50 bài tập trắc nghiệm Mạo từ có đáp án
Với 50 bài tập trắc nghiệm Mạo từ có đáp án bao gồm: lý thuyết, cách làm, bài tập vận dụng và vận dụng cao sẽ giúp các bạn học sinh nắm được cách làm bài tập trắc nghiệm Mạo từ và làm bài tập Tiếng Anh dễ dàng hơn
Bài tập trắc nghiệm Mạo từ có đáp án
I. Lý thuyết cách làm Mạo từ
- ĐỊNH NGHĨA MẠO TỪ:
Mạo từ là thành phần đứng trước danh từ và cho biết danh từ đó là một danh từ xác định hay danh từ không xác định.
- CÁC LOẠI MẠO TỪ:
Có hai loại mạo từ:
- MẠO TỪ KHÔNG XÁC ĐỊNH hay còn gọi là MẠO TỪ BẤT ĐỊNH (indefinite articles)
- MẠO TỪ XÁC ĐỊNH (definite articles)
1. Mạo từ không xác định: a/ an
+ Mạo từ “a”: đứng trước danh từ đếm được, số ít và danh từ đó phải bắt đầu bằng một phụ âm.
Ví dụ:
- a house (một ngôi nhà) -> Ta thấy “house” là một danh từ đếm được, ở dạng số ít và được bắt đầu bằng một phụ âm “h” nên ta sử dụng mạo từ “a”.
- a student (một học sinh) -> Danh từ “student” là một danh từ đếm được, ở dạng số ít và được bắt đầu bằng một phụ âm “s” nên ta sử dụng mạo từ “a”.
+ Mạo từ “an”: Đứng trước danh từ đếm được số ít và danh từ đó bắt đầu bằng một nguyên âm (a,e,i,o,u).
Ví dụ:
- an apple (một quả táo) -> “apple” là một danh từ đếm được, ở dạng số ít và được bắt đầu bằng một nguyên âm “a” nên ta sử dụng mạo từ “an”.
- an umbrella (một cái ô) -> “umbrella” là một danh từ đếm được, ở dạng số ít và được bắt đầu bằng một nguyên âm “u” nên ta sử dụng mạo từ “an”.
CHÚ Ý:
+ Một số danh từ đếm được, số ít được bắt đầu bằng một phụ âm “h” + nguyên âm, nhưng ta vẫn sử dụng mạo từ “an” đứng trước vì lúc này “h” là một âm câm (không được đọc).
Ví dụ:
- an hour/ ˈaʊə(r)/ (một giờ) -> “hour” bắt đầu bằng “h” + nguyên âm “o” nhưng do “h” không được phát âm nên ta sử dụng mạo từ “an”.
+ Một số danh từ đếm được, số ít được bắt đầu bằng một nguyên âm “u” và “u” được phát âm là “ju” thì ta sử dụng mạo từ “a” chứ không dùng “an’.
Ví dụ:
- a university/ ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (một trường đại học) -> “university” là danh từ bắt đầu bằng “u” và “u” được phát âm là “ju” nên ta sử dụng mạo từ “a” đứng trước.
- a union/ ˈjuːniən/ : (một hiệp hội, liên hiệp) -> “union” là danh từ bắt đầu bằng “u” và “u” được phát âm là “ju” nên ta sử dụng mạo từ “a” đứng trước.
*Vị trí và cách sử dụng:
+ Thường đứng trước danh từ đếm được, số ít và đó là một danh từ chỉ chung chung, không xác định (được nhắc đến lần đầu tiên).
Ví dụ:
- I bought a cat yesterday. (Tôi mua một con mèo hôm qua)
Ta thấy “con mèo” trong trường hợp này lần đầu được nhắc đến và người NGHE trước đó không biết đó là con mèo nào nên ta sử dụng mạo từ không xác định.
2. Mạo từ xác định: “the”.
* Đứng trước một danh từ xác định đã được nhắc ở phía trước (người NGHE đã biết được đối tượng mà người nói nhắc đến là gì)
Ví dụ:
- I bought a cat and a dog yesterday. The cat is white and the dog is black. (Hôm qua tôi mua một con mèo và một con chó. Con mèo thì màu trắng và con chó thì màu đen.)
Ta thấy khi nói câu thứ nhất thì người NÓI lần đầu nhắc tới “con mèo” và “con chó”. Lúc này người NGHE chưa biết cụ thể đó là “con mèo” và “con chó” nào nên mạo từ KHÔNG XÁC ĐỊNH “a” được sử dụng trước danh từ “cat” và “dog”. Tuy nhiên, khi nói câu thứ hai thì người NGHE đã xác định được “con mèo” và “con chó” mà người NÓI muốn nhắc tới (là hai con vật mới được mua) nên MẠO TỪ XÁC ĐỊNH “the” được sử dụng trước danh từ “cat” và “dog”.
* Đứng trước một danh từ mà sau danh từ đó có một mệnh đề hay cụm từ theo sau làm rõ nghĩa.
Ví dụ:
- I know the girl who is standing over there. (Tôi biết cô gái mà đang đứng ở đằng kia.)
Ta thấy mệnh đề quan hệ “who is standing over there” là mệnh đề theo sau để bổ nghĩa cho danh từ “girl” nên ta sử dụng mạo từ “the” phía trước danh từ “girl”.
- The man with brown eyes is my husband. (Người đàn ông mà có đôi mắt nâu là chồng của tôi.)
Ta thấy cụm từ “with brown eyes” là cụm từ theo sau để bổ nghĩa cho danh từ “man” nên trước “man” ta cần sử dụng mạo từ “the”.
* Đứng trước các danh từ là chỉ người hoặc vật chỉ có DUY NHẤT.
Ví dụ:
- The earth goes around the sun. (Trái đất quay quanh mặt trời.)
Ta thấy “trái đất” và “mặt trời” đều duy nhất chỉ có một. Vậy nên ta sẽ sử dụng mạo từ xác định “the” đứng trước.
- The president of America is Obama now. (Tổng Thống Mỹ bây giờ là ông Obama.)
Ta thấy một đất nước cũng chỉ có duy nhất một “Tổng thống” vậy nên ta sẽ sử dụng mạo từ xác định “the” đứng trước.
* Đứng trước một tính từ để chỉ một cộng đồng người.
Ví dụ:
- The deaf are not able to hear. (Những người điếc đều không thể nghe.)
Ta thấy “deaf” là tính từ “điếc”.(thường đi sau động từ “to be” hoặc đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ.) Khi tính từ này đi sau “the” thì nó sẽ đóng vai trò như là một danh từ và chỉ một nhóm hay một cộng đồng người “điếc”.
- The rich have a lot more money than the poor (Những người giàu có nhiều tiền hơn rất nhiều so với người nghèo.)
Ta thấy “rich” và “poor” là hai tính từ “giàu” và “nghèo”. Khi đi sau “the” thì hai tính từ này sẽ có vai trò như là một danh từ chỉ một nhóm hay một cộng đồng người.
* Đứng trước danh từ riêng chỉ HỌ ở dạng số nhiều để nói đến cả vợ chồng hay cả gia đình.
Ví dụ:
- The Browns are travelling in Vietnam now. (Ông bà Brown (Gia đình ông bà Brown) bây giờ đang du lịch ở Việt Nam.)
Ta thấy “Brown” là một họ khá phổ biến ở Anh. Và khi ta sử dụng ở dạng số nhiều và có “the” phía trước ta hiểu là người nói muốn nhắc đến cả hai “ông bà Brown” hay cả “gia đình nhà Brown”
* Sử dụng trong cấu trúc chỉ địa điểm, nơi chốn, hay phương hướng
Giới từ + the + Danh từ (chỉ địa điểm, phương hướng)
Ví dụ:
- I live in the North of Vietnam. (Tôi sống ở phía Bắc của Việt Nam)
Ta thấy trong câu sử dụng cấu trúc: “in” (giới từ) + the + North (danh từ chỉ phương hướng)
* Sử dụng trước các danh từ chỉ nhạc cụ
Ví dụ:
- My daughter is playing the piano. (Con gái tôi đang chơi đàn piano.)
- My father plays the violin very well. (Bố tôi chơi đàn vi-ô-lông rất giỏi.)
Ta thấy “piano” và “violin” là tên của hai loại nhạc cụ nên ta sử dụng “the” đứng trước chúng.
* Sử dụng trong cấu trúc so sánh hơn nhất
Ví dụ:
- Your sister is the most intelligent girl I’ve ever met. (Em gái bạn là cô gái thông minh nhất mà tôi từng gặp.)
Ta thấy trong câu sử dụng cấu trúc so sánh hơn nhất đối với tính từ dài: the + most + tính từ dài.
3. Các trường hợp không sử dụng mạo từ “a/ an/ the”.
* Với các danh từ riêng chỉ TÊN địa điểm như quốc gia, thành phố, quận, thị xã,..
Ví dụ:
- My sister wants to go to England in the near future. (Em gái tôi muốn tới nước Anh trong tương lai gần)
- I live in Hanoi with my family. (Tôi sống ở Hà Nội với gia đình của tôi)
Ta thấy “England” là tên của một quốc gia, “Hanoi” là tên của một thành phố và trước chúng ta không sử dụng mạo từ.
* Với ngày, tháng, năm
- My son goes to school from Monday to Friday. (Con trai tôi tới trường từ thứ 2 đến thứ 6)
Ta thấy “Monday” và “Tuesday” là hai thứ trong tuần nên ta không sử dụng mạo từ trước chúng.
* Với các môn thể thao
Ví dụ:
- I like playing badminton and football. (Tôi thích chơi cầu lông và bóng đá)
Ta thấy “badminton” và “football” là hai môn thể thao nên ta không sử dụng mạo từ phía trước.
* Trong các cấu trúc:
- at night: vào ban đêm
- at school: ở trường học
- at home: ở nhà
- go to school/ go to market/ go to work: đi học/ đi chợ/ đi làm
II. Bài tập Mạo từ
Exercise 1.
1. I would live to live by _____ sea
a. the
b. a
c. an
d. no article
2. Harry is a sailor. He spends most of his life at______ see.
a. a
b. an
c. the
d. no article
3. There are billions of stars in ______ space.
a. a
b. an
c. no article
d. the
4. He tried to park his car but______ space wasn't big enough.
a. the
b. a
c. an
d. no article
5. We often watch______ television
a. the
b. a
c. an
d. no article
6. Can you turn off______ television, please?
a. the
b. a
c. an
d. no article
7. We had______ dinner in a restaurant.
a. a
b. an
c. no article
d. the
8. We had______ meal in a restaurant.
a. a
b. an
c. the
d. no article
9. Thank you. That was______ very nice lunch.
a. a
b. an
c. the
d. no article
10. Where can______ people buy everything they need?
a. the
b. a
c. an
d. no article is needed
11. Her parents are now working in ______ Europe.
a. the
b. a
c. an
d. no article is needed
12. He majors______ in English.
a. a
b. an
c. the
d. no article is needed
13. Mark Twain, ______ American writer, wrote "Life on the Mississippi River".
a. an
b. a
c. the
d. no article
14. Paris is splendid by ______ night.
a. a
b. an
c. the
d. no article
15. We might be able to catch______ last train if we hurried.
a. a
b. an
c. the
d. no article
16. ______ used razor blade is______ useless thing.
a. The/ the
b. A/
a c. An/ an
d. no article
17. We live at______ third house from the church.
a. the
b. a
c. an
d. no article
18. My aunt has______ interesting novel.
a. the
b. an
c. a
d. no article
19. It was______ best film I had ever read.
a. the
b. an
c. a
d. no article
20. A video lab is______ useful means for language learning.
a. the
b. an
c. a
d. no article
Đáp án:
1a |
2d |
3c |
4a |
5d |
6a |
7c |
8a |
9a |
10d |
11d |
12d |
13a |
14d |
15c |
16b |
17a |
18c |
19a |
20c |
Exercise 2:
1. Mrs. Lan went to ______ school to meet her son's teacher.
a. no article
b. a
c. an
d. the
2. The workmen went to ______ church to repair the roof.
a. no article
b. the
c. a
d. an
3. Carol went to ______ prison to meet her brother.
a. the
b. a
c. an
d. no article
4. This morning I bought a newspaper and a magazine______ newspaper is in my bag but I don't know where______ magazine.
a. a/ a
b. a/ the
c. the/ the
d. the/ a
5. My parents have ______ cat and ______ dog. The dog never bites the cat.
a. a/ a
b. a/ the
c. the/ the
d. the/ a
6. We live in______ big house in ______ middle of the village.
a. a/ a
b. a/ the
c. the/ the
d. the/ a
7. I'm looking for ____ job. Did Mary get_____ job she applied for?
a. a/ the
b. the/ a
c. a/ a
d. the/ the
8. Did______ police find ______ person who stole your bicycle?
a. a/ a
b. the/ the
c. a/ the
d. the/ a
9. We went out for ______ meal last night ______ restaurant we went was excellent.
a. a/ a
b. the/ the
c. a/ the
d. the/ a
10. As I was walking along the street, I saw ______$10 note on ______ pavement.
a. a/ a
b. the/ the
c. a/ the
d. the/ a
11. The Soviet Union was______ first country to sent a man into ______ space.
a. the/ the
b. no article / no article
c. no article / the
d. the/ no article
12. Did you watch "Titanic" on ______ television or at______ cinema?
a. the/ the
b. no article/ no article
c. no article/ the
d. the/ no article
13. After______ lunch, we went for a walk by ______ sea.
a. the/ the
b. no article/ no article
c. no article/ the
d. the/ no article
14. Peru is______ country in south America______ capital is Lima
a. a/ a
b. a/ the
c. the/ the
d. the/ a
15. I never listen to ______ radio. In fact I haven't got______ radio.
a. a/ a
b. a/ the
c. the/ the
d. the/ a
16. It was a beautiful day______ sun shone brightly in ______ sky.
a. a/ a
b. a/ the
c. the/ the
d. the/ a
17. It is said the Robinhood robbed______ rich and gave the money to ______ poor.
a. a/ a
b. a/ the
c. the/ the
d. the/ a
18. Life is not so easy for______ unemployed.
a. the
b. a
c. an
d. no article
19. Many people were killed in the accident. The bodies of ______ dead were taken away.
a. the
b. a
c. an
d. no article
20. Lan has been a nurse all her life. She has spent her life caring for ______ sick.
a. the
b. a
c. an
d. no article
Đáp án:
1d |
2b |
3a |
4c |
5a |
6b |
7a |
8b |
9c |
10c |
11d |
12c |
13c |
14b |
15d |
16c |
17c |
18a |
19a |
20a |
Exercise 3
1. ______________ train times are different on ______________Sundays.
A.A - the
B.The - the
C.Ø - Ø
D.The - Ø
2. You can use______________ railcard in most of ______________ countries in Europe..
A.the - the
B.a - Ø
C.a - the
D.the - Ø
3. Our plane arrives in Ha Noi at______________ two o’clock in ______________ afternoon.
A.Ø - the
B.the - the
C.a - a
D.the - an
4. My uncle and aunt live in______________small town in______________United States.
A.a - a
B.a - the
C.the - the
D.a - Ø
5. ______________ happiness means ______________ different things to different people.
A.Some - these
B.The - Ø
C.Ø - Ø
D.The -the
6. I lay down on______________ground and looked up at ______________ sky.
A.a - a
B.a - the
C.the - a
D.the - the
7. “I watch a film in Spanish. I understood______________ story, but ______________ actors spoke very fast so it was hard to understand.”
A.the - the
B.a - Ø
C.a - the
D.the - Ø
8. “Did you have______________nice holiday?” - “Yes, it was ______________best holiday I’ve ever had.”
A.a - a
B.a - the
C.the - a
D.the - the
9. He spent part of______________afternoon telling them ______________ news he could not tell them by telephone.
A.the - the - Ø
B.an - Ø - the
C.an - the - the
D.the - Ø - the
10. Eight o’clock is______________good time to phone Nick: he’s always at home in ______________ evening.
A.Ø - the
B.a - the
C.a-Ø
D.a - an
11. Does it take______________long time to get to______________city centre?
A.Ø - the
B.a - a
C.a - the
D.the - the
12. What do you think of______________public transport in______________Ha Noi?
A.Ø - Ø
B.a - a
C.a - Ø
D.the - Ø
13. Parking is very difficult in______________city centre, so my father always go there by ______________ bus.
A.the – Ø
B.the - the
C.a - a
D.a - Ø
14. There isn’t ______________airport near where I live.______________nearest airport is 70 miles away.
A.an - A
B.an - The
C.the - A
D.the - The
15. David is______________sailor. He spends most of his life at ______________sea.
A.Ø - a
B.a- Ø
C.a - a
D.a - the
Đáp án:
1 d |
2 c |
3 a |
4 b |
5 c |
6 d |
7 a |
8 b |
9 a |
10 b |
11 c |
12 d |
13 a |
14 b |
15 b |
|
|
|
|
Exercise 4. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
1. We went out for _____ meal last night. _____ restaurant we went to was excellent.
A. a/ The
B. the/ A
C. a/ Ø
D. the/ Ø
2. As I was walking along the street, I saw _____ $10 note on _____ pavement.
A. a/ a
B. the/ the
C. a/ the
D. the/ a
3. _____ actress’s life is in many ways unlike that of other women.
A. An
B. A
C. As
D. That the
4. Kate plays _____ violin in an orchestra.
A. the
B. a
C. an
D. Ø
5. _____ computer has changed _____ way we live.
A. A/ the
B. The/ the
C. A/ a
D. The/ a
6. Excuse me, where is _____ bus station, please?
A. a
B. the
C. Ø
D. an
7. What did you have for _____ breakfast this morning?
A. a
B. an
C. the
D. Ø
8. Peter used to work in _____ Middle East.
A. Ø
B. the
C. an
D. a
9. My plane was delayed. I had to wait at _____ airport for three hours.
A. the
B. a
C. an
D. Ø
10. I have _____ problem. Can you help me?
A. Ø
B. a
C. an
D. the
11. Barack Obama is _____ President of _____ United States.
A. the/ the
B. a/ Ø
C. the/ Ø
D. the/ an
12. He never listens to _____ radio. He prefers watching _____ television.
A. a/ a
B. a/ the
C. the/ Ø
D. Ø/ the
13. _____ university will be built in _____ center of the town.
A. A/ the
B. An/ the
C. The/ a
D. An/ a
14. _____ River Nile is _____ longest river of all.
A. Ø/ Ø
B. A/ the
C. The/ the
D. Ø/ a
15. _____ Women’s Day is on _____ eighth of March.
A. The/ Ø
B. Ø/ the
C. The/ an
D. Ø/ an
16. By _____ time we had just left the office, _____ alarm went off.
A. Ø/ the
B. a/ an
C. a/ the
D. the/ an
17. He grew up in _____ orphanage in _____ United Kingdom.
A. the/ Ø
B. an/ an
C. the/ an
D. an/ the
18. Laura is friendly. She can make _____ friends easily.
A. a
B. an
C. the
D. Ø
19. That car can run at _____ speed of 180 miles _____ hour.
A. the/ an
B. a/ the
C. a/ a
D. the/ a
20. _____ experience is _____ best teacher.
A. An/ the
B. Ø/ the
C. the/ the
D. an/ an
Đáp án:
1. A | 2. C | 3. A | 4. A | 5. B | 6. B | 7. D | 8. B | 9. A | 10. B |
11. A | 12. C | 13. A | 14. C | 15. B | 16. D | 17. D | 18. D | 19. A | 20. B |
Exercise 5. Put in 'the' or Ø
1) I went sailing around ___________ Lake Geneva.
2) I've been living in ________ London for six years.
3) _______ Danube runs through many European cities.
4) Wild horse live in ______ Gobi Desert.
5) _______ Pacific Ocean has many different types of fish.
6) I love swimming in _______ Mediterranean.
7) We spent our holiday on the shore of _______ Lake Windermere.
8) _______ Nile is a very beautiful river.
9) She stayed in ______ Belgrade for several weeks.
10) Her husband comes from ________ California.
11) They studied the geology of _______ Sahara Desert.
12) They crossed _________ Black Sea by boat.
13) He has always wanted to visit _______ Rome.
14) She lived in ______ Asia for several years.
15) ________ Tuscany has many beautiful cities.
16) I spent a year travelling around ______ Europe.
17) Her village is near _________ Lake Titicaca.
18) Would you like to visit _______ South America?
19) They live near _________ Thames.
20) I think _____Cornwall is a very beautiful part of England.
Đáp án:
1) I went sailing around _____Ø______ Lake Geneva.
2) I've been living in ____Ø____ London for six years.
3) ___the____ Danube runs through many European cities.
4) Wild horse live in __the____ Gobi Desert.
5) ____the___ Pacific Ocean has many different types of fish.
6) I love swimming in ___the____ Mediterranean.
7) We spent our holiday on the shore of ____Ø___ Lake Windermere.
8) ____the___ Nile is a very beautiful river.
9) She stayed in ___Ø___ Belgrade for several weeks.
10) Her husband comes from ____Ø____ California.
11) They studied the geology of ___the____ Sahara Desert.
12) They crossed ___the______ Black Sea by boat.
13) He has always wanted to visit ___Ø____ Rome.
14) She lived in ____Ø__ Asia for several years.
15) ___Ø_____ Tuscany has many beautiful cities.
16) I spent a year travelling around ___Ø___ Europe.
17) Her village is near _____Ø____ Lake Titicaca.
18) Would you like to visit ____Ø___ South America?
19) They live near ____the_____ Thames.
20) I think __Ø___Cornwall is a very beautiful part of England.
Exercise 6. Choose the correct answer.
1. Do you have __________ for this volunteer job?
A. an experience
B. the experience
C. experience
2. Excuse me. Is there __________ near here?
A. a art gallery
B. an art gallery
C. the art gallery
3. The artist has __________.
A. a unusual name
B. an unusual name
C. the unusual name
4. Living in __________ can be expensive.
A. a European city
B. an European city
C. the European city
5. My parents don't like to travel on __________.
A. trains
B. the trains
C. a train
6. Please call me back. __________ is 789 5692.
A. A number
B. An number
C. The number
7. Isn't your cousin __________?
A. musician
B. a musician
C. an musician
8. The judge sent the murderer __________ for 20years.
A. the prison
B. a prison
C. prison
9. The Paralympics are events for __________ .
A. a disabled
B. the disabled
C. disabled
10. They have a lovely house near Malaga. It's near __________.
A. a coast
B. coast
C. the coast
Đáp án:
1 - C | 2 - B | 3 - B | 4 - A | 5 - A |
6 - C | 7 - B | 8 - C | 9 - B | 10 - C |
Exercise 7: Write “a, an, the, Ø”
1. ___________ duck is ___________ bird
2. ___________ Nile is in Egypt, isn’t it?
3. A: The school is very old
B: Hasn’t it got ___________ central heating system?
4. Do you want ___________ orange? No, thanks
5. How does he go to ___________ university? He just walks there
6. How far is ___________ sun away from the ___________ earth? I don’t know
7. A: Where are ___________ Canary Islands?
B: I don’t know, but I know ___________ Himalayas
8. Children like ___________ sweets
1. _____A______ duck is _____a______ bird
2. _____The______ Nile is in Egypt, isn’t it?
3. A: The school is very old
B: Hasn’t it got ______a_____ central heating system?
4. Do you want ______an_____ orange? No, thanks
5. How does he go to _______Ø____ university? He just walks there
6. How far is _____the______ sun away from the ______the_____ earth? I don’t know
7. A: Where are ________the___ Canary Islands?
B: I don’t know, but I know ________the___ Himalayas
8. Children like _______Ø____ sweets
Exercise 8: In the following passage, fill in the blanks with “a/ an/ the”
I met ______________ boy. ______________ boy was crying. I walked up to him and asked him ______________ reason. He told me that ______________ moon was not bright and ______________ weather was not too fine. He had sat by ______________ kveri for hours but had not been able to find ______________ single person to help him reach ______________ fort on top of ______________ hill. He had to reach there as he had had to meet ______________ magician.
Đáp án:
Exercise 9: Fill in the blanks with “a” or “an”
Wait here! I’ll be back in ……….. hour. There’s ……….. patient waiting for me in the surgery. It’s ……….. emergency case. There has been such ……….. rush of patients since morning that I haven’t had ……….. minutes’s rest. What ……….. life I have! Anyway don’t worry. I am thinking of employing ……….. assistant. Isn’t that ……….. brilliant idea to have ……….. little time for rest? ……….. nap ……….. day keeps the doctors away! Ha! Ha! Ha!
Đáp án:
Wait here! I’ll be back in ……an….. hour. There’s ……a….. patient waiting for me in the surgery. It’s …an…….. emergency case. There has been such ……a….. rush of patients since morning that I haven’t had ……a….. minutes’s rest. What ……a….. life I have! Anyway don’t worry. I am thinking of employing ……an….. assistant. Isn’t that ……a….. brilliant idea to have ………a.. little time for rest? ……A….. nap ……a….. day keeps the doctors away! Ha! Ha! Ha!
Exercise 10: Complete the sentences with a, an, the, or zero article (Ø).
1. Harry has been admitted to __________ School of Medicine at __________ mid western university.
2. Mel’s grandmother is in __________ hospital, so we went to visit her __________ last night.
3. __________ political science class is taking __________ trip to __________ France in __________ Spring.
4. __________ Queen Elizabeth II is __________ monarch of __________Great Britain.
5. Scientists sent __________ expedition to __________ Mars during __________ 1990s.
6. Last night there was __________ bird singing outside my house.
7. __________ chair that you are sitting in is broken.
8. __________ Civil War was fought in __________ United States between 1861 and 1865.
9. I think it’s possible for __________ people to live on __________ moon.
10. I dressed up as __________ vampire for __________ Halloween.
11. In __________ United States, __________ cars dive on __________ right-hand side of the road.
12. What’s __________ height of __________ Empire State Building?
13. The Humdolt current is __________ cold ocean current that flows north along __________ west coast of __________ South America.
14. __________ honesty is one of __________ most beautiful things in __________ world.
15. __________ young boy playing __________ banjo in front of __________ train station was good.
Đáp án
1. Harry has been admitted to ___the_______ School of Medicine at ____a______ mid western university.
2. Mel’s grandmother is in _____the_____ hospital, so we went to visit her _____Ø_____ last night.
3. _____The (a)_____ political science class is taking ___a_______ trip to ____Ø______ France in ____Ø______ Spring.
4. _____Ø_____ Queen Elizabeth II is _____the_____ monarch of ______Ø____Great Britain.
5. Scientists sent ____an______ expedition to ____Ø______ Mars during _____the_____ 1990s.
6. Last night there was ____a______ bird singing outside my house.
7. ____The______ chair that you are sitting in is broken.
8. _____The_____ Civil War was fought in ____the______ United States between 1861 and 1865.
9. I think it’s possible for ___Ø_______ people to live on ______the____ moon.
10. I dressed up as ____a______ vampire for ______Ø____ Halloween.
11. In ___the_______ United States, ____Ø______ cars dive on _____the_____ right-hand side of the road.
12. What’s ____the______ height of ____the______ Empire State Building?
13. The Humdolt current is ____a______ cold ocean current that flows north along ____the______ west coast of _____Ø_____ South America.
14. _____Ø_____ honesty is one of _____the_____ most beautiful things in ____the______ world.
15. _____The_____ young boy playing ____the______ banjo in front of ____the______ train station was good.
Exercise 11: Fill in the gap with a/ an
1. She read ____________ interesting book last week.
2. Would you like to be ____________ actor?
3. There is ____________ book on the desk.
4. What ____________ beautiful day!
5. Planting trees at school is ____________ interesting idea.
6. He's ____________ rich man.
7. She‟s ____________ cool girl.
8. Do you want ____________ orange? No, thanks.
9. My father is ____________ honest person.
10. He is drinking ____________ cup of coffee.
Đáp án
1. She read _______an_____ interesting book last week.
2. Would you like to be ______an______ actor?
3. There is _______a_____ book on the desk.
4. What _______a_____ beautiful day!
5. Planting trees at school is _______an_____ interesting idea.
6. He's _______a_____ rich man.
7. She's ______a______ cool girl.
8. Do you want ____an________ orange? No, thanks.
9. My father is _______an_____ honest person.
10. He is drinking _____a_______ cup of coffee.
Exercise 12. Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống
1. Can you please pass me…….. pencil?
2. Would you like…….. apple or……. banana ?
3. Have you seen….. cat?
4. Do you know the way to …. nearest hospital?
5. Is there …. train station in this village?
6. Could you lend me ….. umbrella?
7. Have you ever caught….. fish?
8. Can you pass me…. book on …. table, please?
9. Do you need ….. glass of water?
10. Have you visited….. Eiffel Tower?
11. Would you like …. cup of milk tea?
12. Did you see …. elephant at …. zoo?
13. Can you please close…. door?
14. Is there ….. supermarket nearby?
15. Can you hand me ….. newspaper?
16. Have you ever been to …. opera?
17. Did you take …. metro to get here?
18. I need ….. new pair of shoes.
19. Do you want to go see a movie at….. BHD cinema?
20. Have you read…… latest book by J.K. Rowling?
Đáp án
1. a | 2. an/a | 3.the | 4.the | 5.a |
6.an | 7.a | 8.the/the | 9.a | 10.the |
11.a | 12.an/the | 13.the | 14.a | 15.the |
16.an | 17.the | 18.a | 19.the | 20.the |
Exercise 13. Tìm và sửa lại lỗi sai trong câu
1. Can you pass me a apple, please?
2. Is there a doctor in a building?
3. I need to buy the new car before my trip.
4. She bought the dress for the party.
5. I have a appointment with a dentist tomorrow.
6. Would you like an cup of tea or coffee?
7. The dog found a bone buried in a garden.
8. He received an invitation to a wedding.
9. Do you have an pen I could borrow?
10. She found a wallet on a street and returned it to an owner.
11. I saw an elephant at a zoo for a first time.
12. Can you give me an hand with this heavy box?
13. I want to buy a house near a beach.
14. He ordered the pizza for dinner.
15. My sister bought an pair of shoes for her birthday.
16. I accidentally ate an piece of cake that was meant for someone else.
17. She won a trip to Hawaii in the contest.
18. He bought a bottle of wine for a party.
19. I found an beautiful seashell on a beach.
20. The waiter brought us the menu to choose from.
Đáp án
1.a==>an
2.in a building==>in the building
3.the==>a
4.the dress==>a dress
5. a appointment==>an appointment
6.an==>a
7. a garden==>the garden
8. a==>the
9.an pen==> a pen
10. a street==>the street, an owner==>the owner
11.a zoo==>the zoo, a first time==> the first time
12. an==>a
13. a beach==>the beach
14.the==>a
15. an==>a
16. an==>a
17. the==>a
18. a party==>the party
19. an==>a, a==>the
20. the==>a
Xem thêm các dạng bài tập Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)