50 bài tập Danh động từ có đáp án
Với 50 bài tập Danh động từ có đáp án bao gồm: lý thuyết, cách làm, bài tập vận dụng và vận dụng cao sẽ giúp các bạn học sinh nắm được cách làm bài tập Danh động từ và làm bài tập Tiếng Anh dễ dàng hơn
Bài tập Danh động từ có đáp án
I. Lý thuyết cách làm Danh động từ
1. Khái niệm Danh động từ là gì?
- Danh động từ là động từ thêm đuôi "ing" để trở thành danh từ.
- Việc thêm đuôi "ing" sẽ biến đổi hình thức của từ: Động từ thành danh từ chỉ hành động.
Ví dụ:
He plays football every morning.
Từ play đóng vai trò làm động từ trong câu.
Playing football is his favourite activity in the morning.
Từ play thêm đuôi "ing" là danh động từ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu.
2. Cách sử dụng danh động từ:
- Danh động từ làm chủ ngữ:
Ví dụ:
Doing excercise in the morning is good for hearth.
Smoking in public area is forbidded in Singapore.
- Danh động từ làm tân ngữ:
Danh động từ đứng sau một động từ khác để bổ nghĩa.
Ví dụ:
My mother likes cooking.
She enjoys meeting new people.
- Danh động từ làm tân ngữ của động từ be:
Ví dụ:
My favourite sport is swimming.
My great passion in life is studying.
- Danh động từ làm tân ngữ của giới từ:
+ Adjective + preposition + Gerund: tính từ + giới từ + danh động từ
Ví dụ:
Mary is crazy about playing tennis.
+ Noun + preposition + Gerund: Danh từ + giới từ + danh động từ
Ví dụ:
There’s no interest in writing letters.
+ Verb + preposition + Gerund: Động từ + giới từ + danh động từ
Ví dụ:
Sue dreams of being a pop star.
- Danh động từ được dùng sau các cụm từ:
be busy can’t / couldn’t help can’t stand / bear / face feel like it’s no good / use spend time there’s no point in it’s (not) worth. |
Bận rộn Không thể ngừng Không thể chịu Cảm thấy Không có tác dụng Dành thời gian Không có tác dụng Không đáng |
Ví dụ:
He is busy reading papers.
I don't feel like doing anything today.
II. Bài tập Danh động từ
Exercise 1.
1.He won't go by plane. He is afraid of ( fly) ________
2. Paris is always worth ( travel) ______ to.
3. Do you mind (close) ________ the window?
4. I (suggest) _____ go to the cinema this weekend.
5. He is very interested in (study) ______ English.
6. I wanted (go)_____ alone but she insisted on ( go) _____ with me.
7. (Fish) ______ is not allowed in this area.
8. (Do) _______ exercise every morning is very good for your health.
9. I couldn't help (cry) _____ when I saw the bride in the beautiful dress.
10. I enjoy (be) ______ alone. I never feel lonely.
11. When I was small, I used to dream of (become) ______ a princess.
12. We decided (buy) ______ a new car.
13. I look forward to ( hear) _____ from you soon.
14. Stop( make) ____ noise, I'm studying.
15. He advised me (not spend) ______ so much money.
16. I'm sorry I forgot (buy)_____ eggs.
17. The boys refused (play)_____ football after school.
18. She managed (have)______ a scholarship from Cambridge university.
19. I promise ( do)______ all my homework before going to bed.
20. He can't give up (smoke)______
21. Please don't hesitate (contact)______ me if you require further information.
22. Remember (do)_______ all the housework this morning.
23. I regret (inform)________ you that the hotel is full.
24. The teacher let the class (leave) ______early.
25. My sister advised me (tell)_______ her the truth.
26. I fancy (see)_______ a film tonight.
27. Peter considered (move)________ to new York.
28. He admitted (cheat)______ on the test.
29. He offered (drive)_______ us to the supermarket.
30. Do you want (come)______ with us to the cinema?
31. He tries (stop)______ (smoke)______ , but he can't.
32. The rain prevented us from ( play) ________ football.
33. I am used to (get)_______ up early in the morning.
34. He went on (speak) _______ although none was paying attention.
35. John forgot (turn)________ off the lights when he went to bed.
36. I really enjoy (stay)____ at home and (watch)______ TV.
37. (Get)______ enough sleep is very important for your health.
38. (Smoke)_______ is not allowed inside this building.
39. (Walk)______ along the beach is a great way to relax.
40. I hope (study)_______ better on the next school year.
41. Can you (afford) ______ to buy that car?
42. Don't forget (send)_____ me a letter.
43. We started early so as to avoid (get)______ traffic jam.
44. You should practise (speak)_______ English every day.
45. Mr James agreed (sign)____ the contract with our company.
46. The teacher caught us (cheat)______ during the test.
47. I can't help (feel)_______ I've forgotten something.
48. My sister started (work)______ as a teacher in 1999.
49. Can you teach me how (do)_______ this exercise?
50. We've arranged (meet)_____ Lan at the restaurant at night.
Đáp án:
1.flying
2. travelling
Cấu trúc: It's worth + Ving: đáng giá làm gì
3. closing
4. going
5. studying
6. to go- going
7. Fishing
8. Doing
9. crying
10. being
11. becoming
12. to buy
13. hearing
Cấu trúc: look forward to+ Ving: trông mong điều gì
14. making
15. not to spend
16. to buy
Lưu ý: forget to V: quên làm gì (sự việc chưa diễn ra).
Forget Ving: quên đã làm gì ( sự việc đã xảy ra trong quá khứ)
=>Tương tự với các động từ: remember, regret
17. to play
18. to have
19. to do
20. smoking
21. to contact
22. to do
23. to inform
24. leave
25. to tell
26. seeing
27. moving
28. cheating
29. to drive
30. to come
31. to stop - smoking
32. playing
33. getting
Cấu trúc: be/ get used to Ving: quen với việc gì
34. speaking
35. turning
36. staying- watching
37. Getting
38. Smoking
39. Walking
40. to study
41. to buy
42. to send
43. getting
44. speaking
45. to sign
46. cheat
47. feeling
48. working
49. to do
50. to meet
Exercise 2. Give the correct form of the word in brackets.
1. They are used to (prepare) _______ new lessons.
2. By (work) _______ day and night , he succeeded in ( finish) _______ the job in time.
3. His doctor advised him (give) _______up (smoke)_______.
4. Please stop (talk)_______. We will stop (eat) _______lunch in ten minutes.
5. Stop (argue) _______and start (work) _______.
6. I like (think) _______carefully about things before (make) _______decision.
7. Ask him (come) _______in. Don't keep him (stand) _______at the door.
8. Did you succeed in (solve) _______the problem?
9. Don’t forget (lock)_______ the door before (go)_______ to bed.
10. Don’t try (persuade) _______ me . Nothing can make me (change)_______ my mind.
Đáp án:
1 - preparing
2 - working – finishing
3 - to give up – smoking
4 - talking – to eat
5 - arguing – to work
6 - to think – making
7 - to come – standing
8 - solving
9 - to lock – going
10 - to persuade
Exercise 3: Chia các động từ trong ngoặc sau đây thành dạng To V hoặc V-ing
1. Nam suggested ________ (talk) the children to school yesterday.
2. They decided _________ (play) tennis with us last night.
3. Mary helped me ________ (repair) this fan and _______ (clean) the house.
4. We offer ________ (make) a plan.
5. We required them ________ (be) on time.
6. Kim wouldn’t recommend him _______ (go) here alone.
7. Before ________ (go) to bed, my mother turned off the lights.
8. Minh is interested in ________ (listen) to music before _____ (go) to bed.
9. This robber admitted ______ (steal) the red mobile phone last week.
10. Shyn spends a lot of money ________ (repair) her car.
11. It took me 2 hours _______ (buy) the clothes and shoes.
12. Do you have any money ________ (pay) for the hat?
13. Would you like ________ (visit) my grandparents in Paris?
14. Don’t waste her time ___________(complain) about her salary.
15. That questions need ___________ (reply).
16. Viet is used to ________ (cry) when he faces his difficulties.
17. It’s time they stopped ______ (work) here.
18. Will she remember _______ (collect) his suit from the dry – cleaners or shall I do it?
19. Jim forgot ________ (send) this message last night.
20. Hung stopped ______ (eat) meat yesterday.
Đáp án:
1. Nam suggested ____talking____ (talk) the children to school yesterday.
(cấu trúc Suggest + Ving)
2. They decided _____to play____ (play) tennis with us last night.
(cấu trúc Decide + to Vinf)
3. Mary helped me ____repair____ (repair) this fan and ____clean___ (clean) the house.
(cấu trúc Help + sb + Vinf)
4. We offer ____to make____ (make) a plan.
(cấu trúc Offer + to Vinf)
5. We required them ___to be_____ (be) on time.
(cấu trúc Require + sb + to Vinf)
6. Kim wouldn’t recommend him ____to go___ (go) here alone.
(cấu trúc Recommend + sb + to Vinf)
7. Before ____going____ (go) to bed, my mother turned off the lights.
(cấu trúc Before + Ving)
8. Minh is interested in ____listening____ (listen) to music before ___going__ (go) to bed.
(cấu trúc “giới từ” + Ving)
9. This robber admitted ____stealing__ (steal) the red mobile phone last week.
(cấu trúc Admit + Ving)
10. Shyn spends a lot of money ____repairing____ (repair) her car.
(cấu trúc S + spend + time/money + Ving…)
11. It took me 2 hours ____to buy___ (buy) the clothes and shoes.
(cấu trúc It takes + sb + time/money + to Vinf…)
12. Do you have any money ____to pay____ (pay) for the hat?
(cấu trúc Have + to Vinf)
13. Would you like ____to visit____ (visit) my grandparents in Paris?
(cấu trúc Would you like + to Vinf…?)
14. Don’t waste her time ______complaining_____(complain) about her salary.
(cấu trúc Waste time + Ving)
15. That questions need _____replying______ (reply).
(cấu trúc Need + Ving)
16. Viet is used to ____crying____ (cry) when he faces his difficulties.
(cấu trúc tobe used to + Ving)
17. It’s time they stopped ____working__ (work) here.
(cấu trúc Stop + Ving)
18. Will she remember ____to collect___ (collect) his suit from the dry – cleaners or shall I do it?
(cấu trúc Remember + to Vinf)
19. Jim forgot ____sending____ (send) this message last night.
(cấu trúc Forget + Ving)
20. Hung stopped ___to eat___ (eat) meat yesterday.
(cấu trúc Stop + to Ving)
Exercise 4. Viết lại các câu sau sử dụng danh động từ (Gerund)
1. Playing video games is his favorite hobby.
2. Singing songs for the talent show is her practice.
3. The painting of the sunset is wonderful.
4. He plays game a lots made his mother feel worry.
Đáp án
1. His favorite hobby is playing video games.
2. She practiced her singing for the talent show.
3. The painted sunset is wonderful.
4. His mother concerned about his playing game hobby.
Exercise 5. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. I can’t imagine her ……… so well. (sing)
2. They agree ……… the contract. (sign)
3. This question is quite easy for Lan ……… (answer)
4. She asked how ……… to the airport. (get)
5. I look forward to ……… my dad tomorrow. (see)
6. Have you thought about ……… hometown. (visit)
7. She decided to ……… out with me. (go)
8. I wish I could help her ……… the exam. (pass)
9. Teachers expect us ……… harder. (study)
10. We want to go ……… this Saturday. (fish)
Đáp án
1. singing | 2. to sign | 3. to answer | 4. to get | 5. seeing |
6. visiting | 7. to go | 8. to pass | 9. to study | 10. fishing |
Exercise 6. Khoanh tròn phần in đậm mà bạn cho là đúng. Lưu ý, trong một số câu, cả hai sự lựa chọn đều đúng.
1. Children, don’t forget to turn off/turning off the lights when you leave the classroom.
2. At first, I forgot to meet/meeting him before. I thought I didn’t know him.
3. Mom, I remember to turn off/turning off the lights last night. This is not my fault.
4. He never remembers closing/to close the door.
5. Yesterday, we decided buying/to buy a new house.
6. My teacher advises to read/reading more books.
7. This job includes to type/typing reports.
8. My younger sister started learning/to learn Japanese 5 years ago.
9. This morning, I spent 30 minutes to check/checking this document.
10. It’s no use to persuade/persuading him to sign the contract.
11. I still can’t get used to waking up / wake up early.
12. Before go/going to bed, he sometimes does yoga.
13. He denies to hate/hating meetings.
14. They don’t allow eating/ to eat here.
15. You should avoid going/to go near that aggressive dog.
Đáp án.
1. to turn off (forget + to-infinitive: quên làm điều cần làm:)
2. meeting (forget + gerund: quên rằng mình đã làm gì)
3. turning off (remember + gerund: nhớ rằng mình đã làm gì)
4. to close (remember + to-infinitive: nhớ làm điều cần làm)
5. to buy (decide + to-infinitive: quyết định làm gì
6. reading
7. typing
8. cả hai (start + gerund/to-infinitive: bắt đầu làm gì)
9. checking
10. persuading
11. waking up
12. going
13. hating
14. eating
15. going
Xem thêm các dạng bài tập Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Bài tập Cấu trúc When, While có đáp án
Bài tập Danh động từ và Động từ nguyên thể có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)