50 bài tập quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại có đáp án

Với 50 bài tập quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại có đáp án bao gồm: lý thuyết, cách làm, bài tập vận dụng và vận dụng cao sẽ giúp các bạn học sinh nắm được cách làm bài tập quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại và làm bài tập Tiếng Anh dễ dàng hơn

1 28,373 27/02/2024
Tải về


Bài tập quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại có đáp án

I. Lý thuyết cách làm quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại

1. To Be: (am/ is/ are)

Khẳng định

Phủ định (not)

Nghi vấn?

I

Am

Am not

Am I …………?

He/ She/ It/ Danh từ số ít

Is

Is not (isn’t)

Is……he/she…………..?

You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

Are

Are not (aren’t)

Are …………..?

2. Ordinary verbs:

Khẳng định

Phủ định (not)

Nghi vấn?

I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

Vo

(nguyên mẫu)

Do not + Vo

(=don’t +Vo)

Do…..+ Vo…?

He/ She/ It/ Danh từ số ít

Vs/es

Does not + Vo

(=doesn’t +Vo)

Does…..+ Vo…?

* Use: Diễn tả một sự thật ở hiên tại, một quy luật, một chân lý hiển nhiên

Diễn tả một thói quen,môt sự việc lập đi lập lại ở hiện tại, một phong tục.

* Note:Trong thời hiện tại thường, các ngôi (thứ nhất số ít/nhiều, thứ 3 số nhiều) được chia như ví dụ tổng quát 1/ trên đây, riêng ngôi thứ 3 (ba) số ít (He, she, it - Tom, John, Hoa ...), ta cần lưu ý các quy tắc sau:

- Phải thêm "s" vào sau động từcâu khẳng định. (V+s)

Ví dụ: He likes reading books.

She likes pop music.

- Câu phủ định :……………………………………..

- Câu nghi vấn? :…………………………………….

- Ngoài việc "s" vào sau động từ, ta phải đặc biệt chú ý những trường hợp sau:

+ Những động từ (Verbs) tận cùng bằng những chữ sau đây thì phải thêm "ES".

S, X, Z, CH, SH, O (do, go) + ES

Ví dụ: miss

misses

mix

buzz

watch

wash

do

go

Ví dụ: He often kisses his wife before going to work.

Tom brushes his teeth everyday.

+ Những động từ (Verbs) tận cùng bằng "Y" thì phải xét hai (2) trường hợp sau đây.

Nếu trước Y là nguyên âm (vowel)………….. thì giữ nguyên y và chỉ thêm S

We play

She/ he plays

Ví dụ: She plays the piano very well.

Nếu trước Y là phụ âm (consonant) thì sẽ chia như sau: (Y ---- IES)

We carry

She/ he carries

They worry

She/ he worries

Ví dụ: He often carries money with him whenever he goes out.

* Các trạng từ dùng trong thời HTĐ:

- Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never;

- Everyday, every week/ month/ year..., on Mondays, Tuesdays, .... , Sundays.

- Once/twice/ three times... a week/month/y ear ...;

- Every two weeks, every three months (a quarter)

- Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often

* Cách phát âm:Với các ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi "S" được đọc như sau:

Cách đọc

Các động từ có kết thúc với đuôi

/s/

F, K, P, T

/iz/

S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES

/z/

Không thuộc hai loại trên

II. Bài tập quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại

Ex 1: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động từ

1. Go (đi) - gos/ goes/ go

2. Finish (kết thúc) - finishes/ finishs/ finish

3. Do (làm) - dos/ does/ do

4. Teach (dạy) - teaches/teaches/ teach

5. Fix (sửa chữa) - fixs/ fies/ fixes

6. Catch (bắt kịp) - catches/ catchs/ catch

7. Kiss (hôn) - kiss/ kisss/ kisses

8. Miss (nhớ) - misss/ miss/ misses

9. Watch (xem) - watch/ watches/ watchs

10. Push (đẩy) - pushes/ push/ pushs

Đáp án:

1 - goes;

2 - finishes;

3 - does;

4 - teaches;

5 - fixes;

6 - catches;

7 - kisses;

8 - misses;

9 - watches;

10 - pushes;

Ex 2: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1. Fly (bay ) - flies/ flys/ flyes

2. Study (học ) - studies/studys/ studyes

3. Cry (khóc) - crys/ cryes/ cries

4. Try (cố gắng) - trys/ tries/ tryes

5. Hurry (nhanh lên) - hurrys/ hurries/ hurryes

6. Imply (gợi ý) - implys/implies/implyes

7. Apply (áp dụng) - applies/ applys/ applyes

8. Carry (mang, vác) - carrys/carries/ carryes

9. Copy (sao chép) - copies/copys/ copyes

10. Dry (làm khô) - drys/ dries/ dryes

11. Fry (rán, chiên) - fries/ frys/ fryes

12. Bury (chôn) - burys/ buryes/ buries

Đáp án:

1 - flies;

2 - studies;

3 - cries;

4 - tries;

5 - hurries;

6 - implies;

7 - applies;

8 - carries;

9 - copies;

10 - dries;

Ex 3: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1. Say (nói) - saies/ sayes/ says

2. Buy (mua) - buys/ buies/ buyes

3. Pay (trả tiền) - paies/ pays/ payes

4. Enjoy (yêu thích) - enjoys/enjoies/ enjoyes

5. Play (chơi) - plays/ plaies/ playes

Đáp án:

1 - says;

2 - buys;

3 - pays;

4 - enjoys;

5 - plays;

Ex 4: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1. Write (viết) - writs/ writes/ writies

2. Come (tới) - coms/ comies/ comes

3. Ride (lái xe) - rides/ ridies/ rids

4. Like (thích) - likies/ likes/ liks

5. Type (đánh máy) - typies/ typs/ types

Đáp án:

1 - writes;

2 - comes;

3 - rides;

4 - likes;

5 - types;

Ex 5: Chọn dạng đúng của từ trong câu:

1. Police catchs/ catches him because he’s a theft

2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.

3. John gos/ goes market about three-time a weeks.

4. He have/ has a good table.

5. Adam and Susan eat out/ eats out together.

6. I often watch/ watches TV before going to bed.

Đáp án:

1. Police catchs/ catches him because he’s a theft

2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.

3. John gos/ goes market about three-time a weeks.

4. He have/ has a good table.

5. Adam and Susan eat out/ eats out together.

6. I often watch/ watches TV before going to bed.

Ex 6. Thêm s/es vào những động từ sau

1. become 11. write
2. begin 12. pay
3. fix 13. build
4. do 14. drive
5. drink 15. fly
6. eat 16. catch
7. mix 17. cut
8. visit 18. sing
9. wash 19. sleep
10. make 20. win

Đáp án:

1. become becomes 11. write writes
2. begin begins 12. pay pays
3. fix fixes 13. build builds
4. do does 14. drive drives
5. drink drinks 15. fly flies
6. eat eats 16. catch catches
7. mix mixes 17. cut cuts
8. visit visits 18. sing sings
9. wash washes 19. sleep sleeps
10. make makes 20. win wins

Ex 7. Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc:

1. He (have) ………. a new haircut today.

2. I usually (have) ……….breakfast at 6.30.

3. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.

4. I like Math and she (like)……….Literature.

5. My sister (wash)……….the dishes every day.

Đáp án:

1. He (have) ……has…. a new haircut today.

2. I usually (have) …have…….breakfast at 6.30.

3. My mother often (teach)…teaches…….me English on Saturday evenings.

4. I like Math and she (like)…likes…….Literature.

5. My sister (wash)……washes….the dishes every day.

Ex 8. bài tập cách phát âm đuôi s, es trong tiếng Anh

1. A. proofs B. books C. points D. days

2. A. asks B. breathes C. breaths D. kinds

3. A. sees B. sports C. pools D. trains

4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites

5. A. books B. floors C. combs D. drums

6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks

7. A. walks B. begins C. helps D. cuts

8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests

9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds

10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks

11. A. beds B. doors C. plays D. students

12. A. arms B. suits C. chairs D. boards

13. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes

14. A. relieves B. invents C. buys D. deals

15. A. dreams B. heals C. kills D. tasks

16. A. resources B. stages C. preserves D. focuses

17. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes

18. A. offers B. mounts C. pollens D. swords

19. A. miles B. words C. accidents D. names

20. A. sports B. households C. minds D. Plays

Đáp án:

1 - D 2 - A 3 - B 4 - A 5 - A 6 - C 7 - B 8 - B 9 - D 10 - D
11 - D 12 - B 13 - C 14 - B 15 - D 16 - C 17 - A 18 - B 19 - C 20 - A

Exercise 9: Write the right plural noun

1. I had two ____________ for lunch. (apple)

2. I was scared because John brought two ____________ to school. (knife)

3. My favorite MacDo meal is a Big Mac with ____________. (fry)

4. New Zealand has a lot of ____________. (sheep)

5. In my class there are many ____________. (child)

6. Do you know where the ____________ were from? (thief)

7. I love ____________. They are nice when it is hot. (tree)

8. You have lips like ____________. (cherry)

9. Do you know where my ____________ are? (key)

10. There were 12 ____________ in the tray. (egg)

Đáp án:

1. I had two ______apples______ for lunch. (apple)

2. I was scared because John brought two ____knives________ to school. (knife)

3. My favorite MacDo meal is a Big Mac with ____fries________. (fry)

4. New Zealand has a lot of ______sheep______. (sheep)

5. In my class there are many ____children________. (child)

6. Do you know where the _____thieves_______ were from? (thief)

7. I love ____trees________. They are nice when it is hot. (tree)

8. You have lips like _____cherries_______. (cherry)

9. Do you know where my ______keys______ are? (key)

10. There were 12 _______eggs_____ in the tray. (egg)

Execise 10: Form the plural

1. This photo is fantastic

________________________________________

2. That bag is heavy

________________________________________

3. This story is very funny!

________________________________________

4. That woman is from London

________________________________________

5. This dress is beautiful!

________________________________________

6. That boy is very tall!

________________________________________

7. This radio is expensive.

________________________________________

8. This knife is sharp.

________________________________________

Đáp án:

1. These photos are fantastic!

2. Those bags are heavy.

3. These stories are very funny!

4. Those women are from London.

5. These dresses are beautiful!

6. Those boys are very tall.

7. These radios are expensive.

8. These knives are sharp.

Exercise 11.

A

1.chair →

2. dress →

3. dish →

4. banana →

5. watch →

B

1. egg →

2. fox →

3. cow →

4. witch →

5. house →

Đáp án

A

1. chair → chairs

2. dress → dresses

3. dish → dishes

4. banana → bananas

5. watch → watches

B

1. egg → eggs

2. fox → foxes

3. cow → cows

4. witch → witches

5. house → houses

Exercise 12. Đâu là dạng đúng của danh từ số nhiều của các từ dưới đây:

Câu 1: sparrow

A. sparrowes

B. sparrows

Câu 2: octopus

A. octopuses

B. octopus

Câu 3: knife

A. knives

B. knifes

Câu 4: foot

A. foots

B. feet

Câu 5: monkey

A. monkeys

B. monkies

Câu 6: mosquito

A. mosquitos

B. mosquitoes

Câu 7: thousand

A. thousandes

B. thousands

Đáp án

1-B 2-B 3-A 4-B 5-A 6-B 7-B

Bài 3: Chia động từ phù hợp với chủ ngữ:

1. (Is, Are) the news on at eight or nine?

2. Physics (is, are) John's favorite subject, while Civics (is, are) Andrea's favorite subject.

3. Ten dollars (is, are) the price of a burger these days.

4. (Is, Are) the tweezers in this box?

5. Your pants (is, are) in my house.

6. There (was, were) fifteen tables. Now there (is, are) only one left!

Đáp án

1. (Is, Are) the news on at eight or nine?

2. Physics (is, are) John's favorite subject, while Civics (is, are) Andrea's favorite subject.

3. Ten dollars (is, are) the price of a burger these days.

4. (Is, Are) the tweezers in this box?

5. Your pants (is, are) in my house.

6. There (was, were) fifteen tables. Now there (is, are) only one left!

Xem thêm các dạng bài tập Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Bài tập trạng từ có đáp án

Bài tập cách thành lập từ có đáp án

Bài tập động từ bất quy tắc có đáp án

Bài tập Enough có đáp án

Bài tập so sánh với tính từ và trạng từ có đáp án

1 28,373 27/02/2024
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: