Giải Toán 7 trang 15 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Toán lớp 7 trang 15 Tập 1 trong Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 7 trang 15 Tập 1.

1 469 17/01/2023


Giải Toán 7 trang 15 Tập 1

Bài 1 trang 15 Toán lớp 7 Tập 1Tính:

a) 215+(524);       

b) (59)(727);   

c) (712)+0,75;

d) (59)1,25;     

e) 0,34(517);     

g) 49:(815);

h) (123):(212);     

i) 25(1,25);   

k) (35)(157)319;

Lời giải:

a)215+(524)=16120+(25120)=9120=340

b) (59)(727)=(1527)+727=(15)+727=827.

c) (712)+0,75=(712)+75100

=(712)+34=(712)+912=212=16.

d) (59)1,25=(59)125100

=(59)54=(2036)4536=6536.

e) 0,34(517)=34100(517)

=1750(517)=550=110.

g) 49:(815)=49(158)

=4.(15)9.8=6072=56.

h) (123):(212)=53:52=5325=23.

i) 25(1,25)=25125100=2554=12.

k) (35)(157)319=(35)(157)289

=(3).15.285.(7).9=(3).3.5.7.45.(7).9=4.

Bài 2 trang 15 Toán lớp 7 Tập 1Tính:

a) 0,7556+112;

b)37+415+(821)+(0,4);

c)0,625+(27)+38+(57)+123;

d)(3)(3821)(76)(319);

e)(1118:229)85; 

g)[(45)58]:(2512).

Lời giải:

a) 0,7556+112=7510056+32

=3456+32

=9121012+1812=1712.

b) 37+415+(821)+(0,4)

=37+(821)+415+(410)

=(921+821)+415+25

=121+(415+615)

=121+215=5105+14105=9105=335.

c) 0,625+(27)+38+(57)+123

=6251000+(27)+38+(57)+53

=58+(27)+38+(57)+53

=(58+38)+[(27)+(57)]+53

=1+(1)+53=53.

d) (3)(3821)(76)(319)

=(3).(38).(7).(3)21.6.19

=(3).(7).(38).(3)21.6.19

=3.7.2.19.33.7.2.3.19=1.

e) (1118:229)85=111892285

=11.9.4.29.2.11.2.5=25.

g) [(45)58]:(2512)

=(4).55.8.(1225)

=12.1225=1250=625.

Bài 3 trang 15 Toán lớp 7 Tập 1: Thay ? bằng dấu (>,<,=) thích hợp.

a) (58)+(38)? -1 ;

b)811   ?   (1322)+(522);

c)16+(34)? 114+(47).

Lời giải:

a) (58)+(38)=(58)+(38)=88=1 

Vậy (58)+(38)=1

b) (1322)+(522)=1822=911

Do –8 > – 9 nên 811>911

Vậy 811   >   (1322)+(522).

c) 16+(34)=212+(912)=712=4984.

114+(47)=114+(814)=714=4284.

Ta có –49 < –42 nên 4984<4284 hay 712<714.

Vậy 16+(34)<114+(47).

Bài 4 trang 15 Toán lớp 7 Tập 1: Tính:

a)37(19)+37(23);

b)(713)512+(713)712+(613);

c)[(23)+37]:59+(4713):59;

d)59:(111522)+59:(11523);

e)Tính: 3/7(-1/9) + 3/7(-2/3); (-7/13)5/12 + (-7/13)7/12 + (-6/13)

Lời giải:

a)37(19)+37(23)=37[(19)+(23)]

=37[(19)+(69)]

=37(79)=13

b)(713)512+(713)712+(613)

=(713)(512+712)+(613)

=(713)1212+(613)

=(713)+(613)=1313=1

c)[(23)+37]:59+(4713):59

=[(23)+37]95+(4713)95

=95[(23)+37+4713]

=95[(23)13+37+47]

=95(1+1)=95.0=0.

d) 59:(111522)+59:(11523)

=59:(222522)+59:(1151015)

=59:(322)+59:(915)=59223+5953

=59(223+53)=59.273=59(9)=5.

e) 35+311(37)+(297)13534+(2344)

=[35(37)135]+[31134+(2344)]+(297)

=(2135+1535135)+(124433442344)+(297)

=3535+(4444)+(297)=1+(1)+(297)=297.

Bài 5 trang 15 Toán lớp 7 Tập 1Tìm x, biết:

a)x1427=79;

b)(59):x=23;

c)25:x=116:0,125;

d)512x=2312.

Lời giải:

a)x1427=79;                

x=79:1427

x=792714

x=32

Vậy x=32

b)(59):x=23      

x=(59):23        

x=(59)32

x=56        

Vậy x=56

c)25:x=116:0,125

25:x=116:1251000

25:x=116:18

25:x=1168

x=25:12

x = 252

x = 45

Vậy x = 45

d)512x=2312.

512x=4636

512x=16

x=16:512

x=16125

x=25

Vậy x=25

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giải Toán 7 trang 11 Tập 1

Giải Toán 7 trang 12 Tập 1

Giải Toán 7 trang 13 Tập 1

Giải Toán 7 trang 14 Tập 1

Giải Toán 7 trang 15 Tập 1

Giải Toán 7 trang 16 Tập 1

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ

Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Thực hành tính tiền điện

Bài tập cuối chương 1

1 469 17/01/2023


Xem thêm các chương trình khác: