Giải Toán 7 trang 25 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Toán lớp 7 trang 25 Tập 1 trong Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 7 trang 25 Tập 1.

1 365 17/01/2023


Giải Toán 7 trang 25 Tập 1

Bài 2 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1: Tính:

a) 34:11256:13;

b) 15:11057.2315;

c) 0,4+225.23+122;

Tính: (3/4 : 1 1/2) - (5/6 : 1/3)

Lời giải:

a) 34:11256:13=34:3256.3

=34.2352=1252=42=2.

b) 15:11057.2315=15.10571015315

=257.715=213=6313=73.

c) 0,4+225.23+122=410+125.46+362

=25+125.162=25+125.1262=25+125.136

=25+115=615+115=515=13.

d) 1250,62:49125.5613+12

=125352:7253.5626+36

=12515252:7253.5616

=14252:7253.5616

=142252.5372.5616

=142.53.5522.72.616

=2.72.5454.72.616

=22.72.5454.72.616

=4616

=36=12.

Bài 3 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1: Cho biểu thức:

Cho biểu thức Bài 3 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1

Hãy tính giá trị của A theo hai cách:

a) Tính giá trị của từng biểu thức trong dấu ngoặc trước.

b) Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.

Lời giải:

a) A=2+13257354315+534

A=3015+515615105159152015315+25156015

A=291576153215

A=29157615+3215

A=2976+3215

A=1515

A=1

Vậy A=1

b) A=2+13257354315+534

A=2+13257+35+431553+4

A=27+4+13+43532535+15

A=27+4+13+4353+25+3515

A=1+03+05

A=1.

Vậy A=1

Bài 4 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm x, biết:

a)x+35=23

b) 37x=25;

c) 4923x=13;

d)310x112=27:514

Lời giải:

a)x+35=23

x=2335

x=1015915

x=115

Vậy x=115

b) 37x=25

x=3725

x=15351435

x=135

Vậy x=135

c) 4923x=13

23x=4913

23x=4939

23x=19

x=19:23

x=19.32

x=16

Vậy x=16

d) 310x112=27:514

310x32=27.145

310x32=45

310x=45+32

310x=810+1510

310x=710

x=710:310

x=710.103

x=73

Vậy x=73

Bài 5 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm x, biết:

a) 29:x+56=0,5;

b) 34x23=113;

c) 114:x23=0,75;

d) 56x+54:32=43

Lời giải:

a) 29:x+56=0,5

29:x=0,556

29:x=1256

29:x=3656

29:x=26

x=29:26

x=29.62

x=29.3

x=69

x=23

Vậy x=23

b) 34x23=113

34x23=43

x23=3443

x=3443+23

x=344323

x=3423

x=912812

x=112

Vậy x=112

c) 114:x23=0,75

54:x23=34

x23=54:34

x23=54.43

x23=53

x=53+23

x=73

d) 56x+54:32=43

56x+54=43.32

56x+54=2

56x=254

56x=8454

56x=34

x=34:56

x=34.65

x=1820

x=910

Vậy x=910

Bài 6 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1: Tính nhanh:

a) 1323.711+1023.711;

b) 59.2311111.59+59;

c) 49+35:1317+2559:1317;

d) 316:322311+316:11025

Lời giải:

a) 1323.711+1023.711

=711.1323+1023

=711.2323=711.

b) 59.2311111.59+59

=592311111+1

=592211+1=59.3=53.

c) 49+35:1317+2559:1317

=49+35.1713+2559.1713

=1713.49+35+2559

=1713.4959+35+25

=1713.1+1=0.

d) 316:322311+316:11025

=316:322622+316:110410

=316:322+316:310

=316.223+316.103

=316.223+103=316.323=2.

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giải Toán 7 trang 22 Tập 1

Giải Toán 7 trang 23 Tập 1

Giải Toán 7 trang 24 Tập 1

Giải Toán 7 trang 25 Tập 1

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ

Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ

Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Thực hành tính tiền điện

Bài tập cuối chương 1

1 365 17/01/2023


Xem thêm các chương trình khác: