Giải Toán 10 trang 73 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Toán lớp 10 trang 73 Tập 1 trong Bài 2: Định lí côsin và định lí sin sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 10 trang 73 Tập 1.

1 510 lượt xem


Giải Toán 10 trang 73 Tập 1

Bài 4 trang 73 Toán lớp 10 Tập 1Một công viên có dạng hình tam giác với các kích thước như Hình 15. Tính số đo các góc của tam giác đó.

Giải Toán 10 Bài 2: Định lí côsin và định lí sin - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Lời giải:

Áp dụng hệ quả của định lí côsin ta có:

cosA=AC2+AB2BC22.AC.AB=7002+500280022.700.500=17

A^81047'

cosB=BC2+AB2AC22.BC.AB=8002+500270022.800.500=12

B^=600

C^=1800(81047'+600)38013'

Vậy A^81°47',B^=60°,C^38°13'.

Bài 5 trang 73 Toán lớp 10 Tập 1Tính diện tích một lá cờ hình tam giác cân có độ dài cạnh bên là 90 cm và góc ở đỉnh là 35°.

Giải Toán 10 Bài 2: Định lí côsin và định lí sin - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Lời giải:

Vì lá cờ hình tam giác cân nên độ dài hai cạnh bên bằng nhau và bằng 90cm.

Áp dụng công thức tính diện tích tam giác ta được

S=1290.90.sin35°2322,98cm2

Vậy diện tích lá cờ là 2322,98 cm2.

Bài 6 trang 73 Toán lớp 10 Tập 1Cho tam giác ABC có AB = 6, AC = 8 và A^=60o.

a) Tính diện tích tam giác ABC.

b) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính diện tích tam giác IBC.

Lời giải:

Giải Toán 10 Bài 2: Định lí côsin và định lí sin - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

a) SABC=12AB.AC.sinA=126.8.sin600=123

b)
Áp dụng định lí côsin ta có:

BC2=AB2+AC22AB.AC.cosA=82+622.8.6.cos600=52BC=52

Ta có: R=IB=IC=BC2sinA=522sin600=2393(áp dụng định lí sin)

Mặt khác, ta có: CAB^ CIB^ cùng chắn cung BC

CAB^ là góc nội tiếp và  CIB^ góc ở tâm

Nên CIB^=2CAB^=2.600=1200

Vậy SIBC=12.IB.IC.sinCIB^=12.23932.sin1200=1333

Bài 7 trang 73 Toán lớp 10 Tập 1: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và độ dài ba cạnh AB, BC, CA lần lượt là 15, 18, 27.

a) Tính diện tích và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

b) Tính diện tích tam giác GBC.

Lời giải:

Giải Toán 10 Bài 2: Định lí côsin và định lí sin - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

a) Ta có: p=12(15+18+27)=30

Áp dụng công thức Heron ta có:

SABC=30.(3015).(3018).(3027)=902r=SABCp=90230=32

b) Gọi K và I là lần lượt là hình chiếu của A và G lên BC

Áp dụng hệ quả của định lí Thales : IGKA=GLAL=13

SGBCSABC=12.GI.BC12AK.BC=GIAK=13SGBC=13.SABC=13.902=302

Bài 8 trang 73 Toán lớp 10 Tập 1Cho ha là đường cao vẽ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh hệ thức ha = 2RsinBsinC.

Lời giải:

Giải Toán 10 Bài 2: Định lí côsin và định lí sin - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Ta có:SABC=12ha.BC         (1)

SABC=12AC.BC.sinC  (2)

Từ (1) và (2) suy ra :ha=AC.sinC  (3)

Áp dụng định lí sin ta có: ACsinB=2RAC=2RsinB  (4)

Thay (4) vào (3) ta được: ha=2RsinBsinC

Bài 9 trang 73 Toán lớp 10 Tập 1: Cho tam giác ABC có góc B nhọn, AD và CE là hai đường cao.

a) Chứng minh SBDESBAC=BD.BEBA.BC

b) Biết rằng SABC = 9SBDE và DE = 22. Tính cosB và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Lời giải:

Giải Toán 10 Bài 2: Định lí côsin và định lí sin - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

a) Ta có: SBDESBAC=12.BE.BD.sinB12.BA.BC.sinB=BE.BDBA.BC

b) Theo đề ta có: SBDESABC=BD.BEBA.BC=BDBA.BEBC=19 (1)

Xét tam giác BCE vuông tại E ta có: cosB=BEBC (2)

Xét tam giác BDA vuông tại D ta có: cosB=BDBA (3)

Thay (2) và (3) vào (1) ta được :cos2B=19cosB=13 ( Vì góc B nhọn)

Mặt khác, sin2B+cos2B=1sin2B=119=89sinB=223

Áp dụng định lí sin cho tam giác BED ta có:R'=ED2sinB=32

Xét tam giác BED và BCA ta có:

Góc B chung

BEBC=13BDBA=13

Vậy tam giác AED đồng dạng với tam giác BCA nên EDCA=13

Theo đề ta có:

SBDESABC=BD.BE.DE4R'BA.BC.AC4R=BDBA.BEBC.DEAC.RR'=127.RR'=19

R=3R'=3.32=92

Bài 10 trang 73 Toán lớp 10 Tập 1: Cho tứ giác lồi ABCD có các đường chéo AC = x, BD = y và góc giữa AC và BD bằng α. Gọi S là diện tích của tứ giác ABCD.

a) Chứng minh S=12xysinα

b) Nêu kết quả trong trường hợp AC ⊥ BD.

Lời giải:

Giải Toán 10 Bài 2: Định lí côsin và định lí sin - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

a) Ta  có: BOA^=DOC^=180°α

Ta có: SABCD=SAOD+SBOC+SAOB+SDOC

Giải Toán 10 Bài 2: Định lí côsin và định lí sin - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

b) Trong trường hợp AC BD thì α=900sinα=1 nên S=12xy.

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giải Toán 10 trang 65 Tập 1

Giải Toán 10 trang 66 Tập 1

Giải Toán 10 trang 67 Tập 1

Giải Toán 10 trang 69 Tập 1

Giải Toán 10 trang 70 Tập 1

Giải Toán 10 trang 71 Tập 1

Giải Toán 10 trang 72 Tập 1

Giải Toán 10 trang 73 Tập 1

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 3: Giải tam giác và ứng dụng thực tế

Bài tập cuối chương 4

Bài 1: Khái niệm vectơ

Bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ

Bài 3: Tích của một số với một vectơ

1 510 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: