Phát biểu hằng đẳng thức (7) bằng lời

Với giải câu hỏi 4 trang 15 sgk Toán lớp 8 Tập 1 được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập môn Toán 8. Mời các bạn đón xem:

1 987 22/09/2022


Giải Toán 8 Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)

Video Giải Câu hỏi 4 trang 15 Toán 8 Tập 1

Câu hỏi 4 trang 15 Toán 8 Tập 1: Phát biểu hằng đẳng thức (7) bằng lời.

Lời giải

Hiệu của lập phương hai biểu thức bằng tích của hiệu hai biểu thức và bình phương thiếu của tổng hai biểu thức đó.

Áp dụng

a) Tính (x – 1)(x2 + x + 1);

b) Viết 8x3 – y3 thành tích;

c) Hãy đánh dấu x vào ô có đáp án đúng của tích: (x + 2)(x2 – 2x + 4).

x3 + 8

 

x3 – 8

 

(x + 2)3

 

(x – 2)3

 

Lời giải

a) Biểu thức đã cho có dạng vế phải của hằng đẳng thức số (6) với A = x, B = 1, ta có:

(x – 1)(x2 + x + 1) = (x – 1)(x2 + x.1 + 12)

= x3 – 13 = x3 – 1.

Vậy (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1.

b) Ta có: 8x3 – y3 = (2x)3 – y3.

Biểu thức trên có dạng vế trái của hằng đẳng thức số (7) với A = 2x và B = y, khi đó ta có:

8x3 – y3 = (2x)3 – y3

= (2x – y)[(2x)2 + 2x.y + y2]

= (2x – y)(4x2 + 2xy + y2).

Vậy 8x3 – y3 = (2x – y)(4x2 + 2xy + y2).

c) Ta có:

(x + 2)(x2 – 2x + 4) = (x + 2)(x2 – 2.x + 22).

Biểu thức trên có dạng vế phải của hằng đẳng thức số (6) với A = x, B = 2.

Áp dụng hằng đẳng thức số (6), ta có:

(x + 2)(x2 – 2x + 4) = (x + 2)(x2 – 2.x + 22)

= x3 – 23 = x3 – 8.

Ta có bảng sau:

x3 + 8

 

x3 – 8

x

(x + 2)3

 

(x – 2)3

 

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 8 hay, chi tiết khác:

Câu hỏi 1 trang 14 Toán 8 Tập 1: Tính (a + b)(a2 – ab + b2) (với a, b là các số tùy ý)...

Câu hỏi 2 trang 15 Toán 8 Tập 1: Phát biểu hằng đẳng thức số (6) bằng lời...

Câu hỏi 3 trang 15 Toán 8 Tập 1: Tính (a - b)(a2 + ab + b2(với a, b là hai số tùy ý)...

Bài 30 trang 16 Toán 8 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau: a) (x + 3)(x2 – 3x + 9) – (54 + x3)...

Bài 31 trang 16 Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng: a) a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b)...

Bài 32 trang 16 Toán 8 Tập 1: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống...

Bài 33 trang 16 Toán 8 Tập 1: a) (2 + xy)2b) (5 – 3x)2c) (5 – x2)(5 + x2)...

Bài 34 trang 17 Toán 8 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau: a) (a + b)2 – (a – b)2...

Bài 35 trang 17 Toán 8 Tập 1: Tính nhanh: a) 342 + 662 + 68.66...

Bài 36 trang 17 Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức: a) x2 + 4x + 4...

Bài 37 trang 17 Toán 8 Tập 1: Dùng bút chì nối các biểu thức sao cho chúng tạo thành hai vế ...

Bài 38 trang 18 Toán 8 Tập 1: Chứng minh các đẳng thức sau: a) (a – b)3 = -(b – a)3...

Xem thêm tài liệu khác Toán học lớp 8 hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo p2) có đáp án

1 987 22/09/2022


Xem thêm các chương trình khác: