh ấy chạy nhanh như tôi.)
- Your dress is as long as my dress = Your dress is as long as mine. (Váy của bạn dài bằng váy của tôi.)
2. So sánh hơn với tính từ và trạng từ.
* So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:
Cấu trúc:
S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary V
S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun
Trong đó: S-adj-er: là tính từ ngắn thêm đuôi “er”
S-adv-er: là trạng từ ngắn thêm đuôi “er”
S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)
S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)
Axiliary V: trợ động từ
O (object): tân ngữ
N (noun): danh từ
Pronoun: đại từ
Ví dụ:
- This book is thicker than that one. (Cuốn sách này dày hơn cuốn sách kia.)
- They work harder than I do. = They work harder than me. (Họ làm việc chăm chỉ hơn tôi.)
* So sánh hơn với tính từ dài và trạng từ dài:
Cấu trúc:
S1 + more + L-adj/ L-adv + than + S2 + Axiliary V
S1 + more + L-adj/ L-adv + than + O/ N/ Pronoun
Trong đó: L-adj: tính từ dài
L-adv: trạng từ dài
Ví dụ:
- He is more intelligent than I am. = He is more intelligent than me. (Anh ấy thông minh hơn tôi.)
- My friend did the test more carefully than I did. = My friend did the test more carefully than me. (Bạn tôi làm bài kiểm tra cẩn thận hơn tôi.)
3. So sánh hơn nhất đối với tính từ và trạng từ.
+ So sánh hơn nhất đối với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:
Cấu trúc:
S + V + the + S-adj-est/ S-adv-est
Ví dụ:
- It is the darkest time in my life. (Đó là khoảng thời gian tăm tối nhất trong cuộc đời tôi.)
- He runs the fastest in my class. (Anh ấy chạy nhanh nhất lớp tôi.)
+ So sánh hơn nhất đối với tính từ dài và trạng từ dài:
Cấu trúc:
S + V + the + most + L-adj/ L-adv
Ví dụ:
- She is the most beautiful girl I’ve ever met. (Cô ấy là cô gái xinh nhất mà tôi từng gặp.)
- He drives the most carelessly among us. (Anh ấy ấy lái xe ẩu nhất trong số chúng tôi.)
II. Bài tập so sánh với tính từ và trạng từ
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | ||
2. hot | ||
3. crazy | ||
4. slowly | ||
5. few | ||
6. little | ||
7. bad | ||
8. good | ||
9. attractive | ||
10. big |
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautifully | beautifully | the most beautifully |
2. hot | hotter | the hottest |
3. crazy | crazier | the craziest |
4. slowly | more slowly | the most slowly |
5. few | fewer | the fewest |
6. little | less | the least |
7. bad | worse | the worst |
8. good | better | the best |
9. attractive | more attractive | the most attractive |
10. big | bigger | the biggest |
Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1. She is ....... singer I've ever met.
A. worse
B. bad
C. the worst
D. badly
2. Mary is ....... responsible as Peter.
A. more
B. the most
C. much
D. as
3. It is ....... in the city than it is in the country.
A. noisily
B. more noisier
C. noisier
D. noisy
4. She sings ........... among the singers I have known.
A. the most beautiful
B. the more beautiful
C. the most beautifully
D. the more beautifully
5. She is ....... student in my class.
A. most hard-working
B. more hard-working
C. the most hard-working
D. as hard-working
6. The English test was ....... than I thought it would be.
A. the easier
B. more easy
C. easiest
D. easier
7. English is thought to be ....... than Math.
A. harder
B. the more hard
C. hardest
D. the hardest
8. Jupiter is ....... planet in the solar system.
A. the biggest
B. the bigger
C. bigger
D. biggest
9. She runs ...... in my class.
A. the slowest
B. the most slow
C. the slowly
D. the most slowly
10. My house is ....... hers.
A. cheap than
B. cheaper
C. more cheap than
D. cheaper than
11. Her office is ....... away than mine.
A. father
B . more far
C. farther
D. farer
12. Tom is ....... than David.
A. handsome
B. the more handsome
C. more handsome
D. the most handsome
13. He did the test ........... I did.
A. as bad as
B. badder than
C. more badly than
D. worse than
14. A boat is ....... than a plane.
A. slower
B. slowest
C. more slow
D. more slower
15. My new sofa is ....... than the old one.
A. more comfortable
B. comfortably
C. more comfortabler
D. comfortable
16. My sister dances ........... than me.
A. gooder
B. weller
C. better
D. more good
17. My bedroom is ....... room in my house.
A. tidier than
B. the tidiest
C. the most tidy
D. more tidier
18. This road is ....... than that road.
A. narrower
B. narrow
C. the most narrow
D. more narrower
19. He drives ....... his brother.
A. more careful than
B. more carefully
C. more carefully than
D. as careful as
20. It was ....... day of the year.
A. the colder
B. the coldest
C. coldest
D. colder
1. C | 2. D | 3. C | 4. C | 5. C | 6. D | 7. A | 8. A | 9. D | 10. D |
11. C | 12. C | 13. D | 14. A | 15. A | 16. C | 17. B | 18. A | 19. C | 20. B |
Bài 3: Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc:
1. He is (clever) ......................... student in my group.
2. She can't stay (long) .........................than 30 minutes.
3. It's (good) ......................... holiday I've had.
4. Well, the place looks (clean) .........................now.
5. The red shirt is better but it's (expensive) ......................... than the white one.
6. I'll try to finish the job (quick)..........................
7. Being a firefighter is (dangerous) ......................... than being a builder.
8. Lan sings ( sweet ) ....................than Hoa
9. This is (exciting) ......................... film I've ever seen.
10. He runs ( fast )......................of all.
11. My Tam is one of (popular) ......................... singers in my country.
12. Which planet is (close) ......................... to the Sun?
13. Carol sings as (beautiful) .........................as Mary, but Cindy sings the (beautiful) .........................
14. The weather this summer is even (hot) ......................... than last summer.
15. Your accent is ( bad ) .......................than mine.
16. Hot dogs are (good) .........................than hamburgers.
17. They live in a (big) ......................... house, but Fred lives in a (big) ......................... one.
18. French is considered to be (difficult) .........................than English, but Chinese is the (difficult) .........................language.
19. It's the (large)......................... company in the country.
1. the cleverest
2. longer
3. the best
4. cleaner
5. more expensive
6. more quickly
7. more dangerous
8. more sweetly
9. the most exciting
10. the fastest
11. the most popular
12. the closest
13. beautifully – most beautifully
14. hotter
15. worse
16. better
17. big - bigger
18. more difficult - the most difficult
19. largest
Bài 4: Viết dạng đúng của tính từ
What was life when I was a biy? Well, I think it was ……………… (1. good) life now. It was ……………… (2. good) time ……………… my life. When I was ……………… (3. young), people were ……………… (4. happy) and ……………… (5. polite) they are now. Also, things were ……………… (6. cheap) and money last a lot ……………… (7. long) nowsdays. Some say that life is ……………… (8. exciting) nowsadays. It’s true that you can travel ……………… (9. far) and ……………… (10. fast) when I was a boy and there is a lot ……………… (11. much) choice of entertainment. But, on the whole, I think life is much ……………… (12. bad) nowadays.
What was life when I was a biy? Well, I think it was ……better………… (1. good) life now. It was ………the best……… (2. good) time ……in………… my life. When I was ………younger……… (3. young), people were ………happier……… (4. happy) and ………more polite than……… (5. polite) they are now. Also, things were ………cheaper……… (6. cheap) and money last a lot ……longer ………… (7. long) nowsdays. Some say that life is ………more exciting……… (8. exciting) nowsadays. It’s true that you can travel ………further……… (9. far) and ………faster……… (10. fast) when I was a boy and there is a lot …………more…… (11. much) choice of entertainment. But, on the whole, I think life is much ………worse……… (12. bad) nowadays.
Bài 5. Use the adjectives in brackets in their correct forms of comparison to complete the sentences.
1. Tea is _____________ coffee. (cheap)
2. The new harvest machine is ________________ than the old one. (effective)
3. The countryside is ______________ the town. (beautiful)
4. A tractor is ______________ a buffalo. (powerful)
5. My sister is ________________ me. (tall)
6. Blue whales are _____________ elephants. (heavy)
7. The Mekong River is ________________ the Red River. (long)
8. Do you think English is ________________ French in grammar? (easy)
9. My new bed is ________________ my old bed. (comfortable)
10. The film about my village town is ________________ than the book. (interesting)
Đáp án
1. Tea is ____cheaper than_________ coffee. (cheap)
2. The new harvest machine is _______more effective_________ than the old one. (effective)
3. The countryside is _________more beautiful than_____ the town. (beautiful)
4. A tractor is _______more powerful than_______ a buffalo. (powerful)
5. My sister is ______taller than__________ me. (tall)
6. Blue whales are _____heavier than________ elephants. (heavy)
7. The Mekong River is _______longer than_________ the Red River. (long)
8. Do you think English is _______easier than_________ French in grammar? (easy)
9. My new bed is _________more comfortable than_______ my old bed. (comfortable)
10. The film about my village town is ______more interesting__________ than the book. (interesting)
Bài 6. Choose the best answer to complete the sentence
1. Of the four dresses, I like the red one _________ (best/ the best).
2. John is (less/ the least) _________ energetic of all the men.
3. My cat is the (prettier/ prettiest) _________ of the two.
4. David is the (happier/ happiest) _________ person that we know.
5. The museum is (the father/ the farthest) _________ away of the three buildings.
Đáp án:
1. Of the four dresses, I like the red one _____the best____ (best/ the best).
2. John is (less/ the least) ___the least______ energetic of all the men.
3. My cat is the (prettier/ prettiest) ____prettier_____ of the two.
4. David is the (happier/ happiest) ____happiest_____ person that we know.
5. The museum is (the father/ the farthest) _____the farthest____ away of the three buildings.
Bài 7. Complete each of the following sentences with comparatives or superlatives. Add “the” where necessary.
1. This is (good) _________food I’ve ever eaten in this country
2. Ha Noi is amongst (polluted) ______________ city in the world.
3. I wish that my house was (spacious)____________________.
4. Admittedly, I anticipated a (good)______________performance of yours. You didn’t prepare well for this, did you?
5. This is not (expensive)__________________car in the showroom. There are many other cars at higher cost.
6. Nam’s house is (far) _____________ from the city center than my house.
Đáp án:
1. This is (good) ____the best_____food I’ve ever eaten in this country
2. Ha Noi is amongst (polluted) ______the most polluted________ city in the world.
3. I wish that my house was (spacious)_________more spacious___________.
4. Admittedly, I anticipated a (good)______better________performance of yours. You didn’t prepare well for this, did you?
5. This is not (expensive)_________the most expensive_________car in the showroom. There are many other cars at higher cost.
6. Nam’s house is (far) ______farther_______ from the city center than my house.
Bài 8. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first.
1. My current house is more spacious than the old one.
My old house ______________________________
2. This train is more convenient than all the others. (most)
This train _________________________________
3. Playing sports is more time-saving than playing computer games.
Playing computer games _____________________
4. I have never eaten a more delicious food than this one. (most)
This food _________________________________
5. This year Peter invested a larger amount of money on his business than last year.
Last year _________________________________
6. We have never stayed at a worse hotel than this.
This _____________________________________
Đáp án:
1. My old house is smaller than the current one.
2. This train is the most convenient.
3. Playing computer games is more time-consuming than playing sports.
4. This food is the most delicious I have ever eaten
5. Last year Peter invested a small amount of money on his business than this year.
6. This is the worst hotel that we’ve ever stayed at.
Bài 9. Choose the correct answers
1. Tim’s grades are _____________ than John.
A. worse
B. worst
C. as bad
D. so bad
2. Everyone looks much _____________ today than they did yesterday.
A. happy
B. happily
C. more happily
D. happier
3. Dianna is the _____________ of the three sisters.
A. more short
B. shorter
C. shortest
D. more short
4. The Boeing 747 is twice _______________ the Boeing 707.
A. bigger than
B. as bigger as
C. as big as
D. too big than
5. Mr. Brown receives a _____________ salary than anyone else in the company.
A. big
B. more bigger
C. bigger
D. the bigger
Đáp án:
1. A |
2. D |
3. C |
4. C |
5. C |
Xem thêm các dạng bài tập Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Bài tập từ đồng nghĩa, trái nghĩa có đáp án
Bài tập câu phủ định thì hiện tại đơn có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)