50 bài tập quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại có đáp án
Với 50 bài tập quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại có đáp án bao gồm: lý thuyết, cách làm, bài tập vận dụng và vận dụng cao sẽ giúp các bạn học sinh nắm được cách làm bài tập quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại và làm bài tập Tiếng Anh dễ dàng hơn
Bài tập quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại có đáp án
I. Lý thuyết cách làm quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại
1. To Be: (am/ is/ are)
|
Khẳng định |
Phủ định (not) |
Nghi vấn? |
I |
Am |
Am not |
Am I …………? |
He/ She/ It/ Danh từ số ít |
Is |
Is not (isn’t) |
Is……he/she…………..? |
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều |
Are |
Are not (aren’t) |
Are …………..? |
2. Ordinary verbs:
|
Khẳng định |
Phủ định (not) |
Nghi vấn? |
I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều |
Vo (nguyên mẫu) |
Do not + Vo (=don’t +Vo) |
Do…..+ Vo…? |
He/ She/ It/ Danh từ số ít |
Vs/es |
Does not + Vo (=doesn’t +Vo) |
Does…..+ Vo…? |
* Use: Diễn tả một sự thật ở hiên tại, một quy luật, một chân lý hiển nhiên
Diễn tả một thói quen,môt sự việc lập đi lập lại ở hiện tại, một phong tục.
* Note:Trong thời hiện tại thường, các ngôi (thứ nhất số ít/nhiều, thứ 3 số nhiều) được chia như ví dụ tổng quát 1/ trên đây, riêng ngôi thứ 3 (ba) số ít (He, she, it - Tom, John, Hoa ...), ta cần lưu ý các quy tắc sau:
- Phải thêm "s" vào sau động từ ở câu khẳng định. (V+s)
Ví dụ: He likes reading books.
She likes pop music.
- Câu phủ định :……………………………………..
- Câu nghi vấn? :…………………………………….
- Ngoài việc "s" vào sau động từ, ta phải đặc biệt chú ý những trường hợp sau:
+ Những động từ (Verbs) tận cùng bằng những chữ sau đây thì phải thêm "ES".
S, X, Z, CH, SH, O (do, go) + ES |
|
Ví dụ: miss |
misses |
mix |
|
buzz |
|
watch |
|
wash |
|
do |
|
go |
|
Ví dụ: He often kisses his wife before going to work.
Tom brushes his teeth everyday.
+ Những động từ (Verbs) tận cùng bằng "Y" thì phải xét hai (2) trường hợp sau đây.
Nếu trước Y là nguyên âm (vowel)………….. thì giữ nguyên y và chỉ thêm S
We play |
She/ he plays |
Ví dụ: She plays the piano very well.
Nếu trước Y là phụ âm (consonant) thì sẽ chia như sau: (Y ---- IES)
We carry |
She/ he carries |
They worry |
She/ he worries |
Ví dụ: He often carries money with him whenever he goes out.
* Các trạng từ dùng trong thời HTĐ:
- Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never;
- Everyday, every week/ month/ year..., on Mondays, Tuesdays, .... , Sundays.
- Once/twice/ three times... a week/month/y ear ...;
- Every two weeks, every three months (a quarter)
- Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often
* Cách phát âm:Với các ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi "S" được đọc như sau:
Cách đọc |
Các động từ có kết thúc với đuôi |
/s/ |
F, K, P, T |
/iz/ |
S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES |
/z/ |
Không thuộc hai loại trên |
II. Bài tập quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại
Ex 1: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động từ
1. Go (đi) - gos/ goes/ go
2. Finish (kết thúc) - finishes/ finishs/ finish
3. Do (làm) - dos/ does/ do
4. Teach (dạy) - teaches/teaches/ teach
5. Fix (sửa chữa) - fixs/ fies/ fixes
6. Catch (bắt kịp) - catches/ catchs/ catch
7. Kiss (hôn) - kiss/ kisss/ kisses
8. Miss (nhớ) - misss/ miss/ misses
9. Watch (xem) - watch/ watches/ watchs
10. Push (đẩy) - pushes/ push/ pushs
Đáp án:
1 - goes;
2 - finishes;
3 - does;
4 - teaches;
5 - fixes;
6 - catches;
7 - kisses;
8 - misses;
9 - watches;
10 - pushes;
Ex 2: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1. Fly (bay ) - flies/ flys/ flyes
2. Study (học ) - studies/studys/ studyes
3. Cry (khóc) - crys/ cryes/ cries
4. Try (cố gắng) - trys/ tries/ tryes
5. Hurry (nhanh lên) - hurrys/ hurries/ hurryes
6. Imply (gợi ý) - implys/implies/implyes
7. Apply (áp dụng) - applies/ applys/ applyes
8. Carry (mang, vác) - carrys/carries/ carryes
9. Copy (sao chép) - copies/copys/ copyes
10. Dry (làm khô) - drys/ dries/ dryes
11. Fry (rán, chiên) - fries/ frys/ fryes
12. Bury (chôn) - burys/ buryes/ buries
Đáp án:
1 - flies;
2 - studies;
3 - cries;
4 - tries;
5 - hurries;
6 - implies;
7 - applies;
8 - carries;
9 - copies;
10 - dries;
Ex 3: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1. Say (nói) - saies/ sayes/ says
2. Buy (mua) - buys/ buies/ buyes
3. Pay (trả tiền) - paies/ pays/ payes
4. Enjoy (yêu thích) - enjoys/enjoies/ enjoyes
5. Play (chơi) - plays/ plaies/ playes
Đáp án:
1 - says;
2 - buys;
3 - pays;
4 - enjoys;
5 - plays;
Ex 4: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1. Write (viết) - writs/ writes/ writies
2. Come (tới) - coms/ comies/ comes
3. Ride (lái xe) - rides/ ridies/ rids
4. Like (thích) - likies/ likes/ liks
5. Type (đánh máy) - typies/ typs/ types
Đáp án:
1 - writes;
2 - comes;
3 - rides;
4 - likes;
5 - types;
Ex 5: Chọn dạng đúng của từ trong câu:
1. Police catchs/ catches him because he’s a theft
2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.
3. John gos/ goes market about three-time a weeks.
4. He have/ has a good table.
5. Adam and Susan eat out/ eats out together.
6. I often watch/ watches TV before going to bed.
Đáp án:
1. Police catchs/ catches him because he’s a theft
2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.
3. John gos/ goes market about three-time a weeks.
4. He have/ has a good table.
5. Adam and Susan eat out/ eats out together.
6. I often watch/ watches TV before going to bed.
Ex 6. Thêm s/es vào những động từ sau
1. become | 11. write | ||
2. begin | 12. pay | ||
3. fix | 13. build | ||
4. do | 14. drive | ||
5. drink | 15. fly | ||
6. eat | 16. catch | ||
7. mix | 17. cut | ||
8. visit | 18. sing | ||
9. wash | 19. sleep | ||
10. make | 20. win |
Đáp án:
1. become | becomes | 11. write | writes |
2. begin | begins | 12. pay | pays |
3. fix | fixes | 13. build | builds |
4. do | does | 14. drive | drives |
5. drink | drinks | 15. fly | flies |
6. eat | eats | 16. catch | catches |
7. mix | mixes | 17. cut | cuts |
8. visit | visits | 18. sing | sings |
9. wash | washes | 19. sleep | sleeps |
10. make | makes | 20. win | wins |
Ex 7. Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc:
1. He (have) ………. a new haircut today.
2. I usually (have) ……….breakfast at 6.30.
3. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.
4. I like Math and she (like)……….Literature.
5. My sister (wash)……….the dishes every day.
Đáp án:
1. He (have) ……has…. a new haircut today.
2. I usually (have) …have…….breakfast at 6.30.
3. My mother often (teach)…teaches…….me English on Saturday evenings.
4. I like Math and she (like)…likes…….Literature.
5. My sister (wash)……washes….the dishes every day.
Ex 8. bài tập cách phát âm đuôi s, es trong tiếng Anh
1. A. proofs B. books C. points D. days
2. A. asks B. breathes C. breaths D. kinds
3. A. sees B. sports C. pools D. trains
4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites
5. A. books B. floors C. combs D. drums
6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks
7. A. walks B. begins C. helps D. cuts
8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests
9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks
11. A. beds B. doors C. plays D. students
12. A. arms B. suits C. chairs D. boards
13. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes
14. A. relieves B. invents C. buys D. deals
15. A. dreams B. heals C. kills D. tasks
16. A. resources B. stages C. preserves D. focuses
17. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes
18. A. offers B. mounts C. pollens D. swords
19. A. miles B. words C. accidents D. names
20. A. sports B. households C. minds D. Plays
Đáp án:
1 - D | 2 - A | 3 - B | 4 - A | 5 - A | 6 - C | 7 - B | 8 - B | 9 - D | 10 - D |
11 - D | 12 - B | 13 - C | 14 - B | 15 - D | 16 - C | 17 - A | 18 - B | 19 - C | 20 - A |
Exercise 9: Write the right plural noun
1. I had two ____________ for lunch. (apple)
2. I was scared because John brought two ____________ to school. (knife)
3. My favorite MacDo meal is a Big Mac with ____________. (fry)
4. New Zealand has a lot of ____________. (sheep)
5. In my class there are many ____________. (child)
6. Do you know where the ____________ were from? (thief)
7. I love ____________. They are nice when it is hot. (tree)
8. You have lips like ____________. (cherry)
9. Do you know where my ____________ are? (key)
10. There were 12 ____________ in the tray. (egg)
Đáp án:
1. I had two ______apples______ for lunch. (apple)
2. I was scared because John brought two ____knives________ to school. (knife)
3. My favorite MacDo meal is a Big Mac with ____fries________. (fry)
4. New Zealand has a lot of ______sheep______. (sheep)
5. In my class there are many ____children________. (child)
6. Do you know where the _____thieves_______ were from? (thief)
7. I love ____trees________. They are nice when it is hot. (tree)
8. You have lips like _____cherries_______. (cherry)
9. Do you know where my ______keys______ are? (key)
10. There were 12 _______eggs_____ in the tray. (egg)
Execise 10: Form the plural
1. This photo is fantastic
________________________________________
2. That bag is heavy
________________________________________
3. This story is very funny!
________________________________________
4. That woman is from London
________________________________________
5. This dress is beautiful!
________________________________________
6. That boy is very tall!
________________________________________
7. This radio is expensive.
________________________________________
8. This knife is sharp.
________________________________________
Đáp án:
1. These photos are fantastic!
2. Those bags are heavy.
3. These stories are very funny!
4. Those women are from London.
5. These dresses are beautiful!
6. Those boys are very tall.
7. These radios are expensive.
8. These knives are sharp.
Exercise 11.
A 1.chair → 2. dress → 3. dish → 4. banana → 5. watch → |
B 1. egg → 2. fox → 3. cow → 4. witch → 5. house → |
Đáp án
A 1. chair → chairs 2. dress → dresses 3. dish → dishes 4. banana → bananas 5. watch → watches |
B 1. egg → eggs 2. fox → foxes 3. cow → cows 4. witch → witches 5. house → houses |
Exercise 12. Đâu là dạng đúng của danh từ số nhiều của các từ dưới đây:
Câu 1: sparrow
A. sparrowes
B. sparrows
Câu 2: octopus
A. octopuses
B. octopus
Câu 3: knife
A. knives
B. knifes
Câu 4: foot
A. foots
B. feet
Câu 5: monkey
A. monkeys
B. monkies
Câu 6: mosquito
A. mosquitos
B. mosquitoes
Câu 7: thousand
A. thousandes
B. thousands
Đáp án
1-B | 2-B | 3-A | 4-B | 5-A | 6-B | 7-B |
Bài 3: Chia động từ phù hợp với chủ ngữ:
1. (Is, Are) the news on at eight or nine?
2. Physics (is, are) John's favorite subject, while Civics (is, are) Andrea's favorite subject.
3. Ten dollars (is, are) the price of a burger these days.
4. (Is, Are) the tweezers in this box?
5. Your pants (is, are) in my house.
6. There (was, were) fifteen tables. Now there (is, are) only one left!
Đáp án
1. (Is, Are) the news on at eight or nine?
2. Physics (is, are) John's favorite subject, while Civics (is, are) Andrea's favorite subject.
3. Ten dollars (is, are) the price of a burger these days.
4. (Is, Are) the tweezers in this box?
5. Your pants (is, are) in my house.
6. There (was, were) fifteen tables. Now there (is, are) only one left!
Xem thêm các dạng bài tập Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Bài tập cách thành lập từ có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)